CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ALPHABET
0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!

Hoạt chất Cyclophosphamide

Cyclophosphamide còn được gọi là cytophosphane là một tác nhân alkyl hoá chống ung thư, thuộc nhóm oxazaphosphorine, chỉ tác dụng khi được chuyển hoá ở gan thành các chất có hoạt tính. Cyclophosphamide được chỉ định để điều trị các bệnh bạch cầu cấp và mạn tính, bệnh ung thư, bệnh u Hodgkin.

Tên biệt dược (Tên thương mại)

Taginyl 500mg (2 vỉ x 10 viên/hộp),Ciprofloxacin 0.3% F.T Pharma (5ml),Anginovag (10ml),Kefentech Plaster (20 gói/hộp),Everyday Health Evening Primrose Oil 500mg (30 viên/chai),Azopt (5ml),Pharmaton Kiddi (100ml),VinaGout (60 viên/hộp),Dưỡng Cốt Hoàn (20 gói/hộp),Ampelop,Piracetam 400mg Traphaco (6 vỉ x 10 viên/hộp),Methyldopa 250mg Traphaco (10 vỉ x 10 viên/hộp),Dibetalic (15g),Dầu nóng Mặt Trời (60ml),Dentanalgi (7ml),Euca-OPC (2 vỉ x 10 viên/hộp),Garlicap,Helinzole (3 vỉ x 8 viên/hộp),Maxgel (10g),Superton (10 vỉ x 10 viên/hộp),Galepo (10 vỉ x 10 viên/hộp),Digelase (10 vỉ x 10 viên/hộp),Myvita Power hương cam (20 viên/tube),Glimepiride Stella 2mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Glimepiride Stella 4mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Staclazide 30mg MR (6 vỉ x 10 viên/hộp),Trimetazidine Stella 20mg (2 vỉ x 30 viên/hộp),Trimetazidin Stella 35mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Refresh Tears (15ml),Upsa-C 1g (10 viên/tube),Betaserc 16mg (3 vỉ x 20 viên/hộp),New Peptic (60ml),Kid's Nest yến huyết (120ml),Bio-Zinc (120ml),Mum Milk (20 gói/hộp),Efferalgan 80mg (12 gói/hộp),Lactacyd Baby (250ml),Estraceptin,Prostarin,Drosperin,Drosperin 20,Sibemag (3 vỉ x 10 viên/hộp),Panthenol (10g),Colflox 0.3% (5ml),Otifar (8ml),Folacid 5mg (4 vỉ x 20 viên/hộp),Folicfer (3 vỉ x 10 viên/hộp),Bột khử mùi làm thơm Trapha 30g,Tottri (3 vỉ x 10 viên/hộp),Didicera (10 gói x 5g viên hoàn cứng/hộp),Đan Sâm Tam Thất (40 viên/hộp),Traluvi (100ml),Erythromycin & Nghệ Nam Hà (10g),Coldi-B (15ml),Bổ Phế Nam Hà chỉ khái lộ (125ml),Nam Hà dạng viên ngậm (12 viên/hộp),Buồng đệm khí dung BioHealth,Microlife IR210,Omron HEM-8712,Băng vệ sinh UUcare Young Girl kháng khuẩn hàng ngày 180mm (20 miếng/gói),Băng vệ sinh UUcare Young Girl kháng khuẩn hàng ngày 155mm (40 miếng/gói),Băng vệ sinh ban ngày UUcare Young Girl 240mm (16 miếng/gói),Băng vệ sinh kháng khuẩn ngày và đêm UUcare Young Girl Antibacterial 280mm (12 miếng/gói) ,Băng vệ sinh kháng khuẩn dành cho du lịch UUcare Cool Tech (2 miếng/gói),Băng vệ sinh kháng khuẩn ban đêm UUcare Cool Tech 280mm (10 miếng/gói),Băng vệ sinh kháng khuẩn ban đêm UUcare Cool Tech 320mm (6 miếng/gói),Dizzo (12 vỉ x 4 viên/hộp),Eucerin Pro ACNE Solution Acne & Make-Up Cleansing Water (200ml),Eucerin Pro Acne Solution Toner (200ml),Ugotana (1.25cm x 5m),DH-Alenbe Plus 70mg/2800 IU (2 vỉ x 2 viên/hộp),Sorbitol Stella 5g (20 gói/hộp),Theralene 5mg (2 vỉ x 20 viên/hộp),Theralene syrup (90ml),Coveram 5mg/5mg (30 viên/chai),Coversyl 5mg (30 viên/chai),Fucicort (15g),Fucidin 2% (15g),Salonpas Gel Hisamitsu (30g),Sunsizopin 25 (5 vỉ x 10 viên/hộp),Oleanzrapitab 5 (5 vỉ x 10 viên/hộp),Otrivin 0.05% Nasal Spray (10ml),Bioflora 100mg (20 gói/hộp),Hidrasec Children 30mg (30 gói/hộp),Hidrasec Infants 10mg (16 gói/hộp),Kem Đánh Răng Aquafresh Little Teeth Toothpaste 3 – 5T 50ml,Sensodyne Repair & Protect Extra Fresh (100g),Listerine Cool Mint (250ml),Sữa dưỡng ẩm toàn thân Physiogel Hypoallergenic Daily Moisture Therapy Lotion (200ml),Johnson Baby oil (200ml),Sudocrem (60g),Rhinex 0.05% dạng xịt (15ml),Vglove có bột size S (100 chiếc/hộp),Tetracyclin 1% Quapharco (5g),Enpovid A,D (10 vỉ x 10 viên/hộp),Zinnat Tablets 125mg (10 viên/hộp),Zinnat Tablets 250mg (10 viên/hộp),Zinnat Tablets 500mg (10 viên/hộp),Bepanthen (30g),Trà gừng Traphaco (10 túi/hộp),

