CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ALPHABET
0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!

Hoạt chất Meloxicam

Meloxicam là dẫn xuất của oxicamt huộc nhóm thuốc giảm đau chống viêm không steroid (NSAID), dùng để giảm đau và chống viêm trong trường hợp viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp, viêm cột sống dính khớp.

Tên biệt dược (Tên thương mại)

Test thử bệnh Lao M. Tuberculosis IgG/IgM Fastep (40 kit/hộp),Tesmon Injection 1ml (10 ống/hộp),Terpinzoat (10 vỉ x 10 viên/hộp),Terpincodein - F (10 vỉ x 10 viên/hộp),Tercodin (100 viên/chai),Tenoxicam 20mg Bidiphar (1 ống/hộp),Tendoactive (3 vỉ x 10 viên/hộp),Tendersoft màu hồng (80 tờ/gói),Tendersoft màu hồng (30 tờ/gói),Tenamyd FM-N95 (20 chiếc/hộp),Temprosone Cream (30g),Tempovate (25g),Telfor 180mg (2 vỉ x 10 viên/hộp),Telfast HD 180mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Telfast BD 60mg (10 viên/hộp),Tegretol CR 200mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Tedavi 400mg/57mg (70ml),Tearbalance (5ml),Tear Touch Blu Schirmer Strips (100 que/hộp),Taurine Solopharm 4% (20 ống/hộp),Tatanol Codein (20 vỉ x 4 viên/hộp),Tatanol 500mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Tanganil 500mg/5ml Pierre Fabre (5 ống/hộp),Tanganil 500mg/5ml (5 ống/hộp),Tăng Đề Kháng Nhất Nhất (120 viên/hộp),Tana-Nasidon (2 vỉ x 15 viên/hộp),Tamiflu 75mg (10 viên/hộp),Tamgezyl 500mg (2 vỉ x 10 viên/hộp),Tăm chỉ nha khoa Okamura (50 cây/gói),Taflotan 0,0015% (2.5ml),Tadalafil Stella 5mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Tacrohope Ointment 0.1% (10g),Systane Ultra (5ml),Synacthen 0.25mg (1 ống/hộp),Sympal 50mg/2ml (5 ống/hộp),Symbicort Turbuhaler 160/4.5mcg (120 liều),Symbicort Rapihaler 160/4.5mcg (120 liều),Sweet'n Low (100 gói/hộp),Sulfarlem S25mg (2 vỉ x 30 viên/hộp),Sulfarlem 12.5mg (2 vỉ x 30 viên/hộp),Sulfaganin 500mg MKP (10 vỉ x 10 viên/hộp),Sulcilat 750mg (10 viên/hộp),Sữa tắm gội thảo dược Ích Nhi (200ml),Sữa tắm detox bảo vệ khỏi vi khuẩn Lifebuoy matcha và khổ qua (850g),Sữa tắm bảo vệ khỏi vi khuẩn Lifebuoy chăm sóc da (1.1kg),Sữa tắm bảo vệ khỏi vi khuẩn Lifebuoy bảo vệ vượt trội (1.1kg),Sữa rửa mặt sữa tươi dưa leo Thorakao (100g),Su Tong (10ml),Stresam (3 vỉ x 20 viên/hộp),Strepsils Soothing Honey & Lemon (50 gói x 2 viên/hộp),Sterimar Blocked Nose Cu (50ml),Sterimar baby block nose hypertonic (50ml),Starmexium Sleep (3 vỉ x 10 viên/hộp),Star Cough Relief ,Star Benko,STANDARD Q COVID-19 Ag (25 kit/hộp),Stadfovir 25 (3 vỉ x 10 viên/hộp),Stacytine 200 GRA (20 gói/hộp),Staclazide 80mg (6 vỉ x 10 viên/hộp),Srinron (10g),Special Kid Vitamine C 100% Naturelle (125ml),Special Kid Multivitamines hương cam (125ml),Special Kid Appetit+ Eric Favre Wellness (!25ml),Spasmomen 40mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),SOSNam (2 vỉ x 2 viên/hộp),SOSLac G3 (15g),Sorbitol Tipharco 5g (20 gói/hộp),Sorbitol Delalande Sanofi 5g (20 gói/hộp),Son dưỡng môi hương Cherry Sebamed (4,8g),Solupred 5mg (30 viên/lọ),Solupred 20mg (2 vỉ x 10 viên/hộp),Snow Clear (50ml),Smoflipid 20% (100ml),Smecta hương dâu (12 gói/hộp),Smecta Go (12 gói/hộp),Smart-Air 4mg (10 viên/hộp),Slaska New (100ml) ,Skyn Orginal (3 cái/hộp),Skyn Orginal (10 cái/hộp),SkinBiBi (10g),Siro Yến Sào Ăn Ngủ Ngon 10ml (4 vỉ x 5 ống/hộp),Siro Ong Nâu Mom and Baby (100ml),Siro ho Ong Vàng (30 gói/hộp),Siro Ho Kim Sâm Khí An (120ml),Siro ho cảm Ích nhi 3+ (90ml),Sintrom 4mg (2 vỉ x 10 viên/hộp),Simvastatin Stella 20mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Simvastatin Stella 10mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Silymax - F 140mg (6 vỉ x 10 viên/hộp),Silgran (10 vỉ x 10 viên/hộp),Sika MT-811,Sifstad 0.18mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Sibelium 5mg (5 vỉ x 20 viên/hộp),ShineTadeno 50mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Sezstad 10mg (6 vỉ x 10 viên/hộp),Serum đặc trị nám Valentine (10ml),Sertil 50mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Seretide Evohaler 25/50 (120 liều),Seretide Evohaler 25/125 (120 liều),Septanest with adrenaline 1/100.000 (50 ống/hộp),

