CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ALPHABET
0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!

Hoạt chất Cyclophosphamide

Cyclophosphamide còn được gọi là cytophosphane là một tác nhân alkyl hoá chống ung thư, thuộc nhóm oxazaphosphorine, chỉ tác dụng khi được chuyển hoá ở gan thành các chất có hoạt tính. Cyclophosphamide được chỉ định để điều trị các bệnh bạch cầu cấp và mạn tính, bệnh ung thư, bệnh u Hodgkin.

Tên biệt dược (Tên thương mại)

Stilux-60 (10 vỉ x 10 viên/hộp),Hà Thủ Ô Traphaco (5 vỉ x 20 viên/hộp),Boganic Traphaco (5 vỉ x 20 viên/hộp),Hoạt Huyết Dưỡng Não Traphaco (5 vỉ x 20 viên bao đường/hộp),Embevin 28 (28 viên/hộp),Nước giải khát Fanta hương soda kem trái cây (330ml),Coca-Cola (330ml),Cimetidine 300mg Imexpharm (10 vỉ x 10 viên/hộp),Piropharm 20mg Imexpharm (10 vỉ x 10 viên/hộp),Claminat 625mg (2 vỉ x 7 viên/hộp),Claminat 1g (2 vỉ x 7 viên/hộp),Cefadroxil 250mg Imexpharm (12 gói/hộp),Muspect (3 vỉ x 10 viên/hộp),Zilgo (102 miếng/hộp),Pms-Centrivit Ginseng Soft Caps (60 viên/hộp),Andol S (25 vỉ x 20 viên/hộp),Claminat 500mg/62.5mg (12 gói/hộp),Claminat 250mg/31.25mg (12 gói/hộp),Dexipharm 15mg (20 vỉ x 10 viên/hộp),Divacal (20 viên/tube),Carbocistein 100mg (30 gói/hộp),Carbocistein 200mg (30 gói/hộp),Probio (14 gói/hộp),Cataflam 25mg (10 viên/hộp),Ventolin Inhaler 100mcg,Eugica Candy (100 viên/hộp),Ferrovit (5 vỉ x 10 viên/hộp),Myopain 50mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Stadsone 4mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Stadsone 16mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Bisostad 5mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Rosuvastatin Stella 10mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Allopurinol Stella 300mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Aceclofenac Stella 100mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Spirastad 3 M.I.U (2 vỉ x 5 viên/hộp),Kamistad (10g),Cineline (250ml),Fexostad 180 (10 viên/hộp),Sữa rửa mặt nghệ trắng da, ngăn ngừa mụn E100 (50g),Neutrivit 5000,Marvelon (21 viên/hộp),Allhical (180ml),Lưỡi dao mổ Doctor số 11,Cồn xoa bóp đa dụng An Triệu (100ml),Cao Tráng Cốt Chỉ Thống Xạ Hương (100 gói/hộp),Xà bông cục bảo vệ vượt trội 10 Lifebuoy (90g),Nước rửa tay sạch khuẩn bảo vệ vượt trội Lifebuoy (177ml),Sensa Cools (6 gói/hộp),Khăn ướt không mùi Yuniku Aloe Vera (90 tờ/gói),Khăn giấy ướt Yuniku 20 tờ,Johnson Baby oil (50ml),Listerine trà xanh (250ml),Johnson milk + rice Baby cream (50g),Phấn thơm Johnson Baby Powder Blossom (100g),Phấn thơm cho da khô thoáng Johnson's Baby hương hoa anh đào 200g,Phấn thơm cho da mịn màng Classic Johnson màu trắng 200g,Nurofen For Children Orange (60ml),Bisolvon kids syrup (60ml),Bisolvon (3 vỉ x 10 viên/hộp),Tears Naturale II 0.3% (5ml),Lorastad Sp. (60ml),Itranstad 100mg (6 viên/hộp),Atarax 25mg (30 viên/hộp),Ospexin 250mg,Griseofulvin 500mg MKP (2 vỉ x 10 viên/hộp),Aquadetrim Vitamin D3 (10ml),Dầu khuynh diệp Lòng mẹ (24ml),Dung dịch trị muỗi đốt An Bảo (12ml),New Choice,Silvirin (20g),Bảo Thanh (20 vỉ x 5 viên/hộp),Kem nghệ vitamin Thái Dương (20g),Aquarius (390ml),Dextromethorphan 15mg F.T Pharma (20 vỉ x 30 viên/hộp),Nhiệt kế thủy ngân Sika,Eucerin pH5 Washlotion (1000ml),Aticef 500 Caps (2 vỉ x 7 viên/hộp),Klamentin 1g (2 vỉ x 7 viên/hộp),Klamentin 625mg (3 vỉ x 4 viên/hộp),Azithromycin 100mg DHG (24 gói/hộp),Zaromax 200mg DHG (24 gói/hộp),Klamentin 250/31.25mg (24 gói/hộp),Hapacol 150 Flu (24 gói/hộp),Hapacol 250 Flu (24 gói/hộp),Hapacol 80mg (24 gói/hộp),Hapacol 150mg (24 gói/hộp),Coldacmin Flu DHG (10 vỉ x 10 viên/hộp),Hapacol 250mg (24 gói/hộp),Hapacol 325mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Decolgen (60ml),Ceelin (60ml),Alphachymotrypsine Choay (2 vỉ x 15 viên/hộp),Tardyferon B9 (3 vỉ x 10 viên/hộp),Imunoglukan P4H (120ml),Xisat người lớn (75ml),Xisat trẻ em (75ml),Tiffy (30ml),Eugica Fort (10 vỉ x 10 viên/hộp),Eugica (10 vỉ x 10 viên/hộp),Vitacap (5 vỉ x 10 viên/hộp),