Chỉ Định

  • U lympho ác tính: U lympho Hodgkin và không Hodgkin, u lympho Burkitt, u lympho lymphoblast, u lympho tế bào hỗn hợp và u lympho mô bào.

  • Đa u tủy xương.

  • Bệnh bạch cầu mạn tính thể lymphocyte.

  • U sùi dạng nấm (giai đoạn muộn) còn gọi là u lympho tế bào T ở da.

  • U nguyên bào thần kinh.

  • Ung thư buồng trứng.

  • U nguyên bào võng mạc.

  • Ung thư vú.

  • Ung thư phổi tế bào nhỏ.

  • Sarcoma cơ vân.

  • Viêm thận lupus, viêm khớp tự phát thiếu niên, viêm mạch.

Chống Chỉ Định

  • Có tiền sử quá mẫn với thuốc.

  • Tiền sử viêm bàng quang xuất huyết, nhiễm khuẩn tiết niệu cấp tính.

  • Được chích vaccin phòng bệnh sốt vàng, vaccin sống giảm độc lực.

  • Đang hoặc vừa mắc thuỷ đậu, zona.

  • Nhiễm trùng cấp tính.

  • Bất sản tủy xương hoặc suy tủy xương trước khi điều trị.

  • Nhiễm độc niệu quản cấp tính do hóa trị liệu hoặc xạ trị gây độc tế bào.

  • Phụ nữ đang cho con bú.

  • Tắc nghẽn đường niệu.

Cách Dùng Và Liều Dùng

Người lớn

Điều trị ung thư ác tính

  • Tiêm truyền tĩnh mạch (IV)

Điều trị liên tục (liều thấp): 2 - 6mg/kg (80 - 240mg/m2) x 1 lần/ngày.

Điều trị ngắt quãng (liều trung bình): 10 - 15mg/kg (400 - 600mg/m2) x 1 lần/tuần.

