CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ALPHABET
0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!

Hoạt chất Fluoxetine

Fluoxetine là một thuốc chống trầm cảm hai vòng thuộc nhóm chất ức chế chọn lọc tái thu nhận serotonin (SSRI) có tác dụng chống trầm cảm, chống rối loạn xung lực cưỡng bức – ám ảnh và chống chứng ăn vô độ của fluoxetine liên quan đến ức chế thu nhận serotonin ở hệ thần kinh trung ương.

Tên biệt dược (Tên thương mại)

Depakine 200mg (40 viên/chai),Compound Sodium Lactate B.Braun (500ml),Natri Clorid 0.9% B.Braun (500ml),Viên ích mẫu OP.CIM (5 vỉ x 10 viên/hộp),Gel An Trĩ Vương (20g),Bio-Oil (125ml),Calcium Sandoz 600 + Vitamin D3 (10 viên/tube),Voltaren Emulgel 1% (20g),Fexophar 120mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Fexophar 60mg (5 vỉ x 10 viên/hộp) ,Sabumol 2mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Anaferon For Children (20 viên/hộp),Băng vệ sinh Laurier Fresh & Free siêu mỏng không cánh (20 miếng/gói),Pocari Sweat (500ml),Khang Dược New (30 viên/hộp),Viên giải rượu Nam Dược (6 viên/hộp),Hộp thuốc y tế gia đình 01,Vitatree Essence Of Kangaroo 40000 MAX (100 viên/hộp),Actobim (2 vỉ x 8 viên/hộp),T3 Acne Body Wash (200ml),T3 Mycin 1% (25g),Dezor Shampoo (60ml),Beprosalic Lotion (30ml),Waisan 50mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Wit (30 viên/hộp),Gel rửa tay khô OP.Care New (70ml) ,Aquarius Zero (390ml),Newlevo (28 viên/hộp),Co-Diovan 80mg/12.5mg (2 vỉ x 14 viên/hộp),Betaloc Zok 25mg (14 viên/hộp),Trà hoa cúc Planta (380ml),Nước thanh nhiệt Planta (380ml),Sibetinic 5mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Xamiol (15g),Emla 5% (5g),Lostad HCT 50mg/12.5mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Ích Mẫu Lợi Nhi (20 viên/hộp),Ích Mẫu Lợi Nhi (60 viên/hộp),Ceradan Soothing Gel (10g),Ocuvite Lutein (3 vỉ x 20 viên/hộp),Sterimar (50ml),Sterogyl 2.000.000 UI/100ml (100ml),Khẩu trang y tế TTGREENTECH 4 lớp than hoạt tính (50 chiếc/hộp),Khẩu trang y tế Phước Thịnh 4 lớp màu xanh dương (50 chiếc/hộp),Gynofar (90ml),Gel-Aphos (20 gói/hộp),AgiTritine 100 (10 vỉ x 10 viên/hộp),Agimol 325 (30 gói/hộp),Agidorin (25 vỉ x 4 viên/hộp),Agicetam 400mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Agi-Neurin (10 vỉ x 10 viên/hộp),Calcrem 1% (15g),Đầu kim tiêm tiểu đường Novofine 31G (100 cái/hộp),A.T Zinc 5ml (30 ống/hộp),Metrima 100mg (6 viên/hộp),Topamax 25mg (6 vỉ x 10 viên/hộp),Hapacol 650mg (10 vỉ x 5 viên/hộp),Glucofast 850mg (4 vỉ x 15 viên/hộp),Glucofast 500mg (4 vỉ x 15 viên/hộp),Posod (10ml),Cavinton 5mg (2 vỉ x 25 viên/hộp),Verospiron 25mg (20 viên/hộp),Clindamycin EG 300mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Phentinil 100mg (6 vỉ x 10 viên/hộp),Vaspycar MR 35mg (2 vỉ x 30 viên/hộp),Andriol Testocaps 40mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Garnotal (10 vỉ x 10 viên/hộp),A.T Ibubrofen 100mg (30 ống/hộp),A.T Desloratadine 2.5mg (30 ống/hộp),Phenytoin 100mg Danapha(100 viên/chai),Kem dưỡng da chứa tinh chất sữa dê và ngọc trai White (30g),Sữa rửa mặt hạt nghệ Thorakao (100g),Kem nghệ Thorakao (7g),Vitamin C 500mg Vidipha (10 vỉ x 10 viên/hộp),Methylprednisolon 16mg Vidipha (3 vỉ x 10 viên/hộp),Co Aprovel 150mg/12.5mg (2 vỉ x 14 viên/hộp),Orasic (200ml),Vaseline Lip Therapy Creme Brulee (7g),Synacthen Retard 1mg (1 ống/hộp),Băng vệ sinh Laurier Super Slimguard mát lạnh và kiểm soát mùi có cánh (6 miếng/gói),Vismed 0.3ml (20 ống/hộp),Alphagan P 0.15% (5ml),Forlax 10g (20 gói/hộp),Nizoral Cool (5g),Dorithricin (2 vỉ x 10 viên/hộp),Bột Baking Soda Arm & Hammer (454g),Sterimar baby (50ml),Mercilon,Tăm chỉ nha khoa Oraltana (50 cây/gói),Tràng Phục Linh Plus (2 vỉ x 10 viên/hộp),Tràng Phục Linh (2 vỉ x 10 viên/hộp),Maxxhair (3 vỉ x 10 viên/hộp),Vaseline Original (100ml),Alcaine 0.5% (15ml),Lisinopril Stella 10mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Felodipin Stella 5mg retard (10 vỉ x 10 viên/hộp),Stadnolol 50mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Big 1 (40 viên/hộp),Microlife AG1-20,Kẹo the vị siêu mát lạnh Play More (Gói 12g),