Chỉ Định

  • U lympho ác tính: U lympho Hodgkin và không Hodgkin, u lympho Burkitt, u lympho lymphoblast, u lympho tế bào hỗn hợp và u lympho mô bào.

  • Đa u tủy xương.

  • Bệnh bạch cầu mạn tính thể lymphocyte.

  • U sùi dạng nấm (giai đoạn muộn) còn gọi là u lympho tế bào T ở da.

  • U nguyên bào thần kinh.

  • Ung thư buồng trứng.

  • U nguyên bào võng mạc.

  • Ung thư vú.

  • Ung thư phổi tế bào nhỏ.

  • Sarcoma cơ vân.

  • Viêm thận lupus, viêm khớp tự phát thiếu niên, viêm mạch.

Chống Chỉ Định

  • Có tiền sử quá mẫn với thuốc.

  • Tiền sử viêm bàng quang xuất huyết, nhiễm khuẩn tiết niệu cấp tính.

  • Được chích vaccin phòng bệnh sốt vàng, vaccin sống giảm độc lực.

  • Đang hoặc vừa mắc thuỷ đậu, zona.

  • Nhiễm trùng cấp tính.

  • Bất sản tủy xương hoặc suy tủy xương trước khi điều trị.

  • Nhiễm độc niệu quản cấp tính do hóa trị liệu hoặc xạ trị gây độc tế bào.

  • Phụ nữ đang cho con bú.

  • Tắc nghẽn đường niệu.

Cách Dùng Và Liều Dùng

Người lớn

Điều trị ung thư ác tính

  • Tiêm truyền tĩnh mạch (IV)

Điều trị liên tục (liều thấp): 2 - 6mg/kg (80 - 240mg/m2) x 1 lần/ngày.

Điều trị ngắt quãng (liều trung bình): 10 - 15mg/kg (400 - 600mg/m2) x 1 lần/tuần.

Điều trị không liên tục (liều cao): 20 - 40mg/kg ( 800 - 1600mg/m2) x 1 lần/10 - 20 ngày.

  • Uống (PO):

Điều trị liên tục: 50 - 100mg/m2/ngày hoặc 1 - 5mg/kg/ngày.

Điều trị ngắt quãng: 400 - 1000mg/m2 chia nhỏ dùng trong 4 - 5 ngày.

Chuẩn bị cho cấy ghép tủy xương

  • Tiêm tĩnh mạch: 60mg/kg/ngày x 2 ngày hoặc 50 mg/kg/ngày x 4 ngày.

  • Nếu dùng phác đồ busulfan - cyclophosphamide (Bu/ Cy), uống liều cyclophosphamide đầu tiên cách liều busulfan cuối cùng ít nhất 24 giờ.

Ức chế miễn dịch

  • Viêm khớp dạng thấp:

Uống: 1.5 - 2mg/kg/ngày. Tối đa 3mg/kg/ngày.

  • Hội chứng thận hư kèm tổn thương tối thiểu: (khi điều trị thất bại bằng corticosteroid)

Uống: 2 - 3mg/kg/ngày x 60 - 90 ngày.

Viêm thận lupus

Tiêm tĩnh mạch:

+ Liều thấp: 500mg/m2 x 2 tuần/liều x 6 liều kết hợp với corticosteroid, sau đó ngưng và duy trì bằng mycophenolate mofetil hoặc azathioprine.

+ Liều cao: 500 - 1000mg/m2 x 1 tháng/liều x 6 liều kết hợp với corticosteroid.

Viêm mạch

Tiêm tĩnh mạch: 10mg/kg mỗi 2 tuần.

Trẻ em

Điều trị ung thư ác tính

  • Tiêm truyền tĩnh mạch (IV):

+ Liều khởi đầu: 40 - 50mg/kg chia đều cho 2 - 5 ngày.

+ Liều duy trì: 10 - 15mg/kg mỗi 7 - 10 ngày hoặc 3 - 5mg/kg x 2 lần/ tuần.

  • Uống (PO):

+ Liều khởi đầu: 2 - 8mg/kg/ngày.

