CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ALPHABET
0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!

Hoạt chất Montelukast

Montelukast là thuốc gây ức chế thụ thể cysteinyl leukotriene ở đường dẫn khí nhờ khả năng ức chế co thắt phê quản do hít phải LTD4 trong bệnh hen suyễn. Với liều thấp hơn 5 mg gây ức chế đáng kể LTD4 chất gây ra co thắt khí quản.

Tên biệt dược (Tên thương mại)

Bột giặt Attack khử mùi hương anh đào (3.8kg/túi),Nước giặt Attack hương hoa anh đào (2.3 lít/chai),Nước giặt Attack Extra Matic ngăn mùi mồ hôi (2.2 lít/chai),Nước giặt Attack Extra khử mùi hương hoa anh đào (1.4 lít/túi),Nước giặt Attack Extra khử mùi hương hoa oải hương (1.4 lít/túi),Nước giặt Attack Extra Matic ngăn mùi mồ hôi (1.1 lít/túi),Sữa rửa mặt sạch sâu Men's Biore Deep Action For Black-heads (100g),Sữa rửa mặt tác động kép sạch sâu cực mát lạnh cho nam Men's Biore Deep Action Extra Cool (100g),Tributel 200mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Goltolac 200mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Parokey 20mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Diacerein 50mg TNP (3 vỉ x 10 viên/hộp),Givet 5mg (4 vỉ x 7 viên/hộp),Cortonyl OPC (25ml),Sâm Angela Gold (60 viên/hộp),Lipice Sheer Color (2.4g),Lipice Sheer Color Q (2.4g),Lipice Sheer Color (2.4g),Lipice Lipbalm (4.3g),Lipice Lipbalm (4.3g),Lipice Lipbalm Pomegranate Flavor (4.3g),Lipice Lipbalm (4.3g),Lipice Lipbalm (4.3g),Lipice Sheer Color Q (2.4g),Pracetam 800mg (6 vỉ x 15 viên/hộp),Carvestad 6.25mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Gel rửa tay nhanh hương chanh sả Yoosun (100ml),Boston C 1000 (10 viên/tube),Bostacet (2 vỉ x 10 viên/hộp),Yuhan Antiphlamine Lotion (100ml),Yoosun Acnes (15g),Yoosun Rau Má (25g),Thiên môn bổ phổi (90ml),Thiên Môn Bổ Phổi (280ml),Cao dán thảo dược giảm đau Ecosip Cool (2 gói x 5 miếng/hộp),Cao dán thảo dược giảm đau Ecosip (20 gói x 5 miếng/hộp),Leolen Forte ( 3 vỉ x 10 viên/hộp),Deep Heat Rub Plus (30g),Extra Deep Heat (30g),Rinofil Syrup 2.5mg/5ml (100ml),Air-X 80mg hương cam (10 vỉ x 10 viên/hộp),Kẹo ngậm không đường hương perpermint thơm mát Lotte Xylitol (20.88g),Kẹo ngậm không đường hương cam bạc hà Lotte Xylitol (20.88g),Kẹo ngậm không đường hương bạc hà Lotte Xylitol (20.88g),Kẹo gum không đường ngăn ngừa sâu răng hương nho bạc hà Lotte Xylitol (58g),Kẹo gum không đường ngăn ngừa sâu răng hương bạc hà Lotte Xylitol (58g),Kẹo gum không đường ngăn ngừa sâu răng hương bạc hà Lotte Xylitol Cool (58g/hộp),Kẹo gum không đường ngăn ngừa sâu răng hương dâu bạc hà Lotte Xylitol (58g),Kẹo gum không đường ngăn ngừa sâu răng hương bạc hà Lotte Xylitol Cool (11.6g/vỉ),Kẹo gum không đường ngăn ngừa sâu răng hương dâu bạc hà Lotte Xylitol (11.6g),Kẹo gum không đường ngăn ngừa sâu răng hương nho bạc