CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ALPHABET
0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!

Hoạt chất Ondansetron

Ondansetron là chất đối kháng chọn lọc thụ thể 5-HT3 (thụ thể serotonin nhóm 3) có tác dụng ngăn ngừa buồn nôn và nôn do hóa trị ung thư, xạ trị hoặc phẫu thuật. Thuốc này cũng hữu ích điều trị viêm dạ dày-ruột.

Tên biệt dược (Tên thương mại)

Bột giặt Attack khử mùi hương anh đào (3.8kg/túi),Nước giặt Attack hương hoa anh đào (2.3 lít/chai),Nước giặt Attack Extra Matic ngăn mùi mồ hôi (2.2 lít/chai),Nước giặt Attack Extra khử mùi hương hoa anh đào (1.4 lít/túi),Nước giặt Attack Extra khử mùi hương hoa oải hương (1.4 lít/túi),Nước giặt Attack Extra Matic ngăn mùi mồ hôi (1.1 lít/túi),Sữa rửa mặt sạch sâu Men's Biore Deep Action For Black-heads (100g),Sữa rửa mặt tác động kép sạch sâu cực mát lạnh cho nam Men's Biore Deep Action Extra Cool (100g),Tributel 200mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Goltolac 200mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Parokey 20mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Diacerein 50mg TNP (3 vỉ x 10 viên/hộp),Givet 5mg (4 vỉ x 7 viên/hộp),Cortonyl OPC (25ml),Sâm Angela Gold (60 viên/hộp),Lipice Sheer Color (2.4g),Lipice Sheer Color Q (2.4g),Lipice Sheer Color (2.4g),Lipice Lipbalm (4.3g),Lipice Lipbalm (4.3g),Lipice Lipbalm Pomegranate Flavor (4.3g),Lipice Lipbalm (4.3g),Lipice Lipbalm (4.3g),Lipice Sheer Color Q (2.4g),Pracetam 800mg (6 vỉ x 15 viên/hộp),Carvestad 6.25mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Gel rửa tay nhanh hương chanh sả Yoosun (100ml),Boston C 1000 (10 viên/tube),Bostacet (2 vỉ x 10 viên/hộp),Yuhan Antiphlamine Lotion (100ml),Yoosun Acnes (15g),Yoosun Rau Má (25g),Thiên môn bổ phổi (90ml),Thiên Môn Bổ Phổi (280ml),Cao dán thảo dược giảm đau Ecosip Cool (2 gói x 5 miếng/hộp),Cao dán thảo dược giảm đau Ecosip (20 gói x 5 miếng/hộp),Leolen Forte ( 3 vỉ x 10 viên/hộp),Deep Heat Rub Plus (30g),Extra Deep Heat (30g),Rinofil Syrup 2.5mg/5ml (100ml),Air-X 80mg hương cam (10 vỉ x 10 viên/hộp),Kẹo ngậm không đường hương perpermint thơm mát Lotte Xylitol (20.88g),Kẹo ngậm không đường hương cam bạc hà Lotte Xylitol (20.88g),Kẹo ngậm không đường hương bạc hà Lotte Xylitol (20.88g),Kẹo gum không đường ngăn ngừa sâu răng hương nho bạc hà Lotte Xylitol (58g),Kẹo gum không đường ngăn ngừa sâu răng hương bạc hà Lotte Xylitol (58g),Kẹo gum không đường ngăn ngừa sâu răng hương bạc hà Lotte Xylitol Cool (58g/hộp),Kẹo gum không đường ngăn ngừa sâu răng hương dâu bạc hà Lotte Xylitol (58g),Kẹo gum không đường ngăn ngừa sâu răng hương bạc hà Lotte Xylitol Cool (11.6g/vỉ),Kẹo gum không đường ngăn ngừa sâu răng hương dâu bạc hà Lotte Xylitol (11.6g),Kẹo gum không đường ngăn ngừa sâu răng hương nho bạc hà Lotte