+ Liều duy trì: 2 - 5mg/kg x 2 lần/tuần.

Ức chế miễn dịch

  • Hội chứng thận hư kèm tổn thương tối thiểu: (khi điều trị thất bại bằng corticosteroid)

Uống: 2.5 - 3mg/kg/ngày x 60 - 90 ngày.

  • Lupus ban đỏ hệ thống:

Tiêm tĩnh mạch: 500-750mg/m²/tháng; không vượt quá 1g/m².

Viêm khớp tự phát thiếu niên/ Viêm mạch

  • Tiêm tĩnh mạch: 10mg/kg mỗi 2 tuần.

Liều lượng trong suy thận hoặc suy gan: Tác dụng của suy thận hoặc suy gan đối với đào thải cyclophosphamid chưa được làm rõ. Nhà sản xuất khuyến cáo phải thận trọng và giám sát cẩn thận biểu hiện nhiễm độc ở người bệnh nhưng không đưa ra khuyến cáo nào đặc biệt về điều chỉnh liều.

Thận Trọng

- Với đối tượng đang trong đọ tuổi sinh sản, nên dùng thuốc ngừa thai trong quá trình điều trị và sau khi điều trị xong ít nhất 3 tháng.
- Thận trọng khi dùng thuốc Cyclophosphamide cho bệnh nhân tiểu buốt, tiểu , có tình trạng rối loạn điện giải hay nhiễm trùng.
- Dùng thuốc đúng liều lượng, hạn chế tình trạng quá liều để tránh những hậu quả nghiêm trọng.

Bảo Quản

Nơi khô thoáng, tránh ẩm.

Các thuốc chứa hoạt chất Cyclophosphamide

Embevin 28 (28 viên/hộp)
Embevin 28 (28 viên/hộp)

90,000đ / Hộp

Coca-Cola (330ml)
Coca-Cola (330ml)

10,000đ / Lon

Divacal (20 viên/tube)
Divacal (20 viên/tube)

4,000đ / Viên sủi

Probio (14 gói/hộp)
Probio (14 gói/hộp)

1,200đ / Gói

Cataflam 25mg (10 viên/hộp)
Cataflam 25mg (10 viên/hộp)

4,000đ / Viên nén

Ventolin Inhaler 100mcg
Ventolin Inhaler 100mcg

100,000đ / Chai

Eugica Candy (100 viên/hộp)
Eugica Candy (100 viên/hộp)

800đ / Viên nén

Ferrovit (5 vỉ x 10 viên/hộp)
Ferrovit (5 vỉ x 10 viên/hộp)

2,000đ / Viên nang mềm

Kamistad (10g)
Kamistad (10g)

54,000đ / Tube

Cineline (250ml)
Cineline (250ml)

15,000đ / Chai

Fexostad 180 (10 viên/hộp)
Fexostad 180 (10 viên/hộp)

3,800đ / Viên nén

Neutrivit 5000
Neutrivit 5000

83,000đ / Hộp

Marvelon (21 viên/hộp)
Marvelon (21 viên/hộp)

71,000đ / Hộp

Allhical (180ml)
Allhical (180ml)

165,000đ / Chai

Sensa Cools (6 gói/hộp)
Sensa Cools (6 gói/hộp)

25,000đ / Hộp

Johnson Baby oil (50ml)
Johnson Baby oil (50ml)

35,500đ / Chai

Lorastad Sp. (60ml)
Lorastad Sp. (60ml)

16,000đ / Chai

Itranstad 100mg (6 viên/hộp)
Itranstad 100mg (6 viên/hộp)

12,900đ / Viên nang

Atarax 25mg (30 viên/hộp)
Atarax 25mg (30 viên/hộp)

4,000đ / Viên nén

Ospexin 250mg
Ospexin 250mg

1,700đ / Viên nang

New Choice
New Choice

9,000đ / Vỉ

Silvirin (20g)
Silvirin (20g)

22,000đ / Tube

Aquarius (390ml)
Aquarius (390ml)

9,000đ / Chai

Decolgen (60ml)
Decolgen (60ml)

23,000đ / Chai

Ceelin (60ml)
Ceelin (60ml)

38,000đ / Chai

Imunoglukan P4H (120ml)
Imunoglukan P4H (120ml)

290,000đ / Hộp

Xisat trẻ em (75ml)
Xisat trẻ em (75ml)

32,000đ / Chai

Tiffy (30ml)
Tiffy (30ml)

17,000đ / Chai

Eugica Fort (10 vỉ x 10 viên/hộp)
Eugica Fort (10 vỉ x 10 viên/hộp)

800đ / Viên nang mềm

Eugica (10 vỉ x 10 viên/hộp)
Eugica (10 vỉ x 10 viên/hộp)

700đ / Viên nang mềm

Vitacap (5 vỉ x 10 viên/hộp)
Vitacap (5 vỉ x 10 viên/hộp)

3,000đ / Viên nang mềm