CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ALPHABET
0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!

Hoạt chất Budesonide

Budesonide là một corticosteroid tổng hợp không halogen hóa, có hoạt tính glucocorticoid mạnh và hoạt tính mineralocorticoid yếu. Thuốc có tác dụng chống viêm tại chỗ mạnh, chống dị ứng và ức chế miễn dịch rõ rệt.

Tên biệt dược (Tên thương mại)

Tercodin (100 viên/chai),Tenoxicam 20mg Bidiphar (1 ống/hộp),Tendoactive (3 vỉ x 10 viên/hộp),Tendersoft màu hồng (80 tờ/gói),Tendersoft màu hồng (30 tờ/gói),Tenamyd FM-N95 (20 chiếc/hộp),Temprosone Cream (30g),Tempovate (25g),Telfor 180mg (2 vỉ x 10 viên/hộp),Telfast HD 180mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Telfast BD 60mg (10 viên/hộp),Tegretol CR 200mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Tedavi 400mg/57mg (70ml),Tearbalance (5ml),Tear Touch Blu Schirmer Strips (100 que/hộp),Taurine Solopharm 4% (20 ống/hộp),Tatanol Codein (20 vỉ x 4 viên/hộp),Tatanol 500mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Tanganil 500mg/5ml Pierre Fabre (5 ống/hộp),Tanganil 500mg/5ml (5 ống/hộp),Tăng Đề Kháng Nhất Nhất (120 viên/hộp),Tana-Nasidon (2 vỉ x 15 viên/hộp),Tamiflu 75mg (10 viên/hộp),Tamgezyl 500mg (2 vỉ x 10 viên/hộp),Tăm chỉ nha khoa Okamura (50 cây/gói),Taflotan 0,0015% (2.5ml),Tadalafil Stella 5mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Tacrohope Ointment 0.1% (10g),Systane Ultra (5ml),Synacthen 0.25mg (1 ống/hộp),Sympal 50mg/2ml (5 ống/hộp),Symbicort Turbuhaler 160/4.5mcg (120 liều),Symbicort Rapihaler 160/4.5mcg (120 liều),Sweet'n Low (100 gói/hộp),Sulfarlem S25mg (2 vỉ x 30 viên/hộp),Sulfarlem 12.5mg (2 vỉ x 30 viên/hộp),Sulfaganin 500mg MKP (10 vỉ x 10 viên/hộp),Sulcilat 750mg (10 viên/hộp),Sữa tắm gội thảo dược Ích Nhi (200ml),Sữa tắm detox bảo vệ khỏi vi khuẩn Lifebuoy matcha và khổ qua (850g),Sữa tắm bảo vệ khỏi vi khuẩn Lifebuoy chăm sóc da (1.1kg),Sữa tắm bảo vệ khỏi vi khuẩn Lifebuoy bảo vệ vượt trội (1.1kg),Sữa rửa mặt sữa tươi dưa leo Thorakao (100g),Su Tong (10ml),Stresam (3 vỉ x 20 viên/hộp),Strepsils Soothing Honey & Lemon (50 gói x 2 viên/hộp),Sterimar Blocked Nose Cu (50ml),Sterimar baby block nose hypertonic (50ml),Starmexium Sleep (3 vỉ x 10 viên/hộp),Star Cough Relief ,Star Benko,STANDARD Q COVID-19 Ag (25 kit/hộp),Stadfovir 25 (3 vỉ x 10 viên/hộp),Stacytine 200 GRA (20 gói/hộp),Staclazide 80mg (6 vỉ x 10 viên/hộp),Srinron (10g),Special Kid Vitamine C 100% Naturelle (125ml),Special Kid Multivitamines hương cam (125ml),Special Kid Appetit+ Eric Favre Wellness (!25ml),Spasmomen 40mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),SOSNam (2 vỉ x 2 viên/hộp),SOSLac G3 (15g),Sorbitol Tipharco 5g (20 gói/hộp),Sorbitol Delalande Sanofi 5g (20 gói/hộp),Son dưỡng môi hương Cherry Sebamed (4,8g),Solupred 5mg (30 viên/lọ),Solupred 20mg (2 vỉ x 10 viên/hộp),Snow Clear (50ml),Smoflipid 20% (100ml),Smecta hương dâu (12 gói/hộp),Smecta Go (12 gói/hộp),Smart-Air 4mg (10 viên/hộp),Slaska New (100ml) ,Skyn Orginal (3 cái/hộp),Skyn Orginal (10 cái/hộp),SkinBiBi (10g),Siro Yến Sào Ăn Ngủ Ngon 10ml (4 vỉ x 5 ống/hộp),Siro Ong Nâu Mom and Baby (100ml),Siro ho Ong Vàng (30 gói/hộp),Siro Ho Kim Sâm Khí An (120ml),Siro ho cảm Ích nhi 3+ (90ml),Sintrom 4mg (2 vỉ x 10 viên/hộp),Simvastatin Stella 20mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Simvastatin Stella 10mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Silymax - F 140mg (6 vỉ x 10 viên/hộp),Silgran (10 vỉ x 10 viên/hộp),Sika MT-811,Sifstad 0.18mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Sibelium 5mg (5 vỉ x 20 viên/hộp),ShineTadeno 50mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Sezstad 10mg (6 vỉ x 10 viên/hộp),Serum đặc trị nám Valentine (10ml),Sertil 50mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Seretide Evohaler 25/50 (120 liều),Seretide Evohaler 25/125 (120 liều),Septanest with adrenaline 1/100.000 (50 ống/hộp),Sensodyne Multi Care (100g),Sensodyne Gentle Whitening (100g),Sensodyne Fresh Mint (100g),Sensodyne Cool Gel (100g),