Chỉ Định

  • Trầm cảm,
  • Chứng ăn vô độ,
  • Rối loạn xung lực cưỡng bức – ám ảnh,
  • Hội chứng hoảng sợ,
  • Rối loạn tiền kinh nguyệt.

Chống Chỉ Định

  • Quá mẫn với fluoxetine.
  • Người suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 10 ml/phút).
  • Người bệnh đang dùng các thuốc ức chế MAO (dùng hai loại thuốc này phải cách nhau ít nhất 5 tuần).
  • Người có tiền sử động kinh và phụ nữ cho con bú.

Cách Dùng Và Liều Dùng

Trầm cảm:

  • Người lớn: 20mg x 1 lần/ngày uống vào buổi sáng.
    Nếu không đáp ứng lâm sàng sau nhiều tuần, liều hàng ngày có thể được tăng dần, lên đến tối đa là 80mg/ngày (60mg đối với người cao tuổi).
    Liều dùng trên 20mg/ngày có thể được chia làm 2 lần, ví dụ vào buổi sáng và buổi trưa, hoặc 1 lần/ngày.
  • Trẻ em 8 tuổi trở lên:
    Liều ban đầu là 10mg, cần được tăng đến 20mg/ngày sau 1 tuần (ngoại trừ ở trẻ em nhẹ cân không nên tăng liều trong vài tuần và sau đó chỉ khi nào kém đáp ứng lâm sàng).

Chứng ăn vô độ:

  • 60mg x 1 lần/ngày.

Rối loạn xung lực cưỡng bức – ám ảnh:

  • Người lớn:
    Liều ban đầu: 20mg x 1 lần/ngày, tăng lên đến 60mg/ngày sau vài tuần nếu không có đáp ứng.
    Liều 80 mg/ngày đã được dùng, đôi khi được chia làm 2 lần.
  • Trẻ em 7 tuổi trở lên:
    Liều ban đầu: 10mg/ngày;
    Ở trẻ em nhẹ cân, được tăng đến liều 20-30mg/ngày sau vài tuần, nếu cần thiết.
    Thanh thiếu niên và trẻ nặng cân hơn có thể tăng đến liều 20mg/ngày sau 2 tuần; có thể tăng liều thêm đến 60mg/ngày sau vài tuần khi cần thiết.

Hội chứng hoảng sợ:

  • Liều ban đầu: 10mg x 1 lần/ngày.
  • Sau 1 tuần, nên tăng liều đến 20mg/ngày; có thể tăng liều thêm đến 60 mg/ngày sau vài tuần nếu không có tiến triển.

