CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ALPHABET
0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!

Hoạt chất Budesonide

Budesonide là một corticosteroid tổng hợp không halogen hóa, có hoạt tính glucocorticoid mạnh và hoạt tính mineralocorticoid yếu. Thuốc có tác dụng chống viêm tại chỗ mạnh, chống dị ứng và ức chế miễn dịch rõ rệt.

Tên biệt dược (Tên thương mại)

Stilux-60 (10 vỉ x 10 viên/hộp),Hà Thủ Ô Traphaco (5 vỉ x 20 viên/hộp),Boganic Traphaco (5 vỉ x 20 viên/hộp),Hoạt Huyết Dưỡng Não Traphaco (5 vỉ x 20 viên bao đường/hộp),Embevin 28 (28 viên/hộp),Nước giải khát Fanta hương soda kem trái cây (330ml),Coca-Cola (330ml),Cimetidine 300mg Imexpharm (10 vỉ x 10 viên/hộp),Piropharm 20mg Imexpharm (10 vỉ x 10 viên/hộp),Claminat 625mg (2 vỉ x 7 viên/hộp),Claminat 1g (2 vỉ x 7 viên/hộp),Cefadroxil 250mg Imexpharm (12 gói/hộp),Muspect (3 vỉ x 10 viên/hộp),Zilgo (102 miếng/hộp),Pms-Centrivit Ginseng Soft Caps (60 viên/hộp),Andol S (25 vỉ x 20 viên/hộp),Claminat 500mg/62.5mg (12 gói/hộp),Claminat 250mg/31.25mg (12 gói/hộp),Dexipharm 15mg (20 vỉ x 10 viên/hộp),Divacal (20 viên/tube),Carbocistein 100mg (30 gói/hộp),Carbocistein 200mg (30 gói/hộp),Probio (14 gói/hộp),Cataflam 25mg (10 viên/hộp),Ventolin Inhaler 100mcg,Eugica Candy (100 viên/hộp),Ferrovit (5 vỉ x 10 viên/hộp),Myopain 50mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Stadsone 4mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Stadsone 16mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Bisostad 5mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Rosuvastatin Stella 10mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Allopurinol Stella 300mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Aceclofenac Stella 100mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Spirastad 3 M.I.U (2 vỉ x 5 viên/hộp),Kamistad (10g),Cineline (250ml),Fexostad 180 (10 viên/hộp),Sữa rửa mặt nghệ trắng da, ngăn ngừa mụn E100 (50g),Neutrivit 5000,Marvelon (21 viên/hộp),Allhical (180ml),Lưỡi dao mổ Doctor số 11,Cồn xoa bóp đa dụng An Triệu (100ml),Cao Tráng Cốt Chỉ Thống Xạ Hương (100 gói/hộp),Xà bông cục bảo vệ vượt trội 10 Lifebuoy (90g),Nước rửa tay sạch khuẩn bảo vệ vượt trội Lifebuoy (177ml),Sensa Cools (6 gói/hộp),Khăn ướt không mùi Yuniku Aloe Vera (90 tờ/gói),Khăn giấy ướt Yuniku 20 tờ,Johnson Baby oil (50ml),Listerine trà xanh (250ml),Johnson milk + rice Baby cream (50g),Phấn thơm Johnson Baby Powder Blossom (100g),Phấn thơm cho da khô thoáng Johnson's Baby hương hoa anh đào 200g,Phấn thơm cho da mịn màng Classic Johnson màu trắng 200g,Nurofen For Children Orange (60ml),Bisolvon kids syrup (60ml),Bisolvon (3 vỉ x 10 viên/hộp),Tears Naturale II 0.3% (5ml),Lorastad Sp. (60ml),Itranstad 100mg (6 viên/hộp),Atarax 25mg (30 viên/hộp),Ospexin 250mg,Griseofulvin 500mg MKP (2 vỉ x 10 viên/hộp),Aquadetrim Vitamin D3 (10ml),Dầu khuynh diệp Lòng mẹ (24ml),Dung dịch trị muỗi đốt An Bảo (12ml),New Choice,Silvirin (20g),Bảo Thanh (20 vỉ x 5 viên/hộp),Kem nghệ vitamin Thái Dương (20g),Aquarius (390ml),Dextromethorphan 15mg F.T Pharma (20 vỉ x 30 viên/hộp),Nhiệt kế thủy ngân Sika,Eucerin pH5 Washlotion (1000ml),Aticef 500 Caps (2 vỉ x 7 viên/hộp),Klamentin 1g (2 vỉ x 7 viên/hộp),Klamentin 625mg (3 vỉ x 4 viên/hộp),Azithromycin 100mg DHG (24 gói/hộp),Zaromax 200mg DHG (24 gói/hộp),Klamentin 250/31.25mg (24 gói/hộp),Hapacol 150 Flu (24 gói/hộp),Hapacol 250 Flu (24 gói/hộp),Hapacol 80mg (24 gói/hộp),Hapacol 150mg (24 gói/hộp),Coldacmin Flu DHG (10 vỉ x 10 viên/hộp),Hapacol 250mg (24 gói/hộp),Hapacol 325mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Decolgen (60ml),Ceelin (60ml),Alphachymotrypsine Choay (2 vỉ x 15 viên/hộp),Tardyferon B9 (3 vỉ x 10 viên/hộp),Imunoglukan P4H (120ml),Xisat người lớn (75ml),Xisat trẻ em (75ml),Tiffy (30ml),Eugica Fort (10 vỉ x 10 viên/hộp),Eugica (10 vỉ x 10 viên/hộp),Vitacap (5 vỉ x 10 viên/hộp),