Chỉ Định

  • Điều trị triệu chứng tại chỗ: Viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm.
  • Điều trị duy trì và dự phòng bệnh hen (không dùng để cắt cơn hen).
  • Điều trị bệnh Crohn nhẹ tới vừa, đang hoạt động; điều trị duy trì tái phát (cho tới 3 tháng) cho bệnh Crohn nhẹ tới nặng ở hồi tràng và/hoặc đại tràng lên.

Chống Chỉ Định

  • Chống chỉ định với các trường hợp quá mẫn với budesonide hoặc với các thành phần khác trong chế phẩm thuốc.
  • Điều trị ban đầu cơn hen cấp hoặc trạng thái hen khi cần phải điều trị tích cực.

Cách Dùng Và Liều Dùng

Người lớn

Bệnh Crohn từ nhẹ tới vừa (hồi tràng và đại tràng lên):

  • 9 mg, uống ngày 1 lần vào buổi sáng trong khoảng từ 8 tuần trở lại; có thể lặp lại liệu trình 8 tuần khi bệnh tái phát.
  • Điều trị duy trì khi bệnh thuyên giảm: 6 mg/ngày uống 1 lần, cho tới 3 tháng; nếu triệu chứng vẫn kiểm soát được lúc 3 tháng, giảm dần liều để ngừng hoàn toàn; tiếp tục điều trị liều duy trì khi bệnh thuyên giảm trên 3 tháng không thấy có lợi hơn.

Hen:

