CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ALPHABET
0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!

Hoạt chất Olanzapine

Olanzapine là dẫn chất của dibenzodiazepine có tác dụng chống loạn thần không điển hình chủ yếu được sử dụng để điều trị tâm thần phân liệt và rối loạn lưỡng cực

Tên biệt dược (Tên thương mại)

Taginyl 500mg (2 vỉ x 10 viên/hộp),Ciprofloxacin 0.3% F.T Pharma (5ml),Anginovag (10ml),Kefentech Plaster (20 gói/hộp),Everyday Health Evening Primrose Oil 500mg (30 viên/chai),Azopt (5ml),Pharmaton Kiddi (100ml),VinaGout (60 viên/hộp),Dưỡng Cốt Hoàn (20 gói/hộp),Ampelop,Piracetam 400mg Traphaco (6 vỉ x 10 viên/hộp),Methyldopa 250mg Traphaco (10 vỉ x 10 viên/hộp),Dibetalic (15g),Dầu nóng Mặt Trời (60ml),Dentanalgi (7ml),Euca-OPC (2 vỉ x 10 viên/hộp),Garlicap,Helinzole (3 vỉ x 8 viên/hộp),Maxgel (10g),Superton (10 vỉ x 10 viên/hộp),Galepo (10 vỉ x 10 viên/hộp),Digelase (10 vỉ x 10 viên/hộp),Myvita Power hương cam (20 viên/tube),Glimepiride Stella 2mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Glimepiride Stella 4mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Staclazide 30mg MR (6 vỉ x 10 viên/hộp),Trimetazidine Stella 20mg (2 vỉ x 30 viên/hộp),Trimetazidin Stella 35mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Refresh Tears (15ml),Upsa-C 1g (10 viên/tube),Betaserc 16mg (3 vỉ x 20 viên/hộp),New Peptic (60ml),Kid's Nest yến huyết (120ml),Bio-Zinc (120ml),Mum Milk (20 gói/hộp),Efferalgan 80mg (12 gói/hộp),Lactacyd Baby (250ml),Estraceptin,Prostarin,Drosperin,Drosperin 20,Sibemag (3 vỉ x 10 viên/hộp),Panthenol (10g),Colflox 0.3% (5ml),Otifar (8ml),Folacid 5mg (4 vỉ x 20 viên/hộp),Folicfer (3 vỉ x 10 viên/hộp),Bột khử mùi làm thơm Trapha 30g,Tottri (3 vỉ x 10 viên/hộp),Didicera (10 gói x 5g viên hoàn cứng/hộp),Đan Sâm Tam Thất (40 viên/hộp),Traluvi (100ml),Erythromycin & Nghệ Nam Hà (10g),Coldi-B (15ml),Bổ Phế Nam Hà chỉ khái lộ (125ml),Nam Hà dạng viên ngậm (12 viên/hộp),Buồng đệm khí dung BioHealth,Microlife IR210,Omron HEM-8712,Băng vệ sinh UUcare Young Girl kháng khuẩn hàng ngày 180mm (20 miếng/gói),Băng vệ sinh UUcare Young Girl kháng khuẩn hàng ngày 155mm (40 miếng/gói),Băng vệ sinh ban ngày UUcare Young Girl 240mm (16 miếng/gói),Băng vệ sinh kháng khuẩn ngày và đêm UUcare Young Girl Antibacterial 280mm (12 miếng/gói) ,Băng vệ sinh kháng khuẩn dành cho du lịch UUcare Cool Tech (2 miếng/gói),Băng vệ sinh kháng khuẩn ban đêm UUcare Cool Tech 280mm (10 miếng/gói),Băng vệ sinh kháng khuẩn ban đêm UUcare Cool Tech 320mm (6 miếng/gói),Dizzo (12 vỉ x 4 viên/hộp),Eucerin Pro ACNE Solution Acne & Make-Up Cleansing Water (200ml),Eucerin Pro Acne Solution Toner (200ml),Ugotana (1.25cm x 5m),DH-Alenbe Plus 70mg/2800 IU (2 vỉ x 2 viên/hộp),Sorbitol Stella 5g (20 gói/hộp),Theralene 5mg (2 vỉ x 20 viên/hộp),Theralene syrup (90ml),Coveram 5mg/5mg (30 viên/chai),Coversyl 5mg (30 viên/chai),Fucicort (15g),Fucidin 2% (15g),Salonpas Gel Hisamitsu (30g),Sunsizopin 25 (5 vỉ x 10 viên/hộp),Oleanzrapitab 5 (5 vỉ x 10 viên/hộp),Otrivin 0.05% Nasal Spray (10ml),Bioflora 100mg (20 gói/hộp),Hidrasec Children 30mg (30 gói/hộp),Hidrasec Infants 10mg (16 gói/hộp),Kem Đánh Răng Aquafresh Little Teeth Toothpaste 3 – 5T 50ml,Sensodyne Repair & Protect Extra Fresh (100g),Listerine Cool Mint (250ml),Sữa dưỡng ẩm toàn thân Physiogel Hypoallergenic Daily Moisture Therapy Lotion (200ml),Johnson Baby oil (200ml),Sudocrem (60g),Rhinex 0.05% dạng xịt (15ml),Vglove có bột size S (100 chiếc/hộp),Tetracyclin 1% Quapharco (5g),Enpovid A,D (10 vỉ x 10 viên/hộp),Zinnat Tablets 125mg (10 viên/hộp),Zinnat Tablets 250mg (10 viên/hộp),Zinnat Tablets 500mg (10 viên/hộp),Bepanthen (30g),Trà gừng Traphaco (10 túi/hộp),