Rối loạn tiền kinh nguyệt:

  • 20mg/ngày.
  • Đối với mỗi chu kỳ mới, fluoxetine nên được bắt đầu 14 ngày trước khi bắt đầu chu kỳ kinh nguyệt và tiếp tục cho đến ngày đầu tiên của chu kỳ kinh nguyệt.
  • Có thể tiếp tục điều trị trong 6 tháng; sau đó đánh giá lại trước khi tiếp tục điều trị thêm.

Bệnh nhân cao tuổi:

  • Khuyến cáo dùng liều thấp hơn hoặc ít thường xuyên hơn.

Thận Trọng

  • Bệnh nhân bị bệnh tim hoặc có tiền sử rối loạn chảy máu.
  • Bệnh nhân bị tăng nhãn áp góc đóng.
  • Bệnh nhân bị tiểu đường vì các thuốc SSRI có thể thay đổi việc kiểm soát đường huyết.
  • Bệnh nhân suy chức năng gan.

Bảo Quản

Nơi khô thoáng, tránh ẩm.

Các thuốc chứa hoạt chất Fluoxetine

Depakine 200mg (40 viên/chai)
Depakine 200mg (40 viên/chai)

3,100đ / Viên nén

Gel An Trĩ Vương (20g)
Gel An Trĩ Vương (20g)

98,000đ / Tube

Bio-Oil (125ml)
Bio-Oil (125ml)

272,000đ / Chai

Voltaren Emulgel 1% (20g)
Voltaren Emulgel 1% (20g)

67,000đ / Tube

Pocari Sweat (500ml)
Pocari Sweat (500ml)

14,000đ / Chai

Actobim (2 vỉ x 8 viên/hộp)
Actobim (2 vỉ x 8 viên/hộp)

2,000đ / Viên nang

T3 Acne Body Wash (200ml)
T3 Acne Body Wash (200ml)

90,000đ / Chai

T3 Mycin 1% (25g)
T3 Mycin 1% (25g)

100,000đ / Tube

Dezor Shampoo (60ml)
Dezor Shampoo (60ml)

64,500đ / Chai

Beprosalic Lotion (30ml)
Beprosalic Lotion (30ml)

295,000đ / Chai

Wit (30 viên/hộp)
Wit (30 viên/hộp)

330,000đ / Hộp

Aquarius Zero (390ml)
Aquarius Zero (390ml)

8,000đ / Chai

Newlevo (28 viên/hộp)
Newlevo (28 viên/hộp)

1,000đ / Viên nén

Xamiol (15g)
Xamiol (15g)

310,000đ / Hộp

New
Hot
Emla 5% (5g)
Emla 5% (5g)

53,000đ / Tube

Ceradan Soothing Gel (10g)
Ceradan Soothing Gel (10g)

109,000đ / Tube

Sterimar (50ml)
Sterimar (50ml)

86,000đ / Chai

Gynofar (90ml)
Gynofar (90ml)

7,000đ / Chai

Calcrem 1% (15g)
Calcrem 1% (15g)

18,000đ / Tube

Metrima 100mg (6 viên/hộp)
Metrima 100mg (6 viên/hộp)

2,500đ / Viên nén

Posod (10ml)
Posod (10ml)

39,000đ / Chai

Verospiron 25mg (20 viên/hộp)
Verospiron 25mg (20 viên/hộp)

3,300đ / Viên nén

Kem nghệ Thorakao (7g)
Kem nghệ Thorakao (7g)

24,000đ / Hộp

Orasic (200ml)
Orasic (200ml)

62,000đ / Chai

Alphagan P 0.15% (5ml)
Alphagan P 0.15% (5ml)

113,000đ / Chai

Nizoral Cool (5g)
Nizoral Cool (5g)

30,000đ / Tube

Sterimar baby (50ml)
Sterimar baby (50ml)

99,000đ / Chai

Mercilon
Mercilon

86,000đ / Hộp

Vaseline Original (100ml)
Vaseline Original (100ml)

89,000đ / Hủ

Alcaine 0.5% (15ml)
Alcaine 0.5% (15ml)

50,000đ / Chai

Big 1 (40 viên/hộp)
Big 1 (40 viên/hộp)

520,000đ / Hộp

Microlife AG1-20
Microlife AG1-20

360,000đ / Hộp