Xylitol (11.6g/vỉ),Kẹo gum không đường ngăn ngừa sâu răng hương bạc hà Lotte Xylitol (11.6g/vỉ),Magne B6 Corbiere 10ml (10 ống/hộp),Statripsine 4.2mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Băng vệ sinh Laurier Super Slimguard kháng khuẩn siêu siêu mỏng có cánh (16 miếng/gói),Acnes Mentholatum (100 tờ/gói),Acnes Oil Remover Film (50 tờ/gói),Dung dịch rửa mặt tạo bọt Acnes Foaming Wash Trio Active (150ml),Kem rửa mặt ngăn ngừa mụn Acnes Creamy Wash Trio Active (100g),Kem rửa mặt Vitamin Acnes Mentholatum (100g),Sữa rửa mặt dưỡng trắng Acnes Pure White Cleanser (100g),Gel rửa mặt kiểm soát nhờn Acnes Mentholatum (100g),Dầu gội sạch gàu, hết ngứa da đầu Selsun (100ml),Dầu gội sạch gàu, hết ngứa da đầu Selsun (50ml),Cefixim 200mg VPC (2 vỉ x 10 viên/hộp),Cefuroxim 500mg VPC (10 viên/hộp),Tanegonin 500mg (2 vỉ x 10 viên/hộp),Khẩu trang vải 3D Mask Unicare (10 cái/gói),Gạc rơ lưỡi trẻ em đã tiệt trùng Sterilized Hải Sơn Pha (5 cái/hộp),Sữa tắm sạch sâu kháng khuẩn thanh mát hứng khởi Bioré Guard (800g),Sữa tắm sạch sâu kháng khuẩn mát lạnh sảng khoái Bioré Guard (800g),Kem chống nắng dưỡng da ngừa mụn Sunplay Skin aqua Acne Clear Milk (25g) ,Kem chống nắng dưỡng da trắng mượt Sunplay Skin aqua Clear White (25g),Kem chống nắng dưỡng da trắng mịn Sunplay Skin aqua Silky White Gel (30g),Sữa chống nắng dưỡng trắng da, ngăn đen sạm Sunplay Whitening UV SPF50+ (30g),Sữa chống nắng giải nhiệt da, ngăn sạm đen Sunplay Super Cool SPF50+ (30g),Tefostad T300 (3 vỉ x 10 viên/hộp),Natri Clorid 0.9% F.T.Pharma (1000ml),Khẩu trang sợi hoạt tính Kissy người lớn (size M),Khẩu trang sợi hoạt tính trẻ em Kissy Baby (size S),Ginkgo Q10 IsoPharco (10 vỉ x 10 viên/hộp),Sunplay Super Block SPF81 PA++++ (30g),Rohto Nose Wash (150ml),Rohto Nose Wash chai bổ sung (400ml),Rohto Nose Wash (400ml),V.Rohto Dryeye (13ml),V.Rohto Cool (12ml),Băng vệ sinh Laurier Fresh and Free siêu thấm dày cánh (8 miếng/gói),Băng vệ sinh Laurier Fresh & Free đêm siêu chống tràn 30cm (4 miếng/gói),Băng vệ sinh Laurier Fresh and Free siêu thấm siêu mỏng không cánh (8 miếng/gói),Băng vệ sinh Laurier Fresh and Free siêu thấm siêu mỏng cánh (8 miếng/gói),Kinohimitsu J’pan Collagen Diamond 5300 Drink (16 chai x 50ml/hộp),Fixderma Scar Gel (7ml),Băng vệ sinh hàng ngày Laurier Active Fit mềm mịn khô thoáng hương thơm (20 miếng/gói),Băng vệ sinh hàng ngày Laurier Active Fit mềm mịn khô thoáng không hương (20 miếng/gói),Uni Care (100 ml),Băng vệ sinh Laurier Super Slimguard siêu siêu mỏng có cánh 22.5cm (10 miếng/gói),Băng vệ sinh Laurier Super Slimguard Cool mát lạnh & kiểm soát mùi 25cm (14 miếng/gói),Băng vệ sinh Laurier Super Slimguard kháng khuẩn siêu siêu mỏng có cánh 25cm (7 miếng/gói),Băng vệ sinh Laurier Super Slimguard Cool siêu siêu mỏng có cánh 22.5cm (16 miếng/gói),