Chỉ Định

  • Tâm thần hưng cảm ở người lớn và trẻ em từ 12 – 18 tuổi (phải được giám sát chặt chẽ bởi các bác sĩ chuyên khoa).
  • Tâm thần phân liệt và bệnh lưỡng cực.
  • Các cơn kích động hoặc một số các rối loạn hành vi trong tâm thần phân liệt, bệnh lưỡng cực và tâm thần hưng cảm ở người lớn (dùng dạng tiêm bắp).

Chống Chỉ Định

Phụ nữ cho con bú.

Quá mẫn với olanzapine.

Với đường tiêm bắp: Nhồi máu cơ tim cấp, đau thắt ngực không ổn định, hạ huyết áp hoặc chậm nhịp tim nặng, hội chứng suy nút xoang, mới được phẫu thuật tim mạch, bệnh nhân có nguy cơ glaucoma góc đóng.

Cách Dùng Và Liều Dùng

Người lớn

Tâm thần phân liệt:

  • Liều khởi đầu: 5 – 10mg/lần/ngày. Liều có thể tăng khoảng 5 mg/ngày trong 5 – 7 ngày cho tới liều đích 10mg/ngày.
  • Chỉnh liều sau 7 ngày, tăng hoặc giảm 5 mg/ngày cho tới liều tối đa 20mg/ngày.
  • Liều duy trì: 10 – 20mg/lần/ngày.
  • Bệnh nhân đáp ứng với olanzapine cần phải tiếp tục điều trị nhưng với liều thấp nhất có hiệu quả.
  • Bệnh nhân suy nhược, dễ hạ huyết áp, bệnh nhân chuyển hóa olanzapine chậm (phụ nữ không hút thuốc hoặc bệnh nhân trên 65 tuổi), liều khởi đầu khuyến cáo: 5mg/ngày.

Bệnh lưỡng cực, điều trị đợt hưng cảm cấp hoặc hỗn hợp:

  • Đơn trị liệu: Liều khởi đầu 10 – 15mg/lần/ngày. Liều dùng có thể tăng 5 mg/ngày cách nhau trên 24 giờ. Liều duy trì là 5 – 20mg/ngày. Liều tối đa khuyến cáo là 20mg/ngày.
  • Phối hợp trị liệu (với lithi hoặc valproat): Liều khởi đầu 10 mg/lần/ngày, liều dùng có thể từ 5 – 20mg/ngày.

Điều trị đợt cấp hưng cảm (phối hợp cố định liều với fluoxetin):

  • Phối hợp trị liệu (với fluoxetin): Liều khởi đầu olanzapine 6mg và fluoxetin 25mg.

Cơn kích động cấp do tâm thần phân liệt hoặc do bệnh lưỡng cực (đợt hưng cảm):

  • Tiêm bắp liều khởi đầu 5 – 10mg (thường là 10mg), sau 2 giờ có thể thêm 5 – 10mg nếu cần.

Trẻ em

Trẻ em < 13 tuổi: Chưa xác định được độ an toàn và hiệu quả.

Trẻ từ 13 - 17 tuổi:

Tâm thần phân liệt, bệnh lưỡng cực:

  • Liều khởi đầu: 2.5 – 5mg/lần/ngày. Liều đích: 10mg/ngày.
  • Có thể tăng hoặc giảm liều 2.5mg hoặc 5mg.
  • Liều tối đa: 20mg/ngày.

Đối tượng khác

Người cao tuổi:

Liều khởi đầu: 2.5 – 5mg, sau 2 giờ có thể thêm 2.5 – 5mg nữa nếu cần. Không tiêm quá 3 lần trong 24 giờ và liều tối đa (đường tiêm và đường uống) không quá 20mg/ngày. Liều tối đa tiêm bắp (3 liều 10mg, cách nhau khoảng 2 – 4 giờ) có nguy cơ gây hạ huyết áp thế đứng. Tiêm bắp tối đa 3 ngày và phải chuyển sang dạng uống khi có thể.

Bệnh nhân suy thận: Không cần hiệu chỉnh liều.

Bệnh nhân suy gan: Cần hiệu chỉnh liều.

Thận Trọng

Thận trọng khi kê đơn trên các bệnh nhân có phì đại tiền liệt tuyến, hoặc bán tắc hồi tràng và các trường hợp liên quan.

