CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ALPHABET
0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!

Hoạt chất Cyclophosphamide

Cyclophosphamide còn được gọi là cytophosphane là một tác nhân alkyl hoá chống ung thư, thuộc nhóm oxazaphosphorine, chỉ tác dụng khi được chuyển hoá ở gan thành các chất có hoạt tính. Cyclophosphamide được chỉ định để điều trị các bệnh bạch cầu cấp và mạn tính, bệnh ung thư, bệnh u Hodgkin.

Tên biệt dược (Tên thương mại)

Kremil-S (10 vỉ x 10 viên/hộp),Clazic SR 30mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Atussin (60ml),Atussin Tablets (25 vỉ x 4 viên/hộp),Hydrite (30 gói/hộp),Vorifend Forte (6 vỉ x 10 viên/hộp),New Diatabs 600mg (25 vỉ x 4 viên/hộp),Neostyl (10 viên/hộp),Magnetol (10 vỉ x 10 viên/hộp),Boganic Forte Traphaco (5 vỉ x 10 viên/hộp),Propofol-Lipuro 1% (5 ống x 20ml/hộp),Găng tay phẫu thuật size 6.5 ,Theophylin 100mg Dopharma (2 vỉ x 15 viên/hộp),Bộ dây truyền dịch Mediplast,Đầu kim tiêm vô trùng Vinahankook 18G (100 chiếc/hộp),Ziber (10 vỉ x 10 viên/hộp),Tragutan (10 vỉ x 10 viên/hộp),Actapulgite 3g (30 gói/hộp),Gastropulgite (30 gói/hộp),Kem tẩy lông cho da nhạy cảm Veet Silk & Fresh (50g),Proctolog dạng viên đặt (2 vỉ x 5 viên/hộp),Silver Sulfadiazin (20g),Promethazin (90ml),Trà chanh với sả Fuze Tea+ (450ml),Microlife BP A2 Basic,Mexcold 650mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Pyme OM40 (3 vỉ x 10 viên/hộp),Pyme Azi 500mg (3 viên/hộp),Efferalgan 80mg dạng viên đặt (2 vỉ x 5 viên/hộp),Efferalgan Codeine (10 vỉ x 4 viên/hộp),NNO Vite (30 viên/hộp),NNO Nourishing Night Oil (30 viên/hộp),Tyrotab (10 vỉ x 8 viên/hộp),Doncef 500mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Pyme Ginmacton 80 (10 vỉ x 10 viên/hộp),Pyme Cz10 (10 vỉ x 10 viên/hộp),Pyclin 300mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Obimin multivitamins (3 vỉ x 10 viên/hộp),Liverton Forte (6 vỉ x 10 viên/hộp),Daktarin (10g),Livpro (30 viên/hộp),Prosbee 5ml (30 gói/hộp),Nizoral Shampoo 2% (100ml),Nizoral Shampoo 2% (50 gói/hộp),Omega 3,6,9 UBB (100 viên/hộp),Liverton 70 (10 vỉ x 10 viên/hộp),Túi hấp tiệt trùng dụng cụ y tế Mpack 90mm x 230mm (200 túi/hộp),Săng mổ tiệt trùng Bảo Thạch (50cm x 50cm),Aspegic 100mg (20 gói/hộp),Phim siêu thấm dầu Jomi Oil Clear (70 tờ/Gói),Tăm bông kháng khuẩn Jomi (200 chiếc/hộp),Mayan Care Ultra Thin Spot Plus (12 miếng/hộp),Khẩu trang Mayan 3D Medi PM2.5,Khẩu trang trẻ em Mayan 3D PM2.5 Kids ++,Lymezol 40mg,Sintrom 4mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Vitamin C 100mg (10 vỉ x 30 viên/hộp),Chloramphenicol 250mg MKP (10 vỉ x 10 viên/hộp),Cloroquin Phosphat 250mg MKP (200 viên/chai),Dung dịch rửa tay phẫu thuật ClinCare 4 (Chai 5 lít),Clopistad 75mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Clindastad 150mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Orlistat Stada 120mg (2 vỉ x 21 viên/hộp),Xypenat (75ml),Xisat viêm mũi (75ml),Osla (15ml),Pulmofar (10 vỉ x 10 viên/hộp),Bio Organic Micellar Water Pure Corine de Farme (500ml),Kool Fever (2 miếng x 8 gói/hộp),Demanios Scrub Chlorhexidine 4% (Chai 5 Lít),Bao cao su gai lạnh kéo dài thời gian Okamoto Dot Cool (3 cái/hộp),Bao cao su siêu mỏng Okamoto Skinless Skin Super Lubricated (3 cái/hộp),Bao cao su Okamoto Skinless Skin Purity (3 cái/hộp),Stugeron 25mg (25 vỉ x 10 viên/hộp),Rhinocort Aqua 64mcg/liều (120 liều),Dầu nóng thảo dược Thái Lan (8ml),Sprite (330ml),Bảo Thanh không đường (20 vỉ x 5 viên/hộp),Giấy vệ sinh cao cấp Bless You Feel Me (2 cuộn/cặp),Dung dịch sát khuẩn tay nhanh Clincare SH 70ml,Dung dịch Xua Muỗi Baby cho trẻ em (60ml),Cồn y tế 90 độ trắng Vĩnh Phúc (1000ml),Neuronstad 300mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Durex KY Jelly (50g),Gạc y tế tiệt trùng Bảo Thạch (5cmx6.5cm),Broncho-Vaxom 7mg (10 viên/hộp),Xyzal (10 viên/hộp),AlphaDHG (2 vỉ x 10 viên/hộp),Eyelight Daily (30 viên/hộp),Crila (40 viên/chai),Klamentin 500/62.5mg (24 gói/hộp),Medskin Fusi (10g),Medskin Ery (10g),Bơm tiêm sử dụng một lần Vinahankook (1ml/cc),Adrenoxyl 10mg (8 vỉ x 8 viên/hộp),Zoloft 50mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Gạc thuốc sát trùng Povidine Povidon Iod 10% (10 miếng x 3g thuốc/hộp),Povidine phụ khoa (90ml),Farzincol (90ml),Siro Bảo Thanh (125ml),