Điều trị không liên tục (liều cao): 20 - 40mg/kg ( 800 - 1600mg/m2) x 1 lần/10 - 20 ngày.

  • Uống (PO):

Điều trị liên tục: 50 - 100mg/m2/ngày hoặc 1 - 5mg/kg/ngày.

Điều trị ngắt quãng: 400 - 1000mg/m2 chia nhỏ dùng trong 4 - 5 ngày.

Chuẩn bị cho cấy ghép tủy xương

  • Tiêm tĩnh mạch: 60mg/kg/ngày x 2 ngày hoặc 50 mg/kg/ngày x 4 ngày.

  • Nếu dùng phác đồ busulfan - cyclophosphamide (Bu/ Cy), uống liều cyclophosphamide đầu tiên cách liều busulfan cuối cùng ít nhất 24 giờ.

Ức chế miễn dịch

  • Viêm khớp dạng thấp:

Uống: 1.5 - 2mg/kg/ngày. Tối đa 3mg/kg/ngày.

  • Hội chứng thận hư kèm tổn thương tối thiểu: (khi điều trị thất bại bằng corticosteroid)

Uống: 2 - 3mg/kg/ngày x 60 - 90 ngày.

Viêm thận lupus

Tiêm tĩnh mạch:

+ Liều thấp: 500mg/m2 x 2 tuần/liều x 6 liều kết hợp với corticosteroid, sau đó ngưng và duy trì bằng mycophenolate mofetil hoặc azathioprine.

+ Liều cao: 500 - 1000mg/m2 x 1 tháng/liều x 6 liều kết hợp với corticosteroid.

Viêm mạch

Tiêm tĩnh mạch: 10mg/kg mỗi 2 tuần.

Trẻ em

Điều trị ung thư ác tính

  • Tiêm truyền tĩnh mạch (IV):

+ Liều khởi đầu: 40 - 50mg/kg chia đều cho 2 - 5 ngày.

+ Liều duy trì: 10 - 15mg/kg mỗi 7 - 10 ngày hoặc 3 - 5mg/kg x 2 lần/ tuần.

  • Uống (PO):

+ Liều khởi đầu: 2 - 8mg/kg/ngày.

+ Liều duy trì: 2 - 5mg/kg x 2 lần/tuần.

Ức chế miễn dịch

  • Hội chứng thận hư kèm tổn thương tối thiểu: (khi điều trị thất bại bằng corticosteroid)

Uống: 2.5 - 3mg/kg/ngày x 60 - 90 ngày.

  • Lupus ban đỏ hệ thống:

Tiêm tĩnh mạch: 500-750mg/m²/tháng; không vượt quá 1g/m².

Viêm khớp tự phát thiếu niên/ Viêm mạch

  • Tiêm tĩnh mạch: 10mg/kg mỗi 2 tuần.

Liều lượng trong suy thận hoặc suy gan: Tác dụng của suy thận hoặc suy gan đối với đào thải cyclophosphamid chưa được làm rõ. Nhà sản xuất khuyến cáo phải thận trọng và giám sát cẩn thận biểu hiện nhiễm độc ở người bệnh nhưng không đưa ra khuyến cáo nào đặc biệt về điều chỉnh liều.

Thận Trọng

- Với đối tượng đang trong đọ tuổi sinh sản, nên dùng thuốc ngừa thai trong quá trình điều trị và sau khi điều trị xong ít nhất 3 tháng.
- Thận trọng khi dùng thuốc Cyclophosphamide cho bệnh nhân tiểu buốt, tiểu , có tình trạng rối loạn điện giải hay nhiễm trùng.
- Dùng thuốc đúng liều lượng, hạn chế tình trạng quá liều để tránh những hậu quả nghiêm trọng.

Bảo Quản

Nơi khô thoáng, tránh ẩm.