Chỉ Định

  • Phòng nôn và buồn nôn do điều trị ung thư bằng hóa trị liệu (đặc biệt là bằng cisplatin).
  • Phòng nôn và buồn nôn do chiếu xạ.
  • Phòng nôn và buồn nôn sau phẫu thuật.

Chống Chỉ Định

  • Quá mẫn với Ondansetron, các thuốc đối kháng chọn lọc 5-HT3 khác hoặc các thành phần khác của chế phẩm.
  • Sử dụng đồng thời với Apomorphine.

Cách Dùng Và Liều Dùng

Người lớn và trẻ em

Phòng nôn do hóa trị liệu hoặc xạ trị:

Khả năng gây nôn của các hóa trị liệu thay đổi theo từng loại hóa chất và phụ thuộc vào liều, vào sự phối hợp điều trị và độ nhạy cảm của từng người bệnh. Do vậy, liều dùng của ondansetron tùy theo từng cá thể, từ 8 - 32mg/24 giờ, tiêm tĩnh mạch hoặc uống.

Không tiêm tĩnh mạch liều duy nhất trên 16mg.

Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên:

  • Uống 30 phút trước khi bắt đầu hoặc tiêm tĩnh mạch chậm ngay trước khi bắt đầu dùng hóa chất hoặc xạ trị một liều 8mg.
  • Sau đó, cứ 12 giờ uống tiếp 8 mg cho tới 1 - 2 ngày sau khi điều trị.

Có thể tiêm tĩnh mạch các liều như sau: 0.15mg/kg x 3 lần/ngày. Tiêm trước khi bắt đầu điều trị 30 phút; hoặc 0.45mg/kg, 1 lần/ngày (tối đa không quá 16mg/lần). Trường hợp điều trị hóa trị liệu gây nôn nhiều (thí dụ cisplatin liều cao) 1 lần/ ngày: Uống 24mg trước khi bắt đầu trị liệu 30 phút.

Trẻ em 4 - 11 tuổi (không dùng thuốc tiêm trộn sẵn cho trẻ em):

  • Uống 4 mg trước khi bắt đầu trị liệu 30 phút, nhắc lại sau 4 và 8 giờ, sau đó, cứ 8 giờ cho uống 4mg cho tới 1 - 2 ngày sau khi kết thúc điều trị.
  • Có thể tiêm tĩnh mạch chậm 0.15mg/kg/lần trước khi bắt đầu trị liệu 30 phút, nhắc lại sau 4 và 8 giờ; hoặc tiêm một liều duy nhất 0.45mg/kg/ngày (tối đa không quá 16mg/lần).

Cũng có thể truyền tĩnh mạch (trong vòng ít nhất 15 phút) 5mg/m2 (tối đa 8mg/lần) ngay trước khi điều trị, sau đó dùng thuốc uống (bắt đầu uống sau khi truyền 12 giờ, 4mg/lần, cách nhau 12 giờ, tối đa 32mg/ngày, kéo dài tối đa 5 ngày), hoặc 0.15mg/kg ngay trước khi điều trị (tối đa 8mg/lần); nhắc lại sau 4 và 8 giờ, sau đó dùng thuốc uống (bắt đầu uống sau khi truyền 12 giờ, 4mg/lần, cách nhau 12 giờ, tối đa 32mg/ngày, kéo dài tối đa 5 ngày).

