Thuốc Cezirnate 250mg điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidan, viêm họng. Viêm đường hô hấp dưới: viêm phổi, viêm phế quản cấp và mạn tính. Nhiễm khuẩn niệu – sinh dục: viêm bể thận, bàng quang, niệu đạo. Nhiễm khuẩn da và mô mềm: nhọt, bệnh mủ da và chốc lở. Bệnh lậu, viêm niệu đạo cấp không biến chứng do lậu cầu và viêm cổ tử cung. Điều trị bệnh Lyme ở giai đoạn sớm và phòng ngừa tiếp theo bệnh Lyme giai đoạn muộn ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi.
Nhiễm khuẩn hô hấp trên: viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidan, viêm họng. Nhiễm khuẩn hô hấp dưới: viêm phổi, viêm phế quản cấp và mạn tính. Nhiễm khuẩn niệu-sinh dục: viêm bể thận, viêm bàng quang, niệu đạo. Nhiễm khuẩn da và mô mềm: nhọt, mủ da, chốc lở. Bệnh lậu, viêm niệu đạo cấp không biến chứng do lậu cầu và viêm cổ tử cung. Điều trị bệnh Lyme ở giai đoạn sớm và phòng ngừa tiếp theo bệnh Lyme giai đoạn muộn ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi.
Mẫn cảm với các kháng sinh cephalosporine.
Người lớn: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: 125 mg x 2 lần/ngày. Hầu hết các nhiễm khuẩn, viêm phế quản, viêm thận và bể thận: 250 mg x 2 lần/ngày. Viêm hô hấp dưới nặng: 500 mg x 2 lần/ngày. Lậu không biến chứng: liều duy nhất 1g. Trẻ em từ 3 tháng tuổi tới 12 tuổi: Hầu hết các nhiễm khuẩn: 125 mg x 2 lần/ngày, tối đa 250 mg/ngày. Trẻ em 2 tuổi trở lên bị viêm tai giữa hoặc nhiễm khuẩn nặng: 250 mg x 2 lần/ngày, tối đa 500 mg/ngày. Viêm thận-bể thận: 250 mg x 2 lần/ngày trong 10-14 ngày.
Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với các penicillin hoặc các bete-lactam khác. Khi dùng thuốc cho người mắc chứng viêm đại tràng giả mạc.
Nơi khô ráo thoáng mát, dưới 30 độ C.