CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ALPHABET
0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!

Hoạt chất Ketoconazole

Ketoconazole là thuốc chống nấm imidazole phổ rộng, có hoạt tính diệt nấm hoặc kìm nấm, có tác dụng trên nhiều loại nấm gây bệnh như Candida, Balstomyces dermatitidis, Coccidioides immitis, Histoplasma capsulatum, Trichophyton mentagrophytes...

Tên biệt dược (Tên thương mại)

Stadnex cap 20mg (4 vỉ x 7 viên/hộp),Stadnex cap 40mg (4 vỉ x 7 viên/hộp),Diclofenac Stella 50mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Daflon 500mg (4 vỉ x 15 viên/hộp),Fluzinstad 5mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Mifestad 10,Ery Children 250mg (24 gói/hộp),Stafloxin 200mg (2 vỉ x 10 viên/hộp),Scanax 500mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),L-Stafloxin 500mg (2 vỉ x 7 viên/hộp),Azicine 250mg (6 gói/hộp),Azicine 250mg (6 viên/hộp),Novofungin 250mg (2 vỉ x 10 viên/hộp),Clarithromycin Stella 500mg (4 vỉ x 7 viên/hộp),Clarithromycin Stella 250mg (2 vỉ x 10 viên/hộp),Stadovas 5mg cap (3 vỉ x 10 viên/hộp),Clarityne (60ml),Povidone Iodine 1% (90ml),Euquimol (30 gói/hộp),Nyst (10 gói/hộp),Acyclovir Stella cream (5g),Vaseline Pure OPC (10g),Co-padein (10 vỉ x 10 viên/hộp),Vitamin C 500mg Vidipha tablet (10 vỉ x 10 viên/hộp),Scanneuron (10 vỉ x 10 viên/hộp),Tinh Dầu Tràm Thiên Nhiên Thiên Ấn (10ml),Phytobebe (100ml),Phytogyno Daily (100ml),Phytogyno (100ml),Dầu khuynh diệp OPC (25ml),Emcare (25ml),Plurivica (40g),V. Rohto Vitamin (13ml),Natri Clorid 0.9% F.T.Pharma (500ml),Natri Clorid 0.9% F.T.Pharma (500ml),Cao Ích Mẫu OPC (180ml),Mimosa (5 vỉ x 10 viên/hộp),Extracap OPC ,Kim Tiền Thảo OPC (viên bao phim),Kim Tiền Thảo OPC (viên bao đường),Desloratadin 5mg F.T.Pharma (10 vỉ x 10 viên/hộp),Clorpheniramin 4mg F.T PHARMA (10 vỉ x 20 viên/hộp) ,Phosphalugel (26 gói/hộp),Bromhexin 4mg F.T Pharma (10 vỉ x 20 viên/hộp),Bromhexin 8mg F.T.PHARMA (10 vỉ x 20 viên/hộp),Duphalac 667g/l (20 gói/hộp),Thuốc Ho Người Lớn Opc (chai 90ml),Nitromint 2.6mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),HoAstex (90ml),Cemofar 10% (20ml),Diamicron MR 60mg (2 vỉ x 15 viên/hộp),Ostocan 0.6g (30 gói/hộp),Augmex Duo 1g (2 vỉ x 10 viên/hộp),Augmex 625mg (2 vỉ x 10 viên/hộp),Panadol Extra (15 vỉ x 12 viên/hộp),Pulmoll Pastillen Eukalyptus Menthol (50g/hộp),Tylenol 8 hour 650mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Neo-Codion (2 vỉ x 10 viên/hộp),Trà hoa cúc Authentic Tea House (310ml),Trà chanh dây và hạt chia Fuze Tea+ (450ml),Trà đào và hạt chia Fuze Tea+ (450ml),Nutriboost hương dâu (297ml),Nutriboost hương cam (297ml),Minute Maid Teppy (327ml),Dasani (1.5L),Dasani (350ml),Ofloxacin 0.3% (5ml),Neocin (5ml),Neodex (5ml),Povidine 10% (20ml),Povidine 10% (90ml),Allerfar 4mg (10 vỉ x 20 viên/hộp),Coldfed (10 vỉ x 10 viên/hộp),Natri Clorid 0.9% Pharmedic (10ml),Gynofar (500ml),Gynofar (250ml),Efferalgan 150mg dạng viên đặt (2 vỉ x 5 viên/hộp),Berocca Performance (10 viên/tube),Efferalgan 500mg (4 vỉ x 4 viên/hộp),Bao cao su LifeStyles Classic,Bar (180 viên/hộp),Cartiligins UBB (100 viên/hộp),Pulmoll Pastillen Limette Minze + Vitamin C (50g/hộp),Pulmoll Pastillen Orange + Vitamin C (50g/hộp),Pulmoll Pastillen Zitrone + Vitamin C (50g/hộp),Pulmoll Pastillen Cassis + Vitamin C (50g/hộp), Hairnew (50ml),Fugacar vị Chocolate 500mg,Fugacar vị ngọt trái cây 500mg,Fugacar 500mg,Gel lạnh Starbalm® cold gel,Ống hít Starbalm Sports Inhaler 1.1g,Chai lăn làm nóng Starbalm (75ml),Gel làm nóng Starbalm (100ml),Dầu massage Starbalm oil,Lactéol 340mg (10 gói/hộp),Pulmoll Pastillen Extra Stark (50g/hộp),Starbalm warm spray,Pepsane (30 gói/hộp),Dipolac G (15g),

