CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ALPHABET
0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!

Hoạt chất Budesonide

Budesonide là một corticosteroid tổng hợp không halogen hóa, có hoạt tính glucocorticoid mạnh và hoạt tính mineralocorticoid yếu. Thuốc có tác dụng chống viêm tại chỗ mạnh, chống dị ứng và ức chế miễn dịch rõ rệt.

Tên biệt dược (Tên thương mại)

Taginyl 500mg (2 vỉ x 10 viên/hộp),Ciprofloxacin 0.3% F.T Pharma (5ml),Anginovag (10ml),Kefentech Plaster (20 gói/hộp),Everyday Health Evening Primrose Oil 500mg (30 viên/chai),Azopt (5ml),Pharmaton Kiddi (100ml),VinaGout (60 viên/hộp),Dưỡng Cốt Hoàn (20 gói/hộp),Ampelop,Piracetam 400mg Traphaco (6 vỉ x 10 viên/hộp),Methyldopa 250mg Traphaco (10 vỉ x 10 viên/hộp),Dibetalic (15g),Dầu nóng Mặt Trời (60ml),Dentanalgi (7ml),Euca-OPC (2 vỉ x 10 viên/hộp),Garlicap,Helinzole (3 vỉ x 8 viên/hộp),Maxgel (10g),Superton (10 vỉ x 10 viên/hộp),Galepo (10 vỉ x 10 viên/hộp),Digelase (10 vỉ x 10 viên/hộp),Myvita Power hương cam (20 viên/tube),Glimepiride Stella 2mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Glimepiride Stella 4mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Staclazide 30mg MR (6 vỉ x 10 viên/hộp),Trimetazidine Stella 20mg (2 vỉ x 30 viên/hộp),Trimetazidin Stella 35mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Refresh Tears (15ml),Upsa-C 1g (10 viên/tube),Betaserc 16mg (3 vỉ x 20 viên/hộp),New Peptic (60ml),Kid's Nest yến huyết (120ml),Bio-Zinc (120ml),Mum Milk (20 gói/hộp),Efferalgan 80mg (12 gói/hộp),Lactacyd Baby (250ml),Estraceptin,Prostarin,Drosperin,Drosperin 20,Sibemag (3 vỉ x 10 viên/hộp),Panthenol (10g),Colflox 0.3% (5ml),Otifar (8ml),Folacid 5mg (4 vỉ x 20 viên/hộp),Folicfer (3 vỉ x 10 viên/hộp),Bột khử mùi làm thơm Trapha 30g,Tottri (3 vỉ x 10 viên/hộp),Didicera (10 gói x 5g viên hoàn cứng/hộp),Đan Sâm Tam Thất (40 viên/hộp),Traluvi (100ml),Erythromycin & Nghệ Nam Hà (10g),Coldi-B (15ml),Bổ Phế Nam Hà chỉ khái lộ (125ml),Nam Hà dạng viên ngậm (12 viên/hộp),Buồng đệm khí dung BioHealth,Microlife IR210,Omron HEM-8712,Băng vệ sinh UUcare Young Girl kháng khuẩn hàng ngày 180mm (20 miếng/gói),Băng vệ sinh UUcare Young Girl kháng khuẩn hàng ngày 155mm (40 miếng/gói),Băng vệ sinh ban ngày UUcare Young Girl 240mm (16 miếng/gói),Băng vệ sinh kháng khuẩn ngày và đêm UUcare Young Girl Antibacterial 280mm (12 miếng/gói) ,Băng vệ sinh kháng khuẩn dành cho du lịch UUcare Cool Tech (2 miếng/gói),Băng vệ sinh kháng khuẩn ban đêm UUcare Cool Tech 280mm (10 miếng/gói),Băng vệ sinh kháng khuẩn ban đêm UUcare Cool Tech 320mm (6 miếng/gói),Dizzo (12 vỉ x 4 viên/hộp),Eucerin Pro ACNE Solution Acne & Make-Up Cleansing Water (200ml),Eucerin Pro Acne Solution Toner (200ml),Ugotana (1.25cm x 5m),DH-Alenbe Plus 70mg/2800 IU (2 vỉ x 2 viên/hộp),Sorbitol Stella 5g (20 gói/hộp),Theralene 5mg (2 vỉ x 20 viên/hộp),Theralene syrup (90ml),Coveram 5mg/5mg (30 viên/chai),Coversyl 5mg (30 viên/chai),Fucicort (15g),Fucidin 2% (15g),Salonpas Gel Hisamitsu (30g),Sunsizopin 25 (5 vỉ x 10 viên/hộp),Oleanzrapitab 5 (5 vỉ x 10 viên/hộp),Otrivin 0.05% Nasal Spray (10ml),Bioflora 100mg (20 gói/hộp),Hidrasec Children 30mg (30 gói/hộp),Hidrasec Infants 10mg (16 gói/hộp),Kem Đánh Răng Aquafresh Little Teeth Toothpaste 3 – 5T 50ml,Sensodyne Repair & Protect Extra Fresh (100g),Listerine Cool Mint (250ml),Sữa dưỡng ẩm toàn thân Physiogel Hypoallergenic Daily Moisture Therapy Lotion (200ml),Johnson Baby oil (200ml),Sudocrem (60g),Rhinex 0.05% dạng xịt (15ml),Vglove có bột size S (100 chiếc/hộp),Tetracyclin 1% Quapharco (5g),Enpovid A,D (10 vỉ x 10 viên/hộp),Zinnat Tablets 125mg (10 viên/hộp),Zinnat Tablets 250mg (10 viên/hộp),Zinnat Tablets 500mg (10 viên/hộp),Bepanthen (30g),Trà gừng Traphaco (10 túi/hộp),