Chỉ Định

  • U lympho ác tính: U lympho Hodgkin và không Hodgkin, u lympho Burkitt, u lympho lymphoblast, u lympho tế bào hỗn hợp và u lympho mô bào.

  • Đa u tủy xương.

  • Bệnh bạch cầu mạn tính thể lymphocyte.

  • U sùi dạng nấm (giai đoạn muộn) còn gọi là u lympho tế bào T ở da.

  • U nguyên bào thần kinh.

  • Ung thư buồng trứng.

  • U nguyên bào võng mạc.

  • Ung thư vú.

  • Ung thư phổi tế bào nhỏ.

  • Sarcoma cơ vân.

  • Viêm thận lupus, viêm khớp tự phát thiếu niên, viêm mạch.

Chống Chỉ Định

  • Có tiền sử quá mẫn với thuốc.

  • Tiền sử viêm bàng quang xuất huyết, nhiễm khuẩn tiết niệu cấp tính.

  • Được chích vaccin phòng bệnh sốt vàng, vaccin sống giảm độc lực.

  • Đang hoặc vừa mắc thuỷ đậu, zona.

  • Nhiễm trùng cấp tính.

  • Bất sản tủy xương hoặc suy tủy xương trước khi điều trị.

  • Nhiễm độc niệu quản cấp tính do hóa trị liệu hoặc xạ trị gây độc tế bào.

  • Phụ nữ đang cho con bú.

  • Tắc nghẽn đường niệu.

Cách Dùng Và Liều Dùng

Người lớn

Điều trị ung thư ác tính

  • Tiêm truyền tĩnh mạch (IV)

Điều trị liên tục (liều thấp): 2 - 6mg/kg (80 - 240mg/m2) x 1 lần/ngày.

Điều trị ngắt quãng (liều trung bình): 10 - 15mg/kg (400 - 600mg/m2) x 1 lần/tuần.

Điều trị không liên tục (liều cao): 20 - 40mg/kg ( 800 - 1600mg/m2) x 1 lần/10 - 20 ngày.

  • Uống (PO):

Điều trị liên tục: 50 - 100mg/m2/ngày hoặc 1 - 5mg/kg/ngày.

Điều trị ngắt quãng: 400 - 1000mg/m2 chia nhỏ dùng trong 4 - 5 ngày.

Chuẩn bị cho cấy ghép tủy xương

  • Tiêm tĩnh mạch: 60mg/kg/ngày x 2 ngày hoặc 50 mg/kg/ngày x 4 ngày.

  • Nếu dùng phác đồ busulfan - cyclophosphamide (Bu/ Cy), uống liều cyclophosphamide đầu tiên cách liều busulfan cuối cùng ít nhất 24 giờ.

Ức chế miễn dịch

  • Viêm khớp dạng thấp:

Uống: 1.5 - 2mg/kg/ngày. Tối đa 3mg/kg/ngày.

  • Hội chứng thận hư kèm tổn thương tối thiểu: (khi điều trị thất bại bằng corticosteroid)

Uống: 2 - 3mg/kg/ngày x 60 - 90 ngày.

Viêm thận lupus

Tiêm tĩnh mạch:

+ Liều thấp: 500mg/m2 x 2 tuần/liều x 6 liều kết hợp với corticosteroid, sau đó ngưng và duy trì bằng mycophenolate mofetil hoặc azathioprine.

+ Liều cao: 500 - 1000mg/m2 x 1 tháng/liều x 6 liều kết hợp với corticosteroid.

Viêm mạch

Tiêm tĩnh mạch: 10mg/kg mỗi 2 tuần.

Trẻ em

Điều trị ung thư ác tính

  • Tiêm truyền tĩnh mạch (IV):

+ Liều khởi đầu: 40 - 50mg/kg chia đều cho 2 - 5 ngày.