Chỉ Định

  • Nhiễm nấm tại chỗ (sau khi điều trị tại chỗ không có kết quả).
  • Nhiễm nấm Candida da và niêm mạc nặng, mạn tính.
  • Nhiễm nấm Candida tiết niệu, âm đạo mạn tính.
  • Nhiễm nấm đường tiêu hóa.
  • Nhiễm nấm ở da và móng tay.
  • Nhiễm nấm toàn thân bao gồm nhiễm Candida, Blastomyces, Coccidioides, Histoplasma, Paracoccidioides.
  • Chỉ định dự phòng nhiễm nấm ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch.

Chống Chỉ Định

Không nên dùng Ketoconazol cho những bệnh nhân có bệnh lý gan cấp hay mãn tính hoặc bệnh nhân quá mẫn với thuốc.

Chống chỉ định dùng những thuốc sau với ketoconazol: terfenadine, astemizole, cisapride, triazolam, midazolam uống, quinidine, pimozide, thuốc ức chế HMG-CoA reductase được chuyển hoá bởi CYP3A4 như là : simvastatine và lovastatine.

Cách Dùng Và Liều Dùng

Người lớn

Đường uống

  • Liều thông thường 200 mg x 1 lần/ngày, nếu nặng 400 mg x 1 lần/ngày, uống trong hoặc sau khi ăn.
  • Bệnh nấm bề mặt (nông) khi kháng với điều trị tại chỗ.
  • Nấm Candida (thực quản, da, niêm mạc mạn tính): 200 - 400 mg x 1 lần/ngày trong 1 - 2 tuần. Nấm Candida âm đạo không biến chứng: 200 - 400 mg x 2 lần/ngày trong 5 ngày.
  • Nấm da đầu: 400 mg x 1 lần/ngày trong 6 tuần (tối thiểu).
  • Nấm da thân hoặc da đùi: 200 mg x 1 lần/ngày trong 4 tuần hoặc 400 mg x 1 lần/tuần trong 4 - 8 tuần.
  • Nấm da chân: 200 mg/lần/ngày trong 6 - 8 tuần.
  • Nấm loang: 400 mg/lần/ngày trong 1 hoặc nhiều tháng.
  • Do Chromomyces: 200 mg/lần/ngày.
  • Do Histoplasma: 400 mg/lần/ngày trong 6 tháng cho các bệnh nhẹ khu trú hoặc rải rác.
  • Do Paracoccidioidomyces: 200 - 400 mg/lần/ngày trong 6 tháng, một số trường hợp có thể kéo dài tới 18 tháng.
  • Bệnh Leishmania: 400 - 600 mg/ngày trong 4 - 8 tuần.
  • Ung thư tuyến tiền liệt: 400 mg cách 8 giờ 1 lần. Theo dõi nhiễm độc.
  • Tăng calci huyết: Người bị bệnh sarcoid: 200 - 800 mg/ngày
  • Hội chứng Cushing: Liều khởi đầu 400 - 600 mg/ngày, uống chia làm 2 - 3 lần và có thể tăng lên 800 - 1.200 mg/ngày chia 2 -3 lần.