  • Liều budesonide ban đầu và tối đa hít qua miệng dựa vào liệu pháp điều trị hen trước. Nếu người bệnh đang dùng liệu pháp corticosteroid uống từ trước phải bắt đầu giảm liều hàng ngày hoặc cách 1 ngày khoảng 1 tuần sau khi bắt đầu cho budesonide hít qua miệng, sau đó giảm thêm 1 hoặc 2 tuần nữa; thường mỗi lần giảm không quá 2,5 mg hoặc 25% prednison (hoặc thuốc tương đương) ở người bệnh dùng budesonide hít bột hoặc dịch treo qua miệng. Khi ngừng uống corticosteroid và các triệu chứng hen đã được kiểm soát, dùng liều budesonide thấp nhất có hiệu quả.
  • Hít qua miệng dùng qua Turbuhaler: Liều ban đầu budesonide ở người lớn trước đó chỉ dùng các thuốc giãn phế quản: 160 - 320 microgam (chỉ dẫn trên nhãn 200 - 400 microgam) ngày 2 lần; liều tối đa khuyến cáo 320 microgam (nhãn ghi 400 microgam) ngày 2 lần; ở người lớn trước đó đang dùng corticosteroid hít qua miệng, liều ban đầu budesonide bột hít (qua Turbuhaler) khuyến cáo là 160 - 320 microgam (chỉ dẫn trên nhãn 200 - 400 microgam) ngày 2 lần; liều tối đa khuyến cáo 640 microgam (nhãn ghi 800 microgam) ngày 2 lần. Người lớn trước đây đang uống corticosteroid, liều khởi đầu budesonide bột hít khuyến cáo (qua Turbuhaler) là 320 - 640 microgam (nhãn ghi 400 - 800 microgam) ngày 2 lần; liều tối đa khuyến cáo là 640 microgam (nhãn ghi 800 microgam) ngày 2 lần.

Trẻ em

Bệnh Crohn từ nhẹ tới vừa (hồi tràng và đại tràng lên):

  • Cần phải nghiên cứu thêm: Trẻ em từ 12 - 18 tuổi uống 9 mg 1 lần mỗi ngày vào buổi sáng trước khi ăn sáng, uống cho tới 8 tuần; giảm liều trong 2 - 4 tuần cuối điều trị.

Hen:

  • Trẻ em ≥ 6 tuổi (bột hít qua Turbuhaler): Nếu trước đó chỉ dùng các thuốc giãn phế quản duy nhất hoặc corticosteroid hít, liều budesonide khởi đầu khuyến cáo: 160 microgam (nhãn ghi 200 microgam) ngày 2 lần; liều tối đa khuyến cáo 320 microgam (nhãn ghi 400 microgam) ngày 2 lần. Nhà sản xuất cho rằng trẻ em ≥ 6 tuổi trước đó đang dùng corticosteroid uống, liều khuyến cáo cao nhất là 320 microgam (nhãn ghi 400 microgam) ngày 2 lần.
  • Ở người hen nhẹ đến vừa có hen đã được kiểm soát tốt bằng corticosteroid hít, có thể dùng bột hít budesonide liều 160 microgam276 Bupivacain hydroclorid DTQGVN 2 hoặc 320 microgam (nhãn ghi 200 hoặc 400 microgam) ngày 1 lần. Budesonide có thể cho vào buổi sáng hoặc buổi chiều. Tuy nhiên, nếu liều dùng 1 lần không đỡ, tổng liều hàng ngày phải tăng lên và/ hoặc chia làm nhiều liều.

Hít qua miệng qua phun sương ở trẻ em (1 - 8 tuổi):

  • Trẻ em trước đó chỉ dùng các thuốc giãn phế quản đơn độc: Liều khởi đầu hỗn dịch budesonide khuyến cáo là 0,5 mg chia làm 1 hoặc 2 lần hàng ngày; liều tối đa khuyến cáo hàng ngày là 0,5 mg.
  • Trẻ em trước đó đang dùng corticosteroid hít, liều khởi đầu hỗn dịch budesonide qua bình xịt (nebulizer) khuyến cáo là 0,5 mg chia làm 1 hoặc 2 lần mỗi ngày; liều tối đa khuyến cáo là 1 mg/ngày.
  • Trẻ em trước đó đang dùng corticosteroid uống và trẻ không đáp ứng thỏa đáng liều hỗn dịch budesonide khởi đầu 1 lần dùng, có thể tăng liều hoặc chia thuốc làm 2 lần hàng ngày.
  • Trẻ em hen không đáp ứng với liệu pháp không steroid (như thuốc giãn phế quản, thuốc ổn định dưỡng bào), có thể dùng liều hàng ngày dịch treo hít budesonide khởi đầu là 0,25 mg cho qua máy phun sương. Tuy nhiên, nếu không kiểm soát được triệu chứng hen với một liều trong ngày, tổng liều hàng ngày có thể phải tăng lên và/hoặc chia làm 2 liều nhỏ

Đối tượng khác

  • Cần xem xét giảm liều budesonide dạng viên xuống còn 3 mg một lần mỗi ngày đối với bệnh nhân suy gan mức độ trung bình (Child Pugh B).

