CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ALPHABET
0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!

Hoạt chất Nitroglycerin

Nitroglycerin còn được gọi là nitroglycerine, glyceryl trinitrate hoặc 1,2,3-trinitroxypropane là một nitrate hữu cơ. Khi vào trong cơ thể, Nitroglycerin được chuyển hóa thành oxit nitric (NO). NO gây giãn mạch, giúp cho máu trong lòng mạch được lưu thông dễ dàng hơn. Điều này sẽ giúp làm giảm triệu chứng đau thắt ngực do thiếu máu cơ tim, bệnh mạch vành gây ra. Ngoài ra, thuốc Nitroglycerin cũng có tác dụng làm giãn các động mạch, tĩnh mạch giúp hạ huyết áp, giảm gánh nặng cho tim, đặc biệt có lợi đối với người bị bệnh suy tim.

Tên biệt dược (Tên thương mại)

Semozine 80mg (6 vỉ x 10 viên/hộp),Selsun (5ml),See Chuan Oil (7ml),See Chuan Oil (3ml),Seduxen 5mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Secret Protecting Powder (73g),Secret Luxe Lavender (73g),Sea Salt Nasal Spray người lớn (80ml),Sea Salt Nasal Spray for kids (80ml),Scilin M30 100IU/ml,SaviProlol 2.5mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Savi Valsartan 80mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Savi Valsartan 160mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Savi Tenofovir 300mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Savi Plus Multivitamin (20 viên/tube),Savi Osmax (4 viên/hộp),Savi Losartan 50mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Savi Irbesartan 150mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Savi Acarbose 50mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Sara 500mg (20 vỉ x 10 viên/hộp),Sanlein Dry Eye 0.3% (5ml),Sancoba (5ml),Sâm Nhung Tố Nữ Tuệ Linh (30 viên/hộp),Salonpas Pain Relieving Patch (140 miếng/hộp),Salonpas Lidocaine 4% Pain Relieving Gel-Patch (15 miếng/hộp),Salonpas Jet Spray (118ml),Salonpas (40 miếng/hộp),Salonpas (24 gói x 10 miếng/hộp),Salbutamol 2mg Medic Pharma (1000 viên/chai),Saferon (3 vỉ x 10 viên/hộp),Safeguard trắng tinh khiết (85g),Safeguard trắng tinh khiết (175g),Safeguard tinh chất nha đam và hương hoa thơm ngát (175g),Sabril 500mg (60 viên/hộp),Rupafin 10mg (10 viên/hộp),Rowatinex (10 vỉ x 10 viên/hộp),Rotunda 30mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Rosuvastatin Savi 10mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Roll-On Aromatherapy Oil hương sả (10ml),Roll-On Aromatherapy Oil hương hoa lài (10ml),Rofcal (3 vỉ x 10 viên/hộp),Rocimus 0.1% (10g),Rocimus 0.03% (10g),Ritana Skin Whitening (60 viên/hộp),Ritalin 10 (20 viên/hộp),Risdontab 2mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Ringer Lactate Fresenius Kabi (500ml),Ringer Lactate B.Braun (500ml),Retacnyl Tretinoin Cream 0.05% (30g),Retacnyl Tretinoin Cream 0.025% (30g),Remos Lavender (150ml),Remos IB (10g),Reliporex 2000IU (0.5ml/pre-filled syringe),Relipoietin 4000IU (0.4ml/pre-filled syringe),Recormon 4000IU (6 bơm tiêm/hộp),Recormon 2000IU (6 bơm tiêm/hộp),Ray-C (10ml),Răng miệng Nhất Nhất (120ml),Quick Test DOA Multi 4 Drug AmviBiotech,Queitoz-50 (3 vỉ x 10 viên/hộp),Queitoz-200 (4 vỉ x 7 viên/hộp),Qik Hair For Women (30 viên/hộp),Pyrazinamide 500mg MKP (10 vỉ x 10 viên/hộp),Pyme Azi 250mg (6 viên/hộp),Pycalis 20mg (1 viên/hộp),Pycalis 10mg (1 viên/hộp),Puyol 200mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Puritan's Pride Milk Thistle Extract 1000mg (180 viên/hộp),Pulppy Compact (10 gói/lốc),PT Mask VNN95 (10 chiếc/hộp),Prospan Forte (100ml),Prosbee chanh đào 5ml (30 gói/hộp),Prograf 1mg (50 viên/hộp),Prograf 0.5mg (5 vỉ X 10 viên/hộp),Progestogel 1% (80g),Proctogel (20g),Procoralan 5mg (4 vỉ x 14 viên/hộp),Primolut N (2 vỉ x 15 viên/hộp),Priligy 30mg (3 viên/hộp),Prencoid 5mg (200 viên/lọ),Prencoid 5mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Prazopro 40mg (2 vỉ x 7 viên/hộp),Prazopro 20mg (2 vỉ x 7 viên/hộp),Poy Sian Inhaler (2ml),Povidone 10% F.T.PHARMA (20ml),Povidine 10% (500ml),Potassium Chloride Proamp 0.1g/ml (50 ống/hộp),Polygynax (2 vỉ x 6 viên/hộp),Poltraxon 1g,Pocari Sweat dạng bột (5 gói/hộp),Pocari Sweat (900ml),PM Branin (5 vỉ x 12 viên/hộp),Plusssz Gold Max vị chanh (20 viên/tube),Plotex 25mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Pletaal 100mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Plendil Plus (30 viên/hộp),Plavix 75mg (14 viên/hộp),Plaquenil 200mg (30 viên/hộp),Piromax 20mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Piracetam Kabi 3g/15ml (10 ống/hộp),