Bôi tại chỗ

  • Nấm Candida ở da, lang ben, nấm da thân hoặc nấm da đùi: Bôi 1 lần/ngày trong 2 tuần.
  • Viêm da bã nhờn: Bôi 2 lần/ngày trong 4 tuần hoặc cho đến khi khỏi bệnh.
  • Nấm da chân: Bôi 1 lần/ngày trong 2 tuần.

Trẻ em

  • Trẻ em trên 2 tuổi: 3,3 - 6,6 mg/kg x 1 lần/ngày.
  • Tăng calci huyết vô căn và tăng calci niệu ở trẻ em (từ 4 - 17 tháng tuổi): 3 - 9 mg/kg/ngày.

Thận Trọng

Cần thử nghiệm chức năng gan khi điều trị dài ngày bằng ketoconazole. Cần ngưng điều trị khi có dấu hiệu bệnh gan.

Thận trọng khi điều trị kéo dài ở trẻ em vì ketoconazole ức chế quá trình tổng hợp các steroid và chuyển hóa vitamin D.

Bảo Quản

Nơi khô thoáng, tránh ẩm.

Các thuốc chứa hoạt chất Ketoconazole

Mifestad 10
Mifestad 10

10,000đ / Hộp

Azicine 250mg (6 viên/hộp)
Azicine 250mg (6 viên/hộp)

4,000đ / Viên nang

Clarityne (60ml)
Clarityne (60ml)

55,000đ / Chai

Povidone Iodine 1% (90ml)
Povidone Iodine 1% (90ml)

19,000đ / Chai

Euquimol (30 gói/hộp)
Euquimol (30 gói/hộp)

3,000đ / Gói

Nyst (10 gói/hộp)
Nyst (10 gói/hộp)

1,500đ / Gói

Vaseline Pure OPC (10g)
Vaseline Pure OPC (10g)

12,000đ / Tube

Phytobebe (100ml)
Phytobebe (100ml)

31,000đ / Chai

Phytogyno Daily (100ml)
Phytogyno Daily (100ml)

31,000đ / Chai

Phytogyno (100ml)
Phytogyno (100ml)

28,000đ / Chai

Emcare (25ml)
Emcare (25ml)

65,000đ / Chai

Plurivica (40g)
Plurivica (40g)

15,000đ / Chai

V. Rohto Vitamin (13ml)
V. Rohto Vitamin (13ml)

53,000đ / Chai

Mimosa (5 vỉ x 10 viên/hộp)
Mimosa (5 vỉ x 10 viên/hộp)

1,500đ / Viên nén

Extracap OPC
Extracap OPC

65,000đ / Hộp

HoAstex (90ml)
HoAstex (90ml)

39,000đ / Chai

Cemofar 10% (20ml)
Cemofar 10% (20ml)

15,000đ / Chai

Dasani (1.5L)
Dasani (1.5L)

11,000đ / Chai

Dasani (350ml)
Dasani (350ml)

5,000đ / Chai

Ofloxacin 0.3% (5ml)
Ofloxacin 0.3% (5ml)

9,000đ / Chai

Neocin (5ml)
Neocin (5ml)

4,000đ / Chai

Neodex (5ml)
Neodex (5ml)

4,000đ / Chai

Povidine 10% (20ml)
Povidine 10% (20ml)

7,000đ / Chai

Povidine 10% (90ml)
Povidine 10% (90ml)

16,000đ / Chai

Gynofar (500ml)
Gynofar (500ml)

29,000đ / Chai

Gynofar (250ml)
Gynofar (250ml)

14,000đ / Chai

Bar (180 viên/hộp)
Bar (180 viên/hộp)

360đ / Viên nén

 Hairnew (50ml)
Hairnew (50ml)

40,000đ / Tube

Fugacar 500mg
Fugacar 500mg

22,000đ / Hộp

Dầu massage Starbalm oil
Dầu massage Starbalm oil

140,000đ / Chai

Starbalm warm spray
Starbalm warm spray

200,000đ / Chai

Pepsane (30 gói/hộp)
Pepsane (30 gói/hộp)

5,500đ / Gói

Dipolac G (15g)
Dipolac G (15g)

56,000đ / Tube