Thuốc Tedavi 400mg/57mg dùng để điều trị các loại nhiễm khuẩn.
Ðiều trị các nhiễm khuẩn sau đây do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra:
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên (bao gồm nhiễm khuẩn tai – mũi - họng): Viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa.
Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: Viêm phế quản cấp và mạn tính, viêm phổi, áp-xe phổi.
Nhiễm khuẩn đường niệu-sinh dục và ổ bụng: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm thận-bể thận, nhiễm khuẩn bộ phận sinh dục nữ, sảy thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn vùng chậu hoặc nhiễm khuẩn hậu sản, nhiễm khuẩn trong ổ bụng.
Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Nhọt và áp-xe, viêm mô tế bào, nhiễm khuẩn vết thương.
Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm xương tủy.
Nhiễm khuẩn răng: Áp-xe ổ răng.
Nhiễm khuẩn hậu phẫu.
Quá mẫn với penicillin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Mẫn cảm chéo với các kháng sinh khác thuộc họ S-lactam, ví dụ như cephalosporin.
Bệnh nhân có tiền sử vàng da/suy gan liên quan với Tedavi® hoặc penicillin.
Bệnh nhân bị bệnh tăng bạch cầu đơn nhân do nhiễm khuẩn hoặc u bạch huyết không được dùng Tedavi® vì thành phần amoxicillin có thể gây ra ban dát sần.
Hướng dẫn cách pha:
Để có 70 mL hỗn dịch thuốc, đầu tiên gõ nhẹ chai thuốc vài lần để làm bột tời ra trước khi pha. Sau đó đổ nước vào đến nửa chai thuốc và lắc mạnh để hòa tan bột thuốc. Đợi 5 phút để thuốc phân tán đồng nhất. Thêm nước vào đến mức đã được đánh dấu trên chai thuốc và lắc mạnh một lần nữa. Lắc kỹ trước mỗi lần đong liều.
Một khi đã pha, phải bảo quản hỗn dịch trong tủ lạnh (2°C – 8°C), không để đông. Hủy bỏ phần thuốc không dùng sau 7 ngày.
Với liều sử dụng được hướng dẫn như sau:
Nơi khô thoáng, tránh ẩm.