Chỉ Định

Điều trị lâu dài bệnh động mạch vành và phòng ngừa cơn đau thắt ngực.

Điều trị hỗ trợ suy tim sung huyết (kết hợp với digitalis, thuốc lợi tiểu, thuốc ức chế men chuyển hoặc thuốc dãn mạch).

Chống Chỉ Định

  • Quá mẫn cảm đối với nitroglycerin hoặc bất kỳ hợp chất nitrate hữu cơ nào khác.

  • Huyết áp thấp.

  • Suy tuần hoàn cấp.

  • Sốc do tim.

  • Nhồi máu cơ tim cấp với áp lực bơm đẩy thấp.

  • Bệnh cơ tim phì đại, tắc nghẽn.

  • Giảm thể tích máu.

  • Hẹp van động mạch chủ và van hai lá.

  • Viêm màng nài tim thất, chèn ép màng nài tim.

  • Dễ bị rối loạn tuần hoàn khi đứng.

  • Chấn thương đầu, xuất huyết trong sọ hay các tình trạng có tăng áp lực trong sọ.

  • Thiếu máu nặng trên lâm sàng.

  • Glôcôm góc hẹp .

  • Chống chỉ định việc dùng đồng thời các thuốc ức chế này và các hợp chất tạo nitrogen monoxide với nitrate.

Cách Dùng Và Liều Dùng

Người lớn

Điều trị cắt cơn đau thắt ngực: Ngậm dưới lưỡii một viên nitroglycerin 0.5mg (thường từ 0.3 - 0.6mg), cứ sau 5 phút lại ngậm 1 viên cho đến hết cơn đau, tối đa không quá 3 lần trong 15 phút, nếu không đỡ phải đi khám. Có thể dùng dạng khí dung xịt lưỡi, mỗi lần xịt 0.4mg, xịt 1 - 2 lần vào dưới lưỡi, ngậm miệng, không hít. Nếu quá 20 phút không cắt được cơn đau thì phải liên hệ y tế ngay. Trong ngày có thể dùng lại nhiều lần nếu cơn đau lại tái diễn và người bệnh không bị đau đầu, hạ huyết áp.

Phòng cơn đau thắt ngực: Uống viên nang giải phóng chậm 2.5 - 6.5mg, 3-4 lần/ngày. Có thể dùng miếng thuốc dán ở da ngực trái 5 - 10mg hoặc bôi thuốc mỡ 2% ở da vùng ngực, đùi hoặc lưng, liều dùng do thầy thuốc chỉ định.

Điều trị suy tim sung huyết phối hợp với các thuốc khác: Trong phù phổi cấp tính nên dùng viên ngậm dưới lưỡi hoặc thuốc xịt để có tác dụng nhanh; trong suy tim mạn tính nên dùng dạng thuốc giải phóng chậm 2.5 - 6.5mg, 3-4 lần/ngày.

Điều trị nhồi máu cơ tim cấp: Bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp có đau thắt ngực kéo dài hoặc tăng huyết áp hoặc phù phổi cấp, nitroglycerin truyền tĩnh mạch được sử dụng trong vòng 24 - 48 giờ đầu với liều bắt đầu từ 12.5 – 25microgam/phút, duy trì 10 - 20microgam/phút (không được để huyết áp tâm thu < 90mmHg và tần số tim > 110 lần/phút).

Điều trị tăng huyết áp: Truyền tĩnh mạch liều 5 - 100microgam/phút. Khi thấy có đáp ứng thì giảm liều và tăng khoảng cách truyền.

