CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ALPHABET
0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!

Hoạt chất Cefadroxil

Cefadroxil là một kháng sinh diệt khuẩn thuộc nhóm cephalosporin thế hệ 1, có phổ kháng khuẩn rộng hiệu quả trong các trường hợp nhiễm vi khuẩn Gram dương và Gram âm, dùng để điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu, nhiễm khuẩn da và cấu trúc da, viêm họng, viêm amidan.

Tên biệt dược (Tên thương mại)

Depakine 200mg (40 viên/chai),Compound Sodium Lactate B.Braun (500ml),Natri Clorid 0.9% B.Braun (500ml),Viên ích mẫu OP.CIM (5 vỉ x 10 viên/hộp),Gel An Trĩ Vương (20g),Bio-Oil (125ml),Calcium Sandoz 600 + Vitamin D3 (10 viên/tube),Voltaren Emulgel 1% (20g),Fexophar 120mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Fexophar 60mg (5 vỉ x 10 viên/hộp) ,Sabumol 2mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Anaferon For Children (20 viên/hộp),Băng vệ sinh Laurier Fresh & Free siêu mỏng không cánh (20 miếng/gói),Pocari Sweat (500ml),Khang Dược New (30 viên/hộp),Viên giải rượu Nam Dược (6 viên/hộp),Hộp thuốc y tế gia đình 01,Vitatree Essence Of Kangaroo 40000 MAX (100 viên/hộp),Actobim (2 vỉ x 8 viên/hộp),T3 Acne Body Wash (200ml),T3 Mycin 1% (25g),Dezor Shampoo (60ml),Beprosalic Lotion (30ml),Waisan 50mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Wit (30 viên/hộp),Gel rửa tay khô OP.Care New (70ml) ,Aquarius Zero (390ml),Newlevo (28 viên/hộp),Co-Diovan 80mg/12.5mg (2 vỉ x 14 viên/hộp),Betaloc Zok 25mg (14 viên/hộp),Trà hoa cúc Planta (380ml),Nước thanh nhiệt Planta (380ml),Sibetinic 5mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Xamiol (15g),Emla 5% (5g),Lostad HCT 50mg/12.5mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Ích Mẫu Lợi Nhi (20 viên/hộp),Ích Mẫu Lợi Nhi (60 viên/hộp),Ceradan Soothing Gel (10g),Ocuvite Lutein (3 vỉ x 20 viên/hộp),Sterimar (50ml),Sterogyl 2.000.000 UI/100ml (100ml),Khẩu trang y tế TTGREENTECH 4 lớp than hoạt tính (50 chiếc/hộp),Khẩu trang y tế Phước Thịnh 4 lớp màu xanh dương (50 chiếc/hộp),Gynofar (90ml),Gel-Aphos (20 gói/hộp),AgiTritine 100 (10 vỉ x 10 viên/hộp),Agimol 325 (30 gói/hộp),Agidorin (25 vỉ x 4 viên/hộp),Agicetam 400mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Agi-Neurin (10 vỉ x 10 viên/hộp),Calcrem 1% (15g),Đầu kim tiêm tiểu đường Novofine 31G (100 cái/hộp),A.T Zinc 5ml (30 ống/hộp),Metrima 100mg (6 viên/hộp),Topamax 25mg (6 vỉ x 10 viên/hộp),Hapacol 650mg (10 vỉ x 5 viên/hộp),Glucofast 850mg (4 vỉ x 15 viên/hộp),Glucofast 500mg (4 vỉ x 15 viên/hộp),Posod (10ml),Cavinton 5mg (2 vỉ x 25 viên/hộp),Verospiron 25mg (20 viên/hộp),Clindamycin EG 300mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Phentinil 100mg (6 vỉ x 10 viên/hộp),Vaspycar MR 35mg (2 vỉ x 30 viên/hộp),Andriol Testocaps 40mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Garnotal (10 vỉ x 10 viên/hộp),A.T Ibubrofen 100mg (30 ống/hộp),A.T Desloratadine 2.5mg (30 ống/hộp),Phenytoin 100mg Danapha(100 viên/chai),Kem dưỡng da chứa tinh chất sữa dê và ngọc trai White (30g),Sữa rửa mặt hạt nghệ Thorakao (100g),Kem nghệ Thorakao (7g),Vitamin C 500mg Vidipha (10 vỉ x 10 viên/hộp),Methylprednisolon 16mg Vidipha (3 vỉ x 10 viên/hộp),Co Aprovel 150mg/12.5mg (2 vỉ x 14 viên/hộp),Orasic (200ml),Vaseline Lip Therapy Creme Brulee (7g),Synacthen Retard 1mg (1 ống/hộp),Băng vệ sinh Laurier Super Slimguard mát lạnh và kiểm soát mùi có cánh (6 miếng/gói),Vismed 0.3ml (20 ống/hộp),Alphagan P 0.15% (5ml),Anka Việt ,Forlax 10g (20 gói/hộp),Nizoral Cool (5g),Dorithricin (2 vỉ x 10 viên/hộp),Bột Baking Soda Arm & Hammer (454g),Sterimar baby (50ml),Mercilon,Tăm chỉ nha khoa Oraltana (50 cây/gói),Tràng Phục Linh Plus (2 vỉ x 10 viên/hộp),Tràng Phục Linh (2 vỉ x 10 viên/hộp),Maxxhair (3 vỉ x 10 viên/hộp),Vaseline Original (100ml),Alcaine 0.5% (15ml),Lisinopril Stella 10mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Felodipin Stella 5mg retard (10 vỉ x 10 viên/hộp),Stadnolol 50mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Big 1 (40 viên/hộp),Microlife AG1-20,

