CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ALPHABET
0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!

Hoạt chất Ondansetron

Ondansetron là chất đối kháng chọn lọc thụ thể 5-HT3 (thụ thể serotonin nhóm 3) có tác dụng ngăn ngừa buồn nôn và nôn do hóa trị ung thư, xạ trị hoặc phẫu thuật. Thuốc này cũng hữu ích điều trị viêm dạ dày-ruột.

Tên biệt dược (Tên thương mại)

Kremil-S (10 vỉ x 10 viên/hộp),Clazic SR 30mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Atussin (60ml),Atussin Tablets (25 vỉ x 4 viên/hộp),Hydrite (30 gói/hộp),Vorifend Forte (6 vỉ x 10 viên/hộp),New Diatabs 600mg (25 vỉ x 4 viên/hộp),Neostyl (10 viên/hộp),Magnetol (10 vỉ x 10 viên/hộp),Boganic Forte Traphaco (5 vỉ x 10 viên/hộp),Propofol-Lipuro 1% (5 ống x 20ml/hộp),Găng tay phẫu thuật size 6.5 ,Theophylin 100mg Dopharma (2 vỉ x 15 viên/hộp),Bộ dây truyền dịch Mediplast,Đầu kim tiêm vô trùng Vinahankook 18G (100 chiếc/hộp),Ziber (10 vỉ x 10 viên/hộp),Tragutan (10 vỉ x 10 viên/hộp),Actapulgite 3g (30 gói/hộp),Gastropulgite (30 gói/hộp),Kem tẩy lông cho da nhạy cảm Veet Silk & Fresh (50g),Proctolog dạng viên đặt (2 vỉ x 5 viên/hộp),Silver Sulfadiazin (20g),Promethazin (90ml),Trà chanh với sả Fuze Tea+ (450ml),Microlife BP A2 Basic,Mexcold 650mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Pyme OM40 (3 vỉ x 10 viên/hộp),Pyme Azi 500mg (3 viên/hộp),Efferalgan 80mg dạng viên đặt (2 vỉ x 5 viên/hộp),Efferalgan Codeine (10 vỉ x 4 viên/hộp),NNO Vite (30 viên/hộp),NNO Nourishing Night Oil (30 viên/hộp),Tyrotab (10 vỉ x 8 viên/hộp),Doncef 500mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Pyme Ginmacton 80 (10 vỉ x 10 viên/hộp),Pyme Cz10 (10 vỉ x 10 viên/hộp),Pyclin 300mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Obimin multivitamins (3 vỉ x 10 viên/hộp),Liverton Forte (6 vỉ x 10 viên/hộp),Daktarin (10g),Livpro (30 viên/hộp),Prosbee 5ml (30 gói/hộp),Nizoral Shampoo 2% (100ml),Nizoral Shampoo 2% (50 gói/hộp),Omega 3,6,9 UBB (100 viên/hộp),Liverton 70 (10 vỉ x 10 viên/hộp),Túi hấp tiệt trùng dụng cụ y tế Mpack 90mm x 230mm (200 túi/hộp),Săng mổ tiệt trùng Bảo Thạch (50cm x 50cm),Aspegic 100mg (20 gói/hộp),Phim siêu thấm dầu Jomi Oil Clear (70 tờ/Gói),Tăm bông kháng khuẩn Jomi (200 chiếc/hộp),Mayan Care Ultra Thin Spot Plus (12 miếng/hộp),Khẩu trang Mayan 3D Medi PM2.5,Khẩu trang trẻ em Mayan 3D PM2.5 Kids ++,Lymezol 40mg,Sintrom 4mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Vitamin C 100mg (10 vỉ x 30 viên/hộp),Chloramphenicol 250mg MKP (10 vỉ x 10 viên/hộp),Cloroquin Phosphat 250mg MKP (200 viên/chai),Dung dịch rửa tay phẫu thuật ClinCare 4 (Chai 5 lít),Clopistad 75mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Clindastad 150mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Orlistat Stada 120mg (2 vỉ x 21 viên/hộp),Xypenat (75ml),Xisat viêm mũi (75ml),Osla (15ml),Pulmofar (10 vỉ x 10 viên/hộp),Bio Organic Micellar Water Pure Corine de Farme (500ml),Kool Fever (2 miếng x 8 gói/hộp),Demanios Scrub Chlorhexidine 4% (Chai 5 Lít),Bao cao su gai lạnh kéo dài thời gian Okamoto Dot Cool (3 cái/hộp),Bao cao su siêu mỏng Okamoto Skinless Skin Super Lubricated (3 cái/hộp),Bao cao su Okamoto Skinless Skin Purity (3 cái/hộp),Stugeron 25mg (25 vỉ x 10 viên/hộp),Rhinocort Aqua 64mcg/liều (120 liều),Dầu nóng thảo dược Thái Lan (8ml),Sprite (330ml),Bảo Thanh không đường (20 vỉ x 5 viên/hộp),Giấy vệ sinh cao cấp Bless You Feel Me (2 cuộn/cặp),Dung dịch sát khuẩn tay nhanh Clincare SH 70ml,Dung dịch Xua Muỗi Baby cho trẻ em (60ml),Cồn y tế 90 độ trắng Vĩnh Phúc (1000ml),Neuronstad 300mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Durex KY Jelly (50g),Gạc y tế tiệt trùng Bảo Thạch (5cmx6.5cm),Broncho-Vaxom 7mg (10 viên/hộp),Xyzal (10 viên/hộp),AlphaDHG (2 vỉ x 10 viên/hộp),Eyelight Daily (30 viên/hộp),Crila (40 viên/chai),Klamentin 500/62.5mg (24 gói/hộp),Medskin Fusi (10g),Medskin Ery (10g),Bơm tiêm sử dụng một lần Vinahankook (1ml/cc),Adrenoxyl 10mg (8 vỉ x 8 viên/hộp),Zoloft 50mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Gạc thuốc sát trùng Povidine Povidon Iod 10% (10 miếng x 3g thuốc/hộp),Povidine phụ khoa (90ml),Farzincol (90ml),Siro Bảo Thanh (125ml),