+ Liều duy trì: 10 - 15mg/kg mỗi 7 - 10 ngày hoặc 3 - 5mg/kg x 2 lần/ tuần.

  • Uống (PO):

+ Liều khởi đầu: 2 - 8mg/kg/ngày.

+ Liều duy trì: 2 - 5mg/kg x 2 lần/tuần.

Ức chế miễn dịch

  • Hội chứng thận hư kèm tổn thương tối thiểu: (khi điều trị thất bại bằng corticosteroid)

Uống: 2.5 - 3mg/kg/ngày x 60 - 90 ngày.

  • Lupus ban đỏ hệ thống:

Tiêm tĩnh mạch: 500-750mg/m²/tháng; không vượt quá 1g/m².

Viêm khớp tự phát thiếu niên/ Viêm mạch

  • Tiêm tĩnh mạch: 10mg/kg mỗi 2 tuần.

Liều lượng trong suy thận hoặc suy gan: Tác dụng của suy thận hoặc suy gan đối với đào thải cyclophosphamid chưa được làm rõ. Nhà sản xuất khuyến cáo phải thận trọng và giám sát cẩn thận biểu hiện nhiễm độc ở người bệnh nhưng không đưa ra khuyến cáo nào đặc biệt về điều chỉnh liều.

Thận Trọng

- Với đối tượng đang trong đọ tuổi sinh sản, nên dùng thuốc ngừa thai trong quá trình điều trị và sau khi điều trị xong ít nhất 3 tháng.
- Thận trọng khi dùng thuốc Cyclophosphamide cho bệnh nhân tiểu buốt, tiểu , có tình trạng rối loạn điện giải hay nhiễm trùng.
- Dùng thuốc đúng liều lượng, hạn chế tình trạng quá liều để tránh những hậu quả nghiêm trọng.

Bảo Quản

Nơi khô thoáng, tránh ẩm.

Các thuốc chứa hoạt chất Cyclophosphamide

Atussin (60ml)
Atussin (60ml)

39,000đ / Chai

Hydrite (30 gói/hộp)
Hydrite (30 gói/hộp)

2,500đ / Gói

Neostyl (10 viên/hộp)
Neostyl (10 viên/hộp)

3,000đ / Viên nén

Ziber (10 vỉ x 10 viên/hộp)
Ziber (10 vỉ x 10 viên/hộp)

700đ / Viên nang mềm

Tragutan (10 vỉ x 10 viên/hộp)
Tragutan (10 vỉ x 10 viên/hộp)

700đ / Viên nang mềm

Silver Sulfadiazin (20g)
Silver Sulfadiazin (20g)

26,000đ / Tube

Promethazin (90ml)
Promethazin (90ml)

20,000đ / Chai

Microlife BP A2 Basic
Microlife BP A2 Basic

925,000đ / Hộp

Pyme Azi 500mg (3 viên/hộp)
Pyme Azi 500mg (3 viên/hộp)

7,000đ / Viên nén

NNO Vite (30 viên/hộp)
NNO Vite (30 viên/hộp)

9,500đ / Viên nang mềm

NNO Nourishing Night Oil (30 viên/hộp)
NNO Nourishing Night Oil (30 viên/hộp)

3,400đ / Viên nang mềm

Pyme Cz10 (10 vỉ x 10 viên/hộp)
Pyme Cz10 (10 vỉ x 10 viên/hộp)

1,500đ / Viên nang mềm

Liverton Forte (6 vỉ x 10 viên/hộp)
Liverton Forte (6 vỉ x 10 viên/hộp)

2,800đ / Viên nang mềm

Daktarin (10g)
Daktarin (10g)

47,000đ / Tube

Livpro (30 viên/hộp)
Livpro (30 viên/hộp)

255,000đ / Hộp

Lymezol 40mg
Lymezol 40mg

45,000đ / Lọ

Xypenat (75ml)
Xypenat (75ml)

39,000đ / Chai

Xisat viêm mũi (75ml)
Xisat viêm mũi (75ml)

32,000đ / Chai

Osla (15ml)
Osla (15ml)

23,000đ / Chai

Sprite (330ml)
Sprite (330ml)

9,000đ / Lon

Durex KY Jelly (50g)
Durex KY Jelly (50g)

90,000đ / Tube

Broncho-Vaxom 7mg (10 viên/hộp)
Broncho-Vaxom 7mg (10 viên/hộp)

23,000đ / Viên nang

Xyzal (10 viên/hộp)
Xyzal (10 viên/hộp)

8,200đ / Viên nén

Crila (40 viên/chai)
Crila (40 viên/chai)

98,000đ / Chai

Medskin Fusi (10g)
Medskin Fusi (10g)

35,000đ / Tube

Medskin Ery (10g)
Medskin Ery (10g)

19,000đ / Tube

Farzincol (90ml)
Farzincol (90ml)

27,000đ / Chai

Siro Bảo Thanh (125ml)
Siro Bảo Thanh (125ml)

58,000đ / Chai