Chỉ Định

  • Điều trị triệu chứng tại chỗ: Viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm.
  • Điều trị duy trì và dự phòng bệnh hen (không dùng để cắt cơn hen).
  • Điều trị bệnh Crohn nhẹ tới vừa, đang hoạt động; điều trị duy trì tái phát (cho tới 3 tháng) cho bệnh Crohn nhẹ tới nặng ở hồi tràng và/hoặc đại tràng lên.

Chống Chỉ Định

  • Chống chỉ định với các trường hợp quá mẫn với budesonide hoặc với các thành phần khác trong chế phẩm thuốc.
  • Điều trị ban đầu cơn hen cấp hoặc trạng thái hen khi cần phải điều trị tích cực.

Cách Dùng Và Liều Dùng

Người lớn

Bệnh Crohn từ nhẹ tới vừa (hồi tràng và đại tràng lên):

  • 9 mg, uống ngày 1 lần vào buổi sáng trong khoảng từ 8 tuần trở lại; có thể lặp lại liệu trình 8 tuần khi bệnh tái phát.
  • Điều trị duy trì khi bệnh thuyên giảm: 6 mg/ngày uống 1 lần, cho tới 3 tháng; nếu triệu chứng vẫn kiểm soát được lúc 3 tháng, giảm dần liều để ngừng hoàn toàn; tiếp tục điều trị liều duy trì khi bệnh thuyên giảm trên 3 tháng không thấy có lợi hơn.

Hen:

  • Liều budesonide ban đầu và tối đa hít qua miệng dựa vào liệu pháp điều trị hen trước. Nếu người bệnh đang dùng liệu pháp corticosteroid uống từ trước phải bắt đầu giảm liều hàng ngày hoặc cách 1 ngày khoảng 1 tuần sau khi bắt đầu cho budesonide hít qua miệng, sau đó giảm thêm 1 hoặc 2 tuần nữa; thường mỗi lần giảm không quá 2,5 mg hoặc 25% prednison (hoặc thuốc tương đương) ở người bệnh dùng budesonide hít bột hoặc dịch treo qua miệng. Khi ngừng uống corticosteroid và các triệu chứng hen đã được kiểm soát, dùng liều budesonide thấp nhất có hiệu quả.
  • Hít qua miệng dùng qua Turbuhaler: Liều ban đầu budesonide ở người lớn trước đó chỉ dùng các thuốc giãn phế quản: 160 - 320 microgam (chỉ dẫn trên nhãn 200 - 400 microgam) ngày 2 lần; liều tối đa khuyến cáo 320 microgam (nhãn ghi 400 microgam) ngày 2 lần; ở người lớn trước đó đang dùng corticosteroid hít qua miệng, liều ban đầu budesonide bột hít (qua Turbuhaler) khuyến cáo là 160 - 320 microgam (chỉ dẫn trên nhãn 200 - 400 microgam) ngày 2 lần; liều tối đa khuyến cáo 640 microgam (nhãn ghi 800 microgam) ngày 2 lần. Người lớn trước đây đang uống corticosteroid, liều khởi đầu budesonide bột hít khuyến cáo (qua Turbuhaler) là 320 - 640 microgam (nhãn ghi 400 - 800 microgam) ngày 2 lần; liều tối đa khuyến cáo là 640 microgam (nhãn ghi 800 microgam) ngày 2 lần.