hà Lotte Xylitol (11.6g/vỉ),Kẹo gum không đường ngăn ngừa sâu răng hương bạc hà Lotte Xylitol (11.6g/vỉ),Magne B6 Corbiere 10ml (10 ống/hộp),Statripsine 4.2mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Băng vệ sinh Laurier Super Slimguard kháng khuẩn siêu siêu mỏng có cánh (16 miếng/gói),Acnes Mentholatum (100 tờ/gói),Acnes Oil Remover Film (50 tờ/gói),Dung dịch rửa mặt tạo bọt Acnes Foaming Wash Trio Active (150ml),Kem rửa mặt ngăn ngừa mụn Acnes Creamy Wash Trio Active (100g),Kem rửa mặt Vitamin Acnes Mentholatum (100g),Sữa rửa mặt dưỡng trắng Acnes Pure White Cleanser (100g),Gel rửa mặt kiểm soát nhờn Acnes Mentholatum (100g),Dầu gội sạch gàu, hết ngứa da đầu Selsun (100ml),Dầu gội sạch gàu, hết ngứa da đầu Selsun (50ml),Cefixim 200mg VPC (2 vỉ x 10 viên/hộp),Cefuroxim 500mg VPC (10 viên/hộp),Tanegonin 500mg (2 vỉ x 10 viên/hộp),Khẩu trang vải 3D Mask Unicare (10 cái/gói),Gạc rơ lưỡi trẻ em đã tiệt trùng Sterilized Hải Sơn Pha (5 cái/hộp),Sữa tắm sạch sâu kháng khuẩn thanh mát hứng khởi Bioré Guard (800g),Sữa tắm sạch sâu kháng khuẩn mát lạnh sảng khoái Bioré Guard (800g),Kem chống nắng dưỡng da ngừa mụn Sunplay Skin aqua Acne Clear Milk (25g) ,Kem chống nắng dưỡng da trắng mượt Sunplay Skin aqua Clear White (25g),Kem chống nắng dưỡng da trắng mịn Sunplay Skin aqua Silky White Gel (30g),Sữa chống nắng dưỡng trắng da, ngăn đen sạm Sunplay Whitening UV SPF50+ (30g),Sữa chống nắng giải nhiệt da, ngăn sạm đen Sunplay Super Cool SPF50+ (30g),Tefostad T300 (3 vỉ x 10 viên/hộp),Natri Clorid 0.9% F.T.Pharma (1000ml),Khẩu trang sợi hoạt tính Kissy người lớn (size M),Khẩu trang sợi hoạt tính trẻ em Kissy Baby (size S),Ginkgo Q10 IsoPharco (10 vỉ x 10 viên/hộp),Sunplay Super Block SPF81 PA++++ (30g),Rohto Nose Wash (150ml),Rohto Nose Wash chai bổ sung (400ml),Rohto Nose Wash (400ml),V.Rohto Dryeye (13ml),V.Rohto Cool (12ml),Băng vệ sinh Laurier Fresh and Free siêu thấm dày cánh (8 miếng/gói),Băng vệ sinh Laurier Fresh & Free đêm siêu chống tràn 30cm (4 miếng/gói),Băng vệ sinh Laurier Fresh and Free siêu thấm siêu mỏng không cánh (8 miếng/gói),Băng vệ sinh Laurier Fresh and Free siêu thấm siêu mỏng cánh (8 miếng/gói),Kinohimitsu J’pan Collagen Diamond 5300 Drink (16 chai x 50ml/hộp),Fixderma Scar Gel (7ml),Băng vệ sinh hàng ngày Laurier Active Fit mềm mịn khô thoáng hương thơm (20 miếng/gói),Băng vệ sinh hàng ngày Laurier Active Fit mềm mịn khô thoáng không hương (20 miếng/gói),Uni Care (100 ml),Băng vệ sinh Laurier Super Slimguard siêu siêu mỏng có cánh 22.5cm (10 miếng/gói),Băng vệ sinh Laurier Super Slimguard Cool mát lạnh & kiểm soát mùi 25cm (14 miếng/gói),Băng vệ sinh Laurier Super Slimguard kháng khuẩn siêu siêu mỏng có cánh 25cm (7 miếng/gói),Băng vệ sinh Laurier Super Slimguard Cool siêu siêu mỏng có cánh 22.5cm (16 miếng/gói),