Thận trọng trên bệnh nhân có tăng men gan AST và/hoặc ALT, có triệu chứng giảm chức năng gan hay đã sẵn có bệnh đi kèm có sự giới hạn dự trữ chức năng gan, và trên bệnh nhân được điều trị bằng thuốc có khả năng gây độc gan. Khi có tăng men gan AST và/hoặc ALT trong lúc điều trị thì cần theo dõi sát và giảm liều nếu cần.

Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân có giảm bạch cầu và/hoặc bạch cầu đa nhân vì bất kỳ lí do gì, bệnh nhân có bệnh sử độc tủy hoặc suy tủy do thuốc, bệnh nhân bị ức chế tủy xương do bệnh lý đi kèm, xạ trị hoặc hóa trị và trên bệnh nhân có tăng bạch cầu đa nhân ái toan hoặc có bệnh lý tăng sinh tủy xương; bệnh nhân có bệnh sử động kinh hoặc có các tình trạng liên quan đến co giật; thận trọng khi dùng Olanzapine với những thuốc đã biết có tăng khoảng QTc, đặc biệt trên bệnh nhân lớn tuổi.

Bảo Quản

Nơi khô thoáng, tránh ẩm.

Các thuốc chứa hoạt chất Olanzapine

Anginovag (10ml)
Anginovag (10ml)

119,000đ / Chai

Azopt (5ml)
Azopt (5ml)

135,000đ / Chai

Pharmaton Kiddi (100ml)
Pharmaton Kiddi (100ml)

155,000đ / Chai

VinaGout (60 viên/hộp)
VinaGout (60 viên/hộp)

610,000đ / Hộp

Ampelop
Ampelop

125,000đ / Hộp

Dibetalic (15g)
Dibetalic (15g)

20,000đ / Tube

Dentanalgi (7ml)
Dentanalgi (7ml)

19,000đ / Chai

Euca-OPC (2 vỉ x 10 viên/hộp)
Euca-OPC (2 vỉ x 10 viên/hộp)

1,000đ / Viên nang mềm

Garlicap
Garlicap

45,000đ / Hộp

Maxgel (10g)
Maxgel (10g)

13,000đ / Tube

Superton (10 vỉ x 10 viên/hộp)
Superton (10 vỉ x 10 viên/hộp)

1,000đ / Viên nang mềm

Galepo (10 vỉ x 10 viên/hộp)
Galepo (10 vỉ x 10 viên/hộp)

1,300đ / Viên nén

Digelase (10 vỉ x 10 viên/hộp)
Digelase (10 vỉ x 10 viên/hộp)

1,800đ / Viên nang mềm

Refresh Tears (15ml)
Refresh Tears (15ml)

67,000đ / Chai

Upsa-C 1g (10 viên/tube)
Upsa-C 1g (10 viên/tube)

3,700đ / Viên sủi

New Peptic (60ml)
New Peptic (60ml)

36,000đ / Chai

Bio-Zinc (120ml)
Bio-Zinc (120ml)

41,000đ / Chai

Mum Milk (20 gói/hộp)
Mum Milk (20 gói/hộp)

50,000đ / Hộp

Lactacyd Baby (250ml)
Lactacyd Baby (250ml)

92,000đ / Chai

Estraceptin
Estraceptin

94,000đ / Hộp

Prostarin
Prostarin

117,000đ / Hộp

Drosperin
Drosperin

138,000đ / Hộp

Drosperin 20
Drosperin 20

155,000đ / Hộp

Panthenol (10g)
Panthenol (10g)

8,000đ / Tube

Colflox 0.3% (5ml)
Colflox 0.3% (5ml)

15,000đ / Chai

Otifar (8ml)
Otifar (8ml)

5,000đ / Chai

Traluvi (100ml)
Traluvi (100ml)

36,000đ / Chai

Coldi-B (15ml)
Coldi-B (15ml)

26,000đ / Chai

Microlife IR210
Microlife IR210

800,000đ / cái

Omron HEM-8712
Omron HEM-8712

810,000đ / Hộp

Dizzo (12 vỉ x 4 viên/hộp)
Dizzo (12 vỉ x 4 viên/hộp)

3,500đ / Viên sủi

Ugotana (1.25cm x 5m)
Ugotana (1.25cm x 5m)

12,000đ / Cuộn

Theralene syrup (90ml)
Theralene syrup (90ml)

31,000đ / Chai

Coveram 5mg/5mg (30 viên/chai)
Coveram 5mg/5mg (30 viên/chai)

7,900đ / Viên nén

Coversyl 5mg (30 viên/chai)
Coversyl 5mg (30 viên/chai)

6,800đ / Viên nén

Fucicort (15g)
Fucicort (15g)

105,000đ / Tube

Fucidin 2% (15g)
Fucidin 2% (15g)

85,000đ / Tube

Johnson Baby oil (200ml)
Johnson Baby oil (200ml)

90,000đ / Chai

Sudocrem (60g)
Sudocrem (60g)

100,000đ / Hộp

Enpovid A,D (10 vỉ x 10 viên/hộp)
Enpovid A,D (10 vỉ x 10 viên/hộp)

380đ / Viên nang mềm

Bepanthen (30g)
Bepanthen (30g)

65,000đ / Tube