Trẻ em

Bệnh Crohn từ nhẹ tới vừa (hồi tràng và đại tràng lên):

  • Cần phải nghiên cứu thêm: Trẻ em từ 12 - 18 tuổi uống 9 mg 1 lần mỗi ngày vào buổi sáng trước khi ăn sáng, uống cho tới 8 tuần; giảm liều trong 2 - 4 tuần cuối điều trị.

Hen:

  • Trẻ em ≥ 6 tuổi (bột hít qua Turbuhaler): Nếu trước đó chỉ dùng các thuốc giãn phế quản duy nhất hoặc corticosteroid hít, liều budesonide khởi đầu khuyến cáo: 160 microgam (nhãn ghi 200 microgam) ngày 2 lần; liều tối đa khuyến cáo 320 microgam (nhãn ghi 400 microgam) ngày 2 lần. Nhà sản xuất cho rằng trẻ em ≥ 6 tuổi trước đó đang dùng corticosteroid uống, liều khuyến cáo cao nhất là 320 microgam (nhãn ghi 400 microgam) ngày 2 lần.
  • Ở người hen nhẹ đến vừa có hen đã được kiểm soát tốt bằng corticosteroid hít, có thể dùng bột hít budesonide liều 160 microgam276 Bupivacain hydroclorid DTQGVN 2 hoặc 320 microgam (nhãn ghi 200 hoặc 400 microgam) ngày 1 lần. Budesonide có thể cho vào buổi sáng hoặc buổi chiều. Tuy nhiên, nếu liều dùng 1 lần không đỡ, tổng liều hàng ngày phải tăng lên và/ hoặc chia làm nhiều liều.

Hít qua miệng qua phun sương ở trẻ em (1 - 8 tuổi):

  • Trẻ em trước đó chỉ dùng các thuốc giãn phế quản đơn độc: Liều khởi đầu hỗn dịch budesonide khuyến cáo là 0,5 mg chia làm 1 hoặc 2 lần hàng ngày; liều tối đa khuyến cáo hàng ngày là 0,5 mg.
  • Trẻ em trước đó đang dùng corticosteroid hít, liều khởi đầu hỗn dịch budesonide qua bình xịt (nebulizer) khuyến cáo là 0,5 mg chia làm 1 hoặc 2 lần mỗi ngày; liều tối đa khuyến cáo là 1 mg/ngày.
  • Trẻ em trước đó đang dùng corticosteroid uống và trẻ không đáp ứng thỏa đáng liều hỗn dịch budesonide khởi đầu 1 lần dùng, có thể tăng liều hoặc chia thuốc làm 2 lần hàng ngày.
  • Trẻ em hen không đáp ứng với liệu pháp không steroid (như thuốc giãn phế quản, thuốc ổn định dưỡng bào), có thể dùng liều hàng ngày dịch treo hít budesonide khởi đầu là 0,25 mg cho qua máy phun sương. Tuy nhiên, nếu không kiểm soát được triệu chứng hen với một liều trong ngày, tổng liều hàng ngày có thể phải tăng lên và/hoặc chia làm 2 liều nhỏ

Đối tượng khác

  • Cần xem xét giảm liều budesonide dạng viên xuống còn 3 mg một lần mỗi ngày đối với bệnh nhân suy gan mức độ trung bình (Child Pugh B).

Thận Trọng

Khi dùng kéo dài ở liều cao, tác dụng toàn thân của glucocorticosteroids như cường năng vỏ thượng thận, suy tủy thượng thận và chậm phát triển trẻ em có thể xảy ra. Nên theo dõi thường xuyên tình trạng phát triển của trẻ em khi điều trị kéo dài bằng corticosteroids, bất kể đường dùng nào. Nếu nghi ngờ có tình trạng chậm phát triển, phải xem xét lại việc dùng thuốc.