Thận Trọng

Thuốc không thích hợp cho điều trị cơn đau thắt ngực cấp.

Bệnh nhân đang sử dụng liệu pháp nitroglycerin lâu ngày khi cần chuyển sang một loại thuốc khác thì nên giảm và ngưng nitroglycerin một cách từ từ.

Thận trọng khi dùng thuốc cho bệnh nhân có bệnh phổi do tim hay giảm oxy huyết ở động mạch; bệnh nhân bị bệnh nặng ở gan và/hoặc thận, thiểu năng tuyến giáp, sa van hai lá, thân nhiệt thấp và nuôi dưỡng kém và gần đây có bị nhồi máu cơ tim; thiếu men lactase, galactose-huyết và hội chứng kém hấp thu glucose/galactose.

Người cao tuổi có nguy cơ cao bị hạ huyết áp tư thế. Trong khi điều trị, có thể tỷ lệ các cơn đau thắt ngực sẽ tăng trong giai đoạn nồng độ nitrate thấp Tránh dùng thức uống có cồn.

Bảo Quản

Nơi khô thoáng, tránh ẩm.

Các thuốc chứa hoạt chất Nitroglycerin

New
Selsun (5ml)
Selsun (5ml)

4,500đ / Gói

See Chuan Oil (7ml)
See Chuan Oil (7ml)

30,000đ / Chai

See Chuan Oil (3ml)
See Chuan Oil (3ml)

16,000đ / Chai

Secret Luxe Lavender (73g)
Secret Luxe Lavender (73g)

110,000đ / Chai

Scilin M30 100IU/ml
Scilin M30 100IU/ml

204,000đ / Lọ

Savi Osmax (4 viên/hộp)
Savi Osmax (4 viên/hộp)

60,000đ / Viên nén

Sanlein Dry Eye 0.3% (5ml)
Sanlein Dry Eye 0.3% (5ml)

130,000đ / Chai

Sancoba (5ml)
Sancoba (5ml)

52,000đ / Chai

Salonpas Jet Spray (118ml)
Salonpas Jet Spray (118ml)

200,000đ / Chai

Salonpas (40 miếng/hộp)
Salonpas (40 miếng/hộp)

55,000đ / Hộp

Sabril 500mg (60 viên/hộp)
Sabril 500mg (60 viên/hộp)

2,500,000đ / Hộp

Rupafin 10mg (10 viên/hộp)
Rupafin 10mg (10 viên/hộp)

6,500đ / Viên nén

Rowatinex (10 vỉ x 10 viên/hộp)
Rowatinex (10 vỉ x 10 viên/hộp)

3,600đ / Viên nang mềm

Rocimus 0.1% (10g)
Rocimus 0.1% (10g)

315,000đ / Tube

Rocimus 0.03% (10g)
Rocimus 0.03% (10g)

195,000đ / Tube

Ritalin 10 (20 viên/hộp)
Ritalin 10 (20 viên/hộp)

2,200,000đ / Hộp

Remos Lavender (150ml)
Remos Lavender (150ml)

60,000đ / Chai

Remos IB (10g)
Remos IB (10g)

42,000đ / Tube

Ray-C (10ml)
Ray-C (10ml)

45,000đ / Chai

Pyme Azi 250mg (6 viên/hộp)
Pyme Azi 250mg (6 viên/hộp)

3,500đ / Viên nang

Prospan Forte (100ml)
Prospan Forte (100ml)

85,000đ / Chai

Prograf 1mg (50 viên/hộp)
Prograf 1mg (50 viên/hộp)

1,000,000đ / Hộp

Progestogel 1% (80g)
Progestogel 1% (80g)

210,000đ / Tube

Proctogel (20g)
Proctogel (20g)

65,000đ / Hộp

Priligy 30mg (3 viên/hộp)
Priligy 30mg (3 viên/hộp)

211,000đ / Viên nén

Poy Sian Inhaler (2ml)
Poy Sian Inhaler (2ml)

17,000đ / Ống

Povidine 10% (500ml)
Povidine 10% (500ml)

77,000đ / Chai

Polygynax (2 vỉ x 6 viên/hộp)
Polygynax (2 vỉ x 6 viên/hộp)

10,500đ / Viên nang

Poltraxon 1g
Poltraxon 1g

70,000đ / Hộp

Pocari Sweat (900ml)
Pocari Sweat (900ml)

24,000đ / Chai

Plendil Plus (30 viên/hộp)
Plendil Plus (30 viên/hộp)

8,000đ / Viên nén

Plavix 75mg (14 viên/hộp)
Plavix 75mg (14 viên/hộp)

310,000đ / Hộp