Chỉ Định

  • Điều trị triệu chứng tại chỗ: Viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm.
  • Điều trị duy trì và dự phòng bệnh hen (không dùng để cắt cơn hen).
  • Điều trị bệnh Crohn nhẹ tới vừa, đang hoạt động; điều trị duy trì tái phát (cho tới 3 tháng) cho bệnh Crohn nhẹ tới nặng ở hồi tràng và/hoặc đại tràng lên.

Chống Chỉ Định

  • Chống chỉ định với các trường hợp quá mẫn với budesonide hoặc với các thành phần khác trong chế phẩm thuốc.
  • Điều trị ban đầu cơn hen cấp hoặc trạng thái hen khi cần phải điều trị tích cực.

Cách Dùng Và Liều Dùng

Người lớn

Bệnh Crohn từ nhẹ tới vừa (hồi tràng và đại tràng lên):

  • 9 mg, uống ngày 1 lần vào buổi sáng trong khoảng từ 8 tuần trở lại; có thể lặp lại liệu trình 8 tuần khi bệnh tái phát.
  • Điều trị duy trì khi bệnh thuyên giảm: 6 mg/ngày uống 1 lần, cho tới 3 tháng; nếu triệu chứng vẫn kiểm soát được lúc 3 tháng, giảm dần liều để ngừng hoàn toàn; tiếp tục điều trị liều duy trì khi bệnh thuyên giảm trên 3 tháng không thấy có lợi hơn.

Hen:

  • Liều budesonide ban đầu và tối đa hít qua miệng dựa vào liệu pháp điều trị hen trước. Nếu người bệnh đang dùng liệu pháp corticosteroid uống từ trước phải bắt đầu giảm liều hàng ngày hoặc cách 1 ngày khoảng 1 tuần sau khi bắt đầu cho budesonide hít qua miệng, sau đó giảm thêm 1 hoặc 2 tuần nữa; thường mỗi lần giảm không quá 2,5 mg hoặc 25% prednison (hoặc thuốc tương đương) ở người bệnh dùng budesonide hít bột hoặc dịch treo qua miệng. Khi ngừng uống corticosteroid và các triệu chứng hen đã được kiểm soát, dùng liều budesonide thấp nhất có hiệu quả.
  • Hít qua miệng dùng qua Turbuhaler: Liều ban đầu budesonide ở người lớn trước đó chỉ dùng các thuốc giãn phế quản: 160 - 320 microgam (chỉ dẫn trên nhãn 200 - 400 microgam) ngày 2 lần; liều tối đa khuyến cáo 320 microgam (nhãn ghi 400 microgam) ngày 2 lần; ở người lớn trước đó đang dùng corticosteroid hít qua miệng, liều ban đầu budesonide bột hít (qua Turbuhaler) khuyến cáo là 160 - 320 microgam (chỉ dẫn trên nhãn 200 - 400 microgam) ngày 2 lần; liều tối đa khuyến cáo 640 microgam (nhãn ghi 800 microgam) ngày 2 lần. Người lớn trước đây đang uống corticosteroid, liều khởi đầu budesonide bột hít khuyến cáo (qua Turbuhaler) là 320 - 640 microgam (nhãn ghi 400 - 800 microgam) ngày 2 lần; liều tối đa khuyến cáo là 640 microgam (nhãn ghi 800 microgam) ngày 2 lần.