Chỉ Định

  • Phòng nôn và buồn nôn do điều trị ung thư bằng hóa trị liệu (đặc biệt là bằng cisplatin).
  • Phòng nôn và buồn nôn do chiếu xạ.
  • Phòng nôn và buồn nôn sau phẫu thuật.

Chống Chỉ Định

  • Quá mẫn với Ondansetron, các thuốc đối kháng chọn lọc 5-HT3 khác hoặc các thành phần khác của chế phẩm.
  • Sử dụng đồng thời với Apomorphine.

Cách Dùng Và Liều Dùng

Người lớn và trẻ em

Phòng nôn do hóa trị liệu hoặc xạ trị:

Khả năng gây nôn của các hóa trị liệu thay đổi theo từng loại hóa chất và phụ thuộc vào liều, vào sự phối hợp điều trị và độ nhạy cảm của từng người bệnh. Do vậy, liều dùng của ondansetron tùy theo từng cá thể, từ 8 - 32mg/24 giờ, tiêm tĩnh mạch hoặc uống.

Không tiêm tĩnh mạch liều duy nhất trên 16mg.

Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên:

  • Uống 30 phút trước khi bắt đầu hoặc tiêm tĩnh mạch chậm ngay trước khi bắt đầu dùng hóa chất hoặc xạ trị một liều 8mg.
  • Sau đó, cứ 12 giờ uống tiếp 8 mg cho tới 1 - 2 ngày sau khi điều trị.

Có thể tiêm tĩnh mạch các liều như sau: 0.15mg/kg x 3 lần/ngày. Tiêm trước khi bắt đầu điều trị 30 phút; hoặc 0.45mg/kg, 1 lần/ngày (tối đa không quá 16mg/lần). Trường hợp điều trị hóa trị liệu gây nôn nhiều (thí dụ cisplatin liều cao) 1 lần/ ngày: Uống 24mg trước khi bắt đầu trị liệu 30 phút.

Trẻ em 4 - 11 tuổi (không dùng thuốc tiêm trộn sẵn cho trẻ em):

  • Uống 4 mg trước khi bắt đầu trị liệu 30 phút, nhắc lại sau 4 và 8 giờ, sau đó, cứ 8 giờ cho uống 4mg cho tới 1 - 2 ngày sau khi kết thúc điều trị.
  • Có thể tiêm tĩnh mạch chậm 0.15mg/kg/lần trước khi bắt đầu trị liệu 30 phút, nhắc lại sau 4 và 8 giờ; hoặc tiêm một liều duy nhất 0.45mg/kg/ngày (tối đa không quá 16mg/lần).

Cũng có thể truyền tĩnh mạch (trong vòng ít nhất 15 phút) 5mg/m2 (tối đa 8mg/lần) ngay trước khi điều trị, sau đó dùng thuốc uống (bắt đầu uống sau khi truyền 12 giờ, 4mg/lần, cách nhau 12 giờ, tối đa 32mg/ngày, kéo dài tối đa 5 ngày), hoặc 0.15mg/kg ngay trước khi điều trị (tối đa 8mg/lần); nhắc lại sau 4 và 8 giờ, sau đó dùng thuốc uống (bắt đầu uống sau khi truyền 12 giờ, 4mg/lần, cách nhau 12 giờ, tối đa 32mg/ngày, kéo dài tối đa 5 ngày).