Chỉ Định

Viên nén bao phim montelukast 10mg chỉ định ở người lớn và trẻ em từ 15 tuổi trở lên:

  • Hen phế quản: Dự phòng và điều trị hen phế quản mạn tính.
  • Co thắt phế quản do gắng sức: Dự phòng cơn co thắt phế quản do gắng sức.
  • Viêm mũi dị ứng: Điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng (viêm mũi dị ứng theo mùa và viêm mũi dị ứng quanh năm).

Viên nhai montelukast natri 4mg, 5mg được chỉ định ở trẻ em từ 2 - 14 tuổi:

  • Hen phế quản: Dự phòng và điều trị hen phế quản mạn tính.
  • Viêm mũi dị ứng: Điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng (viêm mũi dị ứng theo mùa và viêm mũi dị ứng quanh năm).

Cốm pha hỗn dịch uống montelukast natri 4mg:

  • Chỉ định cho người bệnh lớn tuổi và trẻ em trên 2 tuổi để dự phòng và điều trị hen phế quản mạn tính, bao gồm dự phòng cả các triệu chứng hen ban ngày và ban đêm, điều trị người hen nhạy cảm với aspirin, và dự phòng cơn thắt phế quản do gắng sức.
  • Làm giảm các triệu chứng ban ngày và ban đêm của viêm mũi dị ứng theo mùa và dị ứng quanh năm cho người lớn và trẻ em từ 2 tuổi trở lên.

Chống Chỉ Định

  • Montelukast được chống chỉ định ở những bệnh nhân quá mẫn với thuốc hay bất kỳ thành phần nào của thuốc.

  • Montelukast không được chỉ định trong cơn suyễn cấp và cả tình trạng hen suyễn.

Cách Dùng Và Liều Dùng

Người lớn

Viên nén bao phim (uống nguyên viên với nước)

Hen phế quản mạn tính:

Montelukast nên được sử dụng mỗi ngày một lần vào buổi tối. Với liều người lớn và thiếu niên từ 15 tuổi trở lên: 1 viên 10mg.

Co thắt phế quản do gắng sức (EIB) ờ bệnh nhân từ 15 tuổi trở lên:

Để ngăn ngừa cơn co thắt phế quản do gắng sức (EIB), nên dùng liều đơn 10 mg montelukast ít nhất 2 giờ trước khi tập luyện.

Chỉ dùng 1 liều duy nhất trong vòng 24 giờ. Nếu đã dùng montelukast mỗi ngày cho chỉ định khác (kể cả hen phế quản mạn tính), không cần dùng thêm liều để ngăn ngừa EIB.

Viêm mũi dị ứng:

Đối với viêm mũi dị ứng, montelukast nên dùng mỗi ngày một lần. Hiệu quả đã được chứng minh cho viêm mũi dị ứng theo mùa khi sử dụng montelukast vào buổi sáng hay buổi tối mà không liên quan đến thời điểm bữa ăn. Thời gian dùng thuốc tuỳ theo nhu cầu của từng đối tượng.

Người lớn và thiếu niên từ 15 tuổi trở lên: 1 viên 10 mg

Hen phế quán và viêm mũi dị ứng:

Bệnh nhân vừa bị hen phế quản vừa bị viêm mũi dị ứng nên dùng 1 viên mỗi ngày vào buổi tối.

Trẻ em

Viên nhai: Nhai kỹ và uống với nước.

Hen phế quản mạn tính:

Montelukast nên được sử dụng mỗi ngày một lần vào buổi tối. Với các liều sau:

  • Trẻ em từ 6 - 14 tuổi: 1 viên nhai 5 mg.
  • Trẻ em từ 2 - 5 tuổi: 1 viên nhai 4 mg.
  • Trẻ em từ 12 - 23 tháng tuổi: đề nghị tham khảo ý kiến bác sĩ.

Độ an toàn và hiệu quả trên trẻ em dưới 12 tháng tuổi bị hen phế quản chưa được thiết lập.

Viêm mũi dị ứng:

Đốì với viêm mũi dị ứng, montelukast nên dùng mỗi ngày một lần. Hiệu quả đã được chứng minh cho viêm mũi dị ứng theo mùa khi sử dụng montelukast vào buổi sáng hay buổi tốì mà không liên quan đến thời điểm bữa ăn. Thời gian dùng thuốc tuỳ theo nhu cầu của từng đối tượng.

  • Trẻ em từ 6 - 14 tuổi: 1 viên nhai 5 mg
  • Trẻ em từ 2 - 5 tuổi: 1 viên nhai 4 mg

Độ an toàn và hiệu quả trên trẻ em dưới 2 tuổi bị viêm mũi dị ứng chưa được thiết lập.

Hen phế quản và viêm mũi dị ứng:

Bệnh nhân vừa bị hen phế quản vừa bị viêm mũi dị ứng nên dùng 1 viên mỗi ngày vào buổi tối.

Cốm pha hỗn dịch uống:

Dùng mỗi ngày một lần.

Để chữa hen, cần uống thuốc vào buổi tối.