Chỉ Định

  • Ðiều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu gây ra bởi E. coli, P.mirabilis và Klebsiella spp.

  • Ðiều trị nhiễm khuẩn da và cấu trúc da gây ra bởi Staphylococcus hoặc Streptococcus.

  • Ðiều trị viêm họng, viêm amidan gây ra bởi Streptococcus nhóm A beta tan huyết.

  • Dùng thay thế cho amoxicillin và ampicillin trong dự phòng viêm nội tâm mạc do nhiễm Streptococcus alpha tan huyết (nhóm viridian) cho những bệnh nhân dị ứng với penicillin.

Chống Chỉ Định

Bệnh nhân dị ứng với cefadroxil, các kháng sinh nhóm cephalosporin hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.

Cách Dùng Và Liều Dùng

Người lớn

Nhiễm khuẩn đường tiết niệu

Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng (như: Viêm bàng quang) liều thường dùng là 1 - 2g mỗi ngày, tùy theo mức độ nhiễm khuẩn, uống 1 lần hoặc chia đều làm 2 lần.

Viêm họng và viêm amidan

Trong điều trị viêm họng và viêm amidan do nhiễm Streptococcus nhóm beta tan huyết 1g/ngày, uống 1 lần hoặc chia 2 lần trong 10 ngày.

Trẻ em

Nhiễm khuẩn đường tiết niệu

Liều đề nghị cho trẻ em là 30mg/kg khối lượng cơ thể, uống 1 lần hoặc chia đều làm 2 lần mỗi 12 giờ.

Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da

Liều đề nghị là 30mg/kg khối lượng cơ thể chia đều làm 2 lần mỗi 12 giờ, trong đó ít nhất 10 ngày.

Dự phòng nhiễm khuẩn nội tâm mạc

Nếu cefadroxil được sử dụng thay thế amoxicillin hoặc ampicillin cho những bệnh nhân tiền sử dị ứng với penicillin trong dự phòng nhiễm khuẩn nội tâm mạc trong nhổ răng hoặc phẫu thuật đường hô hấp trên uống liều duy nhất trước khi mổ 1 giờ, người lớn là 2g, trẻ em là 50mg/kg (không quá 2g).

Suy thận

Không cần phải điều chỉnh liều lượng cho những bệnh nhân có độ thanh thải creatinin lớn hơn 50ml/phút. Đối với bệnh nhân có độ thanh thải creatinin 50ml/phút hoặc nhỏ hơn, liều lượng được giảm theo đề nghị dưới đây, dựa trên độ thanh thải creatinin (ml/phút/1,73m2).

Những người bị suy thận có thể điều trị với liều ban đầu là 500mg - 1000mg cefadroxil.

Thận Trọng

Phải thận trọng khi dùng Cefadroxil cho những bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với penicillin vì đã có tai biến chéo giữa các penicillin và các cephalosporin

Kinh nghiệm sử dụng Cefadroxil cho trẻ đẻ non và trẻ sơ sinh còn hạn chế, nên việc sử dụng Cefadroxil cho những bệnh nhân này cần hết sức thận trọng.