Trẻ em từ 6 tháng - 3 tuổi:

  • Trẻ nặng trên 10kg: Dùng như trẻ từ 4 - 11 tuổi.
  • Trẻ nặng dưới 10kg: Tiêm tĩnh mạch chậm trước khi bắt đầu trị liệu 30 phút hoặc truyền tĩnh mạch (trong vòng ít nhất 15 phút) ngay trước khi điều trị 0,15 mg/kg (tối đa 8 mg/lần), nhắc lại sau 4 và 8 giờ, sau đó dùng thuốc uống (cứ 12 giờ uống 1 lần, mỗi lần 2mg cho tới 5 ngày sau điều trị (liều tối đa 32 mg/ngày).

Nôn và buồn nôn sau phẫu thuật

  • Người lớn: Dùng liều đơn 4mg, tiêm bắp hoặc tĩnh mạch chậm vào khoảng 30 phút trước khi kết thúc gây mê.
  • Trẻ em (trên 2 tuổi): 0.1mg/kg, tối đa 4mg, tiêm tĩnh mạch chậm (trong ít nhất 30 giây) trước, trong hoặc sau khi gây mê.

Đối tượng khác

  • Người bệnh suy gan: Giảm liều cho người suy gan vừa và nặng, Không vượt quá tổng liều hàng ngày 8mg (tiêm hoặc uống) ở bệnh nhân suy gan nặng (điểm Child-Pugh ≥10).
  • Người cao tuổi: Liều lượng không thay đổi, giống như người lớn.
  • Người suy thận: Không cần điều chỉnh liều.
  • Bệnh nhân chuyển hóa sparteine​​/debrisoquine kém: Không cần điều chỉnh liều

Thận Trọng

  • Bị bệnh gan.
  • Bị mất cân bằng điện giải.
  • Bị suy tim sung huyết, nhịp tim chậm.
  • Có tiền sử cá nhân hoặc gia đình mắc hội chứng QT dài.
  • Bị tắc nghẽn trong đường tiêu hóa của bạn (dạ dày hoặc ruột).

Bảo Quản

Nơi khô thoáng, tránh ẩm.

Các thuốc chứa hoạt chất Ondansetron

Cortonyl OPC (25ml)
Cortonyl OPC (25ml)

25,000đ / Chai

Lipice Sheer Color (2.4g)
Lipice Sheer Color (2.4g)

63,000đ / cái

Lipice Sheer Color (2.4g)
Lipice Sheer Color (2.4g)

63,000đ / cái

Lipice Lipbalm (4.3g)
Lipice Lipbalm (4.3g)

55,000đ / cái

Lipice Lipbalm (4.3g)
Lipice Lipbalm (4.3g)

55,000đ / cái

Lipice Lipbalm (4.3g)
Lipice Lipbalm (4.3g)

55,000đ / cái

Lipice Lipbalm (4.3g)
Lipice Lipbalm (4.3g)

55,000đ / cái

Boston C 1000 (10 viên/tube)
Boston C 1000 (10 viên/tube)

2,000đ / Viên sủi

Yoosun Acnes (15g)
Yoosun Acnes (15g)

40,000đ / Tube

Yoosun Rau Má (25g)
Yoosun Rau Má (25g)

29,000đ / Tube

Deep Heat Rub Plus (30g)
Deep Heat Rub Plus (30g)

33,000đ / Tube

Extra Deep Heat (30g)
Extra Deep Heat (30g)

36,000đ / Tube

Rohto Nose Wash (150ml)
Rohto Nose Wash (150ml)

45,000đ / Hộp

Rohto Nose Wash (400ml)
Rohto Nose Wash (400ml)

88,000đ / Hộp

V.Rohto Dryeye (13ml)
V.Rohto Dryeye (13ml)

53,000đ / Chai

V.Rohto Cool (12ml)
V.Rohto Cool (12ml)

53,000đ / Chai

Fixderma Scar Gel (7ml)
Fixderma Scar Gel (7ml)

160,000đ / Tube

Uni Care (100 ml)
Uni Care (100 ml)

55,000đ / Chai