Trẻ em

Bệnh Crohn từ nhẹ tới vừa (hồi tràng và đại tràng lên):

  • Cần phải nghiên cứu thêm: Trẻ em từ 12 - 18 tuổi uống 9 mg 1 lần mỗi ngày vào buổi sáng trước khi ăn sáng, uống cho tới 8 tuần; giảm liều trong 2 - 4 tuần cuối điều trị.

Hen:

  • Trẻ em ≥ 6 tuổi (bột hít qua Turbuhaler): Nếu trước đó chỉ dùng các thuốc giãn phế quản duy nhất hoặc corticosteroid hít, liều budesonide khởi đầu khuyến cáo: 160 microgam (nhãn ghi 200 microgam) ngày 2 lần; liều tối đa khuyến cáo 320 microgam (nhãn ghi 400 microgam) ngày 2 lần. Nhà sản xuất cho rằng trẻ em ≥ 6 tuổi trước đó đang dùng corticosteroid uống, liều khuyến cáo cao nhất là 320 microgam (nhãn ghi 400 microgam) ngày 2 lần.
  • Ở người hen nhẹ đến vừa có hen đã được kiểm soát tốt bằng corticosteroid hít, có thể dùng bột hít budesonide liều 160 microgam276 Bupivacain hydroclorid DTQGVN 2 hoặc 320 microgam (nhãn ghi 200 hoặc 400 microgam) ngày 1 lần. Budesonide có thể cho vào buổi sáng hoặc buổi chiều. Tuy nhiên, nếu liều dùng 1 lần không đỡ, tổng liều hàng ngày phải tăng lên và/ hoặc chia làm nhiều liều.

Hít qua miệng qua phun sương ở trẻ em (1 - 8 tuổi):

  • Trẻ em trước đó chỉ dùng các thuốc giãn phế quản đơn độc: Liều khởi đầu hỗn dịch budesonide khuyến cáo là 0,5 mg chia làm 1 hoặc 2 lần hàng ngày; liều tối đa khuyến cáo hàng ngày là 0,5 mg.
  • Trẻ em trước đó đang dùng corticosteroid hít, liều khởi đầu hỗn dịch budesonide qua bình xịt (nebulizer) khuyến cáo là 0,5 mg chia làm 1 hoặc 2 lần mỗi ngày; liều tối đa khuyến cáo là 1 mg/ngày.
  • Trẻ em trước đó đang dùng corticosteroid uống và trẻ không đáp ứng thỏa đáng liều hỗn dịch budesonide khởi đầu 1 lần dùng, có thể tăng liều hoặc chia thuốc làm 2 lần hàng ngày.
  • Trẻ em hen không đáp ứng với liệu pháp không steroid (như thuốc giãn phế quản, thuốc ổn định dưỡng bào), có thể dùng liều hàng ngày dịch treo hít budesonide khởi đầu là 0,25 mg cho qua máy phun sương. Tuy nhiên, nếu không kiểm soát được triệu chứng hen với một liều trong ngày, tổng liều hàng ngày có thể phải tăng lên và/hoặc chia làm 2 liều nhỏ

Đối tượng khác

  • Cần xem xét giảm liều budesonide dạng viên xuống còn 3 mg một lần mỗi ngày đối với bệnh nhân suy gan mức độ trung bình (Child Pugh B).