Cefadroxil phải sử dụng thận trọng cho những người có dấu hiệu suy thận, những bệnh nhân đã biết hoặc nghi ngờ suy thận, phải theo dõi lâm sàng cẩn thận và phải tiến hành những xét nghiệm thích hợp trước và trong quá trình điều trị.

Giống như những kháng sinh khác, sử dụng lâu dài có thể làm tăng sự phát triển cùa chủng không nhạy cảm.

Cần theo dõi bệnh nhân một cách cẩn thận. Nếu xảy ra bội nhiễm trong quá trình điều trị phải tiến hành các biện pháp thích hợp.

Phậi thận trọng khi kê đơn Cefadroxil cho những người có tiền sử bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt là viêm ruột kết. Giống như kháng sinh phổ rộng khác, viêm ruột kết màng giả đã được báo cáo.

Bảo Quản

Nơi khô thoáng, tránh ẩm.

Các thuốc chứa hoạt chất Cefadroxil

Depakine 200mg (40 viên/chai)
Depakine 200mg (40 viên/chai)

3,100đ / Viên nén

Gel An Trĩ Vương (20g)
Gel An Trĩ Vương (20g)

98,000đ / Tube

Bio-Oil (125ml)
Bio-Oil (125ml)

272,000đ / Chai

Voltaren Emulgel 1% (20g)
Voltaren Emulgel 1% (20g)

67,000đ / Tube

Pocari Sweat (500ml)
Pocari Sweat (500ml)

14,000đ / Chai

Actobim (2 vỉ x 8 viên/hộp)
Actobim (2 vỉ x 8 viên/hộp)

2,000đ / Viên nang

T3 Acne Body Wash (200ml)
T3 Acne Body Wash (200ml)

90,000đ / Chai

T3 Mycin 1% (25g)
T3 Mycin 1% (25g)

100,000đ / Tube

Dezor Shampoo (60ml)
Dezor Shampoo (60ml)

64,500đ / Chai

Beprosalic Lotion (30ml)
Beprosalic Lotion (30ml)

295,000đ / Chai

Wit (30 viên/hộp)
Wit (30 viên/hộp)

330,000đ / Hộp

Aquarius Zero (390ml)
Aquarius Zero (390ml)

8,000đ / Chai

Newlevo (28 viên/hộp)
Newlevo (28 viên/hộp)

1,000đ / Viên nén

Xamiol (15g)
Xamiol (15g)

310,000đ / Hộp

New
Hot
Emla 5% (5g)
Emla 5% (5g)

53,000đ / Tube

Ceradan Soothing Gel (10g)
Ceradan Soothing Gel (10g)

109,000đ / Tube

Sterimar (50ml)
Sterimar (50ml)

86,000đ / Chai

Gynofar (90ml)
Gynofar (90ml)

7,000đ / Chai

Calcrem 1% (15g)
Calcrem 1% (15g)

18,000đ / Tube

Metrima 100mg (6 viên/hộp)
Metrima 100mg (6 viên/hộp)

2,500đ / Viên nén

Posod (10ml)
Posod (10ml)

39,000đ / Chai

Verospiron 25mg (20 viên/hộp)
Verospiron 25mg (20 viên/hộp)

3,300đ / Viên nén

Kem nghệ Thorakao (7g)
Kem nghệ Thorakao (7g)

24,000đ / Hộp

Orasic (200ml)
Orasic (200ml)

62,000đ / Chai

Alphagan P 0.15% (5ml)
Alphagan P 0.15% (5ml)

113,000đ / Chai

Anka Việt
Anka Việt

330,000đ / Hộp

Nizoral Cool (5g)
Nizoral Cool (5g)

30,000đ / Tube

Sterimar baby (50ml)
Sterimar baby (50ml)

99,000đ / Chai

Mercilon
Mercilon

86,000đ / Hộp

Vaseline Original (100ml)
Vaseline Original (100ml)

89,000đ / Hủ

Alcaine 0.5% (15ml)
Alcaine 0.5% (15ml)

50,000đ / Chai

Big 1 (40 viên/hộp)
Big 1 (40 viên/hộp)

520,000đ / Hộp

Microlife AG1-20
Microlife AG1-20

360,000đ / Hộp