Các thuốc chứa hoạt chất Cyclophosphamide

Anginovag (10ml)
Anginovag (10ml)

119,000đ / Chai

Azopt (5ml)
Azopt (5ml)

135,000đ / Chai

Pharmaton Kiddi (100ml)
Pharmaton Kiddi (100ml)

155,000đ / Chai

VinaGout (60 viên/hộp)
VinaGout (60 viên/hộp)

610,000đ / Hộp

Ampelop
Ampelop

125,000đ / Hộp

Dibetalic (15g)
Dibetalic (15g)

20,000đ / Tube

Dentanalgi (7ml)
Dentanalgi (7ml)

19,000đ / Chai

Euca-OPC (2 vỉ x 10 viên/hộp)
Euca-OPC (2 vỉ x 10 viên/hộp)

1,000đ / Viên nang mềm

Garlicap
Garlicap

45,000đ / Hộp

Maxgel (10g)
Maxgel (10g)

13,000đ / Tube

Superton (10 vỉ x 10 viên/hộp)
Superton (10 vỉ x 10 viên/hộp)

1,000đ / Viên nang mềm

Galepo (10 vỉ x 10 viên/hộp)
Galepo (10 vỉ x 10 viên/hộp)

1,300đ / Viên nén

Digelase (10 vỉ x 10 viên/hộp)
Digelase (10 vỉ x 10 viên/hộp)

1,800đ / Viên nang mềm

Refresh Tears (15ml)
Refresh Tears (15ml)

67,000đ / Chai

Upsa-C 1g (10 viên/tube)
Upsa-C 1g (10 viên/tube)

3,700đ / Viên sủi

New Peptic (60ml)
New Peptic (60ml)

36,000đ / Chai

Bio-Zinc (120ml)
Bio-Zinc (120ml)

41,000đ / Chai

Mum Milk (20 gói/hộp)
Mum Milk (20 gói/hộp)

50,000đ / Hộp

Lactacyd Baby (250ml)
Lactacyd Baby (250ml)

92,000đ / Chai

Estraceptin
Estraceptin

94,000đ / Hộp

Prostarin
Prostarin

117,000đ / Hộp

Drosperin
Drosperin

138,000đ / Hộp

Drosperin 20
Drosperin 20

155,000đ / Hộp

Panthenol (10g)
Panthenol (10g)

8,000đ / Tube

Colflox 0.3% (5ml)
Colflox 0.3% (5ml)

15,000đ / Chai

Otifar (8ml)
Otifar (8ml)

5,000đ / Chai

Traluvi (100ml)
Traluvi (100ml)

36,000đ / Chai

Coldi-B (15ml)
Coldi-B (15ml)

26,000đ / Chai

Microlife IR210
Microlife IR210

800,000đ / cái

Omron HEM-8712
Omron HEM-8712

810,000đ / Hộp

Dizzo (12 vỉ x 4 viên/hộp)
Dizzo (12 vỉ x 4 viên/hộp)

3,500đ / Viên sủi

Ugotana (1.25cm x 5m)
Ugotana (1.25cm x 5m)

12,000đ / Cuộn

Theralene syrup (90ml)
Theralene syrup (90ml)

31,000đ / Chai

Coveram 5mg/5mg (30 viên/chai)
Coveram 5mg/5mg (30 viên/chai)

7,900đ / Viên nén

Coversyl 5mg (30 viên/chai)
Coversyl 5mg (30 viên/chai)

6,800đ / Viên nén

Fucicort (15g)
Fucicort (15g)

105,000đ / Tube

Fucidin 2% (15g)
Fucidin 2% (15g)

85,000đ / Tube

Johnson Baby oil (200ml)
Johnson Baby oil (200ml)

90,000đ / Chai

Sudocrem (60g)
Sudocrem (60g)

100,000đ / Hộp

Enpovid A,D (10 vỉ x 10 viên/hộp)
Enpovid A,D (10 vỉ x 10 viên/hộp)

380đ / Viên nang mềm

Bepanthen (30g)
Bepanthen (30g)

65,000đ / Tube