Thận Trọng

Khi dùng kéo dài ở liều cao, tác dụng toàn thân của glucocorticosteroids như cường năng vỏ thượng thận, suy tủy thượng thận và chậm phát triển trẻ em có thể xảy ra. Nên theo dõi thường xuyên tình trạng phát triển của trẻ em khi điều trị kéo dài bằng corticosteroids, bất kể đường dùng nào. Nếu nghi ngờ có tình trạng chậm phát triển, phải xem xét lại việc dùng thuốc.

Bảo Quản

Nơi khô thoáng, tránh ánh nắng trực tiếp.

Các thuốc chứa hoạt chất Budesonide

Embevin 28 (28 viên/hộp)
Embevin 28 (28 viên/hộp)

90,000đ / Hộp

Coca-Cola (330ml)
Coca-Cola (330ml)

10,000đ / Lon

Divacal (20 viên/tube)
Divacal (20 viên/tube)

4,000đ / Viên sủi

Probio (14 gói/hộp)
Probio (14 gói/hộp)

1,200đ / Gói

Cataflam 25mg (10 viên/hộp)
Cataflam 25mg (10 viên/hộp)

4,000đ / Viên nén

Ventolin Inhaler 100mcg
Ventolin Inhaler 100mcg

100,000đ / Chai

Eugica Candy (100 viên/hộp)
Eugica Candy (100 viên/hộp)

800đ / Viên nén

Ferrovit (5 vỉ x 10 viên/hộp)
Ferrovit (5 vỉ x 10 viên/hộp)

2,000đ / Viên nang mềm

Kamistad (10g)
Kamistad (10g)

54,000đ / Tube

Cineline (250ml)
Cineline (250ml)

15,000đ / Chai

Fexostad 180 (10 viên/hộp)
Fexostad 180 (10 viên/hộp)

3,800đ / Viên nén

Neutrivit 5000
Neutrivit 5000

83,000đ / Hộp

Marvelon (21 viên/hộp)
Marvelon (21 viên/hộp)

71,000đ / Hộp

Allhical (180ml)
Allhical (180ml)

165,000đ / Chai

Sensa Cools (6 gói/hộp)
Sensa Cools (6 gói/hộp)

25,000đ / Hộp

Johnson Baby oil (50ml)
Johnson Baby oil (50ml)

35,500đ / Chai

Lorastad Sp. (60ml)
Lorastad Sp. (60ml)

16,000đ / Chai

Itranstad 100mg (6 viên/hộp)
Itranstad 100mg (6 viên/hộp)

12,900đ / Viên nang

Atarax 25mg (30 viên/hộp)
Atarax 25mg (30 viên/hộp)

4,000đ / Viên nén

Ospexin 250mg
Ospexin 250mg

1,700đ / Viên nang

New Choice
New Choice

9,000đ / Vỉ

Silvirin (20g)
Silvirin (20g)

22,000đ / Tube

Aquarius (390ml)
Aquarius (390ml)

9,000đ / Chai

Decolgen (60ml)
Decolgen (60ml)

23,000đ / Chai

Ceelin (60ml)
Ceelin (60ml)

38,000đ / Chai

Imunoglukan P4H (120ml)
Imunoglukan P4H (120ml)

290,000đ / Hộp

Xisat trẻ em (75ml)
Xisat trẻ em (75ml)

32,000đ / Chai

Tiffy (30ml)
Tiffy (30ml)

17,000đ / Chai

Eugica Fort (10 vỉ x 10 viên/hộp)
Eugica Fort (10 vỉ x 10 viên/hộp)

800đ / Viên nang mềm

Eugica (10 vỉ x 10 viên/hộp)
Eugica (10 vỉ x 10 viên/hộp)

700đ / Viên nang mềm

Vitacap (5 vỉ x 10 viên/hộp)
Vitacap (5 vỉ x 10 viên/hộp)

3,000đ / Viên nang mềm