- Tăng huyết áp.
- Suy tim mạn tính ổn định.
- Tiền sử dị ứng với bất cứ thành phần nào có trong thuốc.
- Suy gan.
- Sốc tim, suy tim mất bù, suy tim cấp.
- Nhiễm toan chuyển hóa.
- U thực bào.
- Hen hoặc thở khò khè.
- Hội chứng suy nút xoang.
- Block nhĩ thất độ II, III.
- Nhịp tim chậm.
- Rối loạn tuần hoàn ngoại vi nghiêm trọng.
- Tăng huyết áp: 5mg/ngày.
- Suy tim mạn tính ổn định:
+ Bắt đầu với 1,25mg/ngày.
+ Tùy vào đáp ứng của người bệnh, có thể tăng lên 2,5mg/ngày sau 1 - 2 tuần.
+ Tối đa 10mg/ngày.
Nơi khô thoáng, tránh ẩm.