Trẻ em từ 6 tháng - 3 tuổi:

  • Trẻ nặng trên 10kg: Dùng như trẻ từ 4 - 11 tuổi.
  • Trẻ nặng dưới 10kg: Tiêm tĩnh mạch chậm trước khi bắt đầu trị liệu 30 phút hoặc truyền tĩnh mạch (trong vòng ít nhất 15 phút) ngay trước khi điều trị 0,15 mg/kg (tối đa 8 mg/lần), nhắc lại sau 4 và 8 giờ, sau đó dùng thuốc uống (cứ 12 giờ uống 1 lần, mỗi lần 2mg cho tới 5 ngày sau điều trị (liều tối đa 32 mg/ngày).

Nôn và buồn nôn sau phẫu thuật

  • Người lớn: Dùng liều đơn 4mg, tiêm bắp hoặc tĩnh mạch chậm vào khoảng 30 phút trước khi kết thúc gây mê.
  • Trẻ em (trên 2 tuổi): 0.1mg/kg, tối đa 4mg, tiêm tĩnh mạch chậm (trong ít nhất 30 giây) trước, trong hoặc sau khi gây mê.

Đối tượng khác

  • Người bệnh suy gan: Giảm liều cho người suy gan vừa và nặng, Không vượt quá tổng liều hàng ngày 8mg (tiêm hoặc uống) ở bệnh nhân suy gan nặng (điểm Child-Pugh ≥10).
  • Người cao tuổi: Liều lượng không thay đổi, giống như người lớn.
  • Người suy thận: Không cần điều chỉnh liều.
  • Bệnh nhân chuyển hóa sparteine​​/debrisoquine kém: Không cần điều chỉnh liều

Thận Trọng

  • Bị bệnh gan.
  • Bị mất cân bằng điện giải.
  • Bị suy tim sung huyết, nhịp tim chậm.
  • Có tiền sử cá nhân hoặc gia đình mắc hội chứng QT dài.
  • Bị tắc nghẽn trong đường tiêu hóa của bạn (dạ dày hoặc ruột).

Bảo Quản

Nơi khô thoáng, tránh ẩm.

Các thuốc chứa hoạt chất Ondansetron

Atussin (60ml)
Atussin (60ml)

39,000đ / Chai

Hydrite (30 gói/hộp)
Hydrite (30 gói/hộp)

2,500đ / Gói

Neostyl (10 viên/hộp)
Neostyl (10 viên/hộp)

3,000đ / Viên nén

Ziber (10 vỉ x 10 viên/hộp)
Ziber (10 vỉ x 10 viên/hộp)

700đ / Viên nang mềm

Tragutan (10 vỉ x 10 viên/hộp)
Tragutan (10 vỉ x 10 viên/hộp)

700đ / Viên nang mềm

Silver Sulfadiazin (20g)
Silver Sulfadiazin (20g)

26,000đ / Tube

Promethazin (90ml)
Promethazin (90ml)

20,000đ / Chai

Microlife BP A2 Basic
Microlife BP A2 Basic

925,000đ / Hộp

Pyme Azi 500mg (3 viên/hộp)
Pyme Azi 500mg (3 viên/hộp)

7,000đ / Viên nén

NNO Vite (30 viên/hộp)
NNO Vite (30 viên/hộp)

9,500đ / Viên nang mềm

NNO Nourishing Night Oil (30 viên/hộp)
NNO Nourishing Night Oil (30 viên/hộp)

3,400đ / Viên nang mềm

Pyme Cz10 (10 vỉ x 10 viên/hộp)
Pyme Cz10 (10 vỉ x 10 viên/hộp)

1,500đ / Viên nang mềm

Liverton Forte (6 vỉ x 10 viên/hộp)
Liverton Forte (6 vỉ x 10 viên/hộp)

2,800đ / Viên nang mềm

Daktarin (10g)
Daktarin (10g)

47,000đ / Tube

Livpro (30 viên/hộp)
Livpro (30 viên/hộp)

255,000đ / Hộp

Lymezol 40mg
Lymezol 40mg

45,000đ / Lọ

Xypenat (75ml)
Xypenat (75ml)

39,000đ / Chai

Xisat viêm mũi (75ml)
Xisat viêm mũi (75ml)

32,000đ / Chai

Osla (15ml)
Osla (15ml)

23,000đ / Chai

Sprite (330ml)
Sprite (330ml)

9,000đ / Lon

Durex KY Jelly (50g)
Durex KY Jelly (50g)

90,000đ / Tube

Broncho-Vaxom 7mg (10 viên/hộp)
Broncho-Vaxom 7mg (10 viên/hộp)

23,000đ / Viên nang

Xyzal (10 viên/hộp)
Xyzal (10 viên/hộp)

8,200đ / Viên nén

Crila (40 viên/chai)
Crila (40 viên/chai)

98,000đ / Chai

Medskin Fusi (10g)
Medskin Fusi (10g)

35,000đ / Tube

Medskin Ery (10g)
Medskin Ery (10g)

19,000đ / Tube

Farzincol (90ml)
Farzincol (90ml)

27,000đ / Chai

Siro Bảo Thanh (125ml)
Siro Bảo Thanh (125ml)

58,000đ / Chai