Với viêm mũi dị ứng, thời gian dùng thuốc tùy thuộc vào nhu cầu của từng đối tượng. Với người bệnh vừa hen vừa viêm mũi dị ứng, nên dùng mỗi ngày một liều, vào buổi tối.

Trẻ em 2- 14 tuổi bị hen và/hoặc viêm mũi dị ứng: Mỗi ngày 1 gói.

Có thể uống thuốc cùng hoặc không cùng thức ăn. Cần dặn người bệnh tiếp tục dùng thuốc mặc dù cơn hen đã bị khống chế, cũng như trong các thời kỳ bị hen nặng hơn.

Đối tượng khác

Bệnh nhân suy gan: Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy gan nhẹ đến trung bình. Dược động học của montelukast sodium ở bệnh nhân suy gan nặng hơn hoặc bị viêm gan chưa được đánh giá.

Bệnh nhân suy thận: Vì montelukast và các chất chuyển hóa của nó không được bài tiết qua nước tiểu nên dược động học của montelukast không được đánh giá ở bệnh nhân suy thận. Không khuyến cáo điều chỉnh liều lượng ở những bệnh nhân này.

Người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều lượng ở người cao tuổi.

Thận Trọng

Không nên dùng Montelukast để thay thế đột ngột các corticoid đường uống hay đường hít. Tuy nhiên, liều dùng đường hít có thể được giảm từ từ có kiểm soát.

Mặc dù chưa thiết lập được mối quan hệ ngẫu nhiên với các đối kháng thụ thể leukotriene, cần phải chú ý thận trọng kiểm tra khi giảm liều corticoid toàn thân ở những bệnh nhân dùng Montelukast.

Không nên dùng Montelukast đơn lẻ để điều trị hen suyễn do gắng sức. Những bệnh nhân bị hen suyễn nặng lên sau khi gắng sức nên tiếp tục dùng chế độ điều trị thông thường là các chất chủ vận dùng đường hít để phòng ngừa và nên chuẩn bị sẵn thuốc để phòng khi dùng đến.

Đối với những trường hợp hen suyễn do mẫn cảm với Aspirin và các thuốc kháng viêm không steroid, tốt nhất nên tiếp tục tránh dùng aspirin và những chất kháng viêm không steroid.

Cần thận trọng khi dùng Natri Montelukast để làm giãn phế quản. Khi có đáp ứng lâm sàng, cần giảm điều trị.

Bảo Quản

Nơi khô thoáng, tránh ẩm.

Các thuốc chứa hoạt chất Montelukast

Cortonyl OPC (25ml)
Cortonyl OPC (25ml)

25,000đ / Chai

Lipice Sheer Color (2.4g)
Lipice Sheer Color (2.4g)

63,000đ / cái

Lipice Sheer Color (2.4g)
Lipice Sheer Color (2.4g)

63,000đ / cái

Lipice Lipbalm (4.3g)
Lipice Lipbalm (4.3g)

55,000đ / cái

Lipice Lipbalm (4.3g)
Lipice Lipbalm (4.3g)

55,000đ / cái

Lipice Lipbalm (4.3g)
Lipice Lipbalm (4.3g)

55,000đ / cái

Lipice Lipbalm (4.3g)
Lipice Lipbalm (4.3g)

55,000đ / cái

Boston C 1000 (10 viên/tube)
Boston C 1000 (10 viên/tube)

2,000đ / Viên sủi

Yoosun Acnes (15g)
Yoosun Acnes (15g)

40,000đ / Tube

Yoosun Rau Má (25g)
Yoosun Rau Má (25g)

29,000đ / Tube

Deep Heat Rub Plus (30g)
Deep Heat Rub Plus (30g)

33,000đ / Tube

Extra Deep Heat (30g)
Extra Deep Heat (30g)

36,000đ / Tube

Rohto Nose Wash (150ml)
Rohto Nose Wash (150ml)

45,000đ / Hộp

Rohto Nose Wash (400ml)
Rohto Nose Wash (400ml)

88,000đ / Hộp

V.Rohto Dryeye (13ml)
V.Rohto Dryeye (13ml)

53,000đ / Chai

V.Rohto Cool (12ml)
V.Rohto Cool (12ml)

53,000đ / Chai

Fixderma Scar Gel (7ml)
Fixderma Scar Gel (7ml)

160,000đ / Tube

Uni Care (100 ml)
Uni Care (100 ml)

55,000đ / Chai