Dung dịch tiêm truyền Ciprofloxacin Kabi 200mg điều trị viêm phổi, viêm phế quản, viêm màng phổi, abces phổi, giãn phế quản bội nhiễm, đợt cấp viêm phế quản mạn. Viêm cầu thận cấp & mạn, viêm tuyến tiền liệt, viêm bàng quang. Viêm tai giữa, viêm xoang. Nhiễm lậu cầu. Nhiễm khuẩn da & mô mềm.
Viêm phổi, viêm phế quản, viêm màng phổi, ápxe phổi, giãn phế quản bội nhiễm, đợt cấp viêm phế quản mạn.
Viêm cầu thận cấp & mạn, viêm tuyến tiền liệt, viêm bàng quang.
Viêm tai giữa, viêm xoang. Nhiễm lậu cầu.
Nhiễm khuẩn da & mô mềm.
Tiêu chảy nhiễm khuẩn, viêm phúc mạc, viêm đường mật, viêm phần phụ, viêm xương khớp.
Nhiễm khuẩn huyết.
Dị ứng với nhóm Quinolone.
Trẻ em đang tăng trưởng.
Truyền IV chậm người lớn:
+ Nhiễm khuẩn đường tiểu 100mg x 2 lần/ngày.
+ Nhiễm khuẩn hô hấp dưới 200mg x 2 lần/ngày.
+ Nhiễm khuẩn khác 200mg x 2 lần/ngày.
+ Lậu liều đơn 150mg.
+ Suy thận ClCr < 20mL/phút: 1/2 liều.
Nơi khô thoáng, tránh ẩm, tránh ánh sáng trực tiếp.