Bảo Quản

Nơi khô thoáng, tránh ánh nắng trực tiếp.

Các thuốc chứa hoạt chất Budesonide

Anginovag (10ml)
Anginovag (10ml)

119,000đ / Chai

Azopt (5ml)
Azopt (5ml)

135,000đ / Chai

Pharmaton Kiddi (100ml)
Pharmaton Kiddi (100ml)

155,000đ / Chai

VinaGout (60 viên/hộp)
VinaGout (60 viên/hộp)

610,000đ / Hộp

Ampelop
Ampelop

125,000đ / Hộp

Dibetalic (15g)
Dibetalic (15g)

20,000đ / Tube

Dentanalgi (7ml)
Dentanalgi (7ml)

19,000đ / Chai

Euca-OPC (2 vỉ x 10 viên/hộp)
Euca-OPC (2 vỉ x 10 viên/hộp)

1,000đ / Viên nang mềm

Garlicap
Garlicap

45,000đ / Hộp

Maxgel (10g)
Maxgel (10g)

13,000đ / Tube

Superton (10 vỉ x 10 viên/hộp)
Superton (10 vỉ x 10 viên/hộp)

1,000đ / Viên nang mềm

Galepo (10 vỉ x 10 viên/hộp)
Galepo (10 vỉ x 10 viên/hộp)

1,300đ / Viên nén

Digelase (10 vỉ x 10 viên/hộp)
Digelase (10 vỉ x 10 viên/hộp)

1,800đ / Viên nang mềm

Refresh Tears (15ml)
Refresh Tears (15ml)

67,000đ / Chai

Upsa-C 1g (10 viên/tube)
Upsa-C 1g (10 viên/tube)

3,700đ / Viên sủi

New Peptic (60ml)
New Peptic (60ml)

36,000đ / Chai

Bio-Zinc (120ml)
Bio-Zinc (120ml)

41,000đ / Chai

Mum Milk (20 gói/hộp)
Mum Milk (20 gói/hộp)

50,000đ / Hộp

Lactacyd Baby (250ml)
Lactacyd Baby (250ml)

92,000đ / Chai

Estraceptin
Estraceptin

94,000đ / Hộp

Prostarin
Prostarin

117,000đ / Hộp

Drosperin
Drosperin

138,000đ / Hộp

Drosperin 20
Drosperin 20

155,000đ / Hộp

Panthenol (10g)
Panthenol (10g)

8,000đ / Tube

Colflox 0.3% (5ml)
Colflox 0.3% (5ml)

15,000đ / Chai

Otifar (8ml)
Otifar (8ml)

5,000đ / Chai

Traluvi (100ml)
Traluvi (100ml)

36,000đ / Chai

Coldi-B (15ml)
Coldi-B (15ml)

26,000đ / Chai

Microlife IR210
Microlife IR210

800,000đ / cái

Omron HEM-8712
Omron HEM-8712

810,000đ / Hộp

Dizzo (12 vỉ x 4 viên/hộp)
Dizzo (12 vỉ x 4 viên/hộp)

3,500đ / Viên sủi

Ugotana (1.25cm x 5m)
Ugotana (1.25cm x 5m)

12,000đ / Cuộn

Theralene syrup (90ml)
Theralene syrup (90ml)

31,000đ / Chai

Coveram 5mg/5mg (30 viên/chai)
Coveram 5mg/5mg (30 viên/chai)

7,900đ / Viên nén

Coversyl 5mg (30 viên/chai)
Coversyl 5mg (30 viên/chai)

6,800đ / Viên nén

Fucicort (15g)
Fucicort (15g)

105,000đ / Tube

Fucidin 2% (15g)
Fucidin 2% (15g)

85,000đ / Tube

Johnson Baby oil (200ml)
Johnson Baby oil (200ml)

90,000đ / Chai

Sudocrem (60g)
Sudocrem (60g)

100,000đ / Hộp

Enpovid A,D (10 vỉ x 10 viên/hộp)
Enpovid A,D (10 vỉ x 10 viên/hộp)

380đ / Viên nang mềm

Bepanthen (30g)
Bepanthen (30g)

65,000đ / Tube