Thận Trọng

Khi dùng kéo dài ở liều cao, tác dụng toàn thân của glucocorticosteroids như cường năng vỏ thượng thận, suy tủy thượng thận và chậm phát triển trẻ em có thể xảy ra. Nên theo dõi thường xuyên tình trạng phát triển của trẻ em khi điều trị kéo dài bằng corticosteroids, bất kể đường dùng nào. Nếu nghi ngờ có tình trạng chậm phát triển, phải xem xét lại việc dùng thuốc.

Bảo Quản

Nơi khô thoáng, tránh ánh nắng trực tiếp.

Các thuốc chứa hoạt chất Budesonide

Tercodin (100 viên/chai)
Tercodin (100 viên/chai)

1,000đ / Viên nén

Temprosone Cream (30g)
Temprosone Cream (30g)

36,000đ / Tube

Tempovate (25g)
Tempovate (25g)

26,000đ / Tube

Telfast BD 60mg (10 viên/hộp)
Telfast BD 60mg (10 viên/hộp)

3,600đ / Viên nén

Tedavi 400mg/57mg (70ml)
Tedavi 400mg/57mg (70ml)

176,000đ / Hộp

Tearbalance (5ml)
Tearbalance (5ml)

71,000đ / Chai

Tamiflu 75mg (10 viên/hộp)
Tamiflu 75mg (10 viên/hộp)

1,300,000đ / Hộp

Taflotan 0,0015% (2.5ml)
Taflotan 0,0015% (2.5ml)

270,000đ / Chai

Systane Ultra (5ml)
Systane Ultra (5ml)

70,000đ / Chai

Sulcilat 750mg (10 viên/hộp)
Sulcilat 750mg (10 viên/hộp)

30,000đ / Viên nén

Su Tong (10ml)
Su Tong (10ml)

30,000đ / Chai

Stresam (3 vỉ x 20 viên/hộp)
Stresam (3 vỉ x 20 viên/hộp)

4,600đ / Viên nang

Star Cough Relief
Star Cough Relief

23,000đ / Vỉ

Star Benko
Star Benko

20,000đ / Vỉ

New
Hot
Stacytine 200 GRA (20 gói/hộp)
Srinron (10g)
Srinron (10g)

10,000đ / Tube

New
Hot
SOSLac G3 (15g)
SOSLac G3 (15g)

26,000đ / Tube

Solupred 5mg (30 viên/lọ)
Solupred 5mg (30 viên/lọ)

6,000đ / Viên sủi

Snow Clear (50ml)
Snow Clear (50ml)

51,000đ / Tube

Smoflipid 20% (100ml)
Smoflipid 20% (100ml)

200,000đ / Chai

Smart-Air 4mg (10 viên/hộp)
Smart-Air 4mg (10 viên/hộp)

5,000đ / Viên nén

Slaska New (100ml)
Slaska New (100ml)

30,000đ / Chai

Skyn Orginal (3 cái/hộp)
Skyn Orginal (3 cái/hộp)

50,000đ / Hộp

Skyn Orginal (10 cái/hộp)
Skyn Orginal (10 cái/hộp)

130,000đ / Hộp

SkinBiBi (10g)
SkinBiBi (10g)

24,000đ / Tube

Sika MT-811
Sika MT-811

45,000đ / Hộp

Sensodyne Cool Gel (100g)
Sensodyne Cool Gel (100g)

55,000đ / Tube