Chỉ Định

Dạng uống và đặt trực tràng được chỉ định dùng dài ngày trong bệnh thoái hóa khớp, viêm cột sống dính khớp, các bệnh khớp mạn tính khác và viêm khớp lứa tuổi thanh thiếu niên.

Dạng tiêm được sử dụng ngắn ngày trong những đợt đau cấp do bệnh thấp mạn tính.

Chống Chỉ Định

Mẫn cảm với thuốc, người có tiền sử dị ứng với aspirin hoặc các thuốc chống viêm không steroid khác.

Không được dùng meloxicam cho những người có triệu chứng hen phế quản, polyp mũi, phù mạch thần kinh hoặc bị phù Quincke, mày đay xuất hiện khi dùng aspirin hoặc các thuốc chống viêm không steroid khác.

Loét dạ dày - tá tràng tiến triển.

Chảy máu dạ dày, chảy máu não.

Điều trị đau sau phẫu thuật bắc cầu nối mạch vành.

Không dùng dạng thuốc đặt trực tràng cho người có tiền sử viêm trực tràng hoặc chảy máu trực tràng.

Suy gan nặng và suy thận nặng không lọc máu.

Phụ nữ có thai và cho con bú.

Cách Dùng Và Liều Dùng

Người lớn

Viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp: Khởi đầu 7.5mg/ngày và có thể dùng tối đa 15mg/1 lần/ngày.

Khi điều trị lâu dài, nhất là ở người cao tuổi hoặc người có nhiều nguy cơ có tai biến phụ, liều khuyến cáo là 7.5mg/1 lần/ngày. Không được vượt quá liều 15mg/ngày.

Đợt đau cấp của thoái hóa khớp: 7.5mg/lần/ngày. Khi cần (hoặc không đỡ), có thể tăng tới 15 mg/lần/ngày. Nếu dùng tiêm bắp không được vượt quá liều 15mg/ngày. Đối với người có nguy cơ tai biến cao, liều khởi đầu là 7.5mg/ngày. Thời gian điều trị 2 - 3 ngày (thời gian này cho phép, nếu cần, chuyển sang đường uống hoặc trực tràng).

Trẻ em

Trẻ em dưới 2 tuổi: Độ an toàn và hiệu quả chưa được xác định.

Trẻ em trên 2 tuổi liều dùng 0.125mg/kg/ngày, tối đa không vượt quá 15mg/ngày.

Đối tượng khác

Người cao tuổi: Liều dùng khuyến cáo 7.5mg/1 lần/ngày.

Suy gan, suy thận: Nhẹ và vừa, không cần phải điều chỉnh liều; nếu suy gan nặng, không dùng.

Suy thận chạy thận nhân tạo: Liều không được vượt quá 7.5mg/ngày.

Thận Trọng

Có thể gây ra: Chảy máu, loét, thủng đường tiêu hóa, cao huyết áp, tăng tỷ lệ mắc bệnh tim mạch, hoại tử nhú thận hoặc thay đổi tủy thận, phản ứng quá mẫn, viêm da tróc mảng, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử thượng bì nhiễm độc, bệnh thiếu máu.

Bảo Quản

Nơi khô thoáng, tránh ẩm.

Các thuốc chứa hoạt chất Meloxicam

Tercodin (100 viên/chai)
Tercodin (100 viên/chai)

1,000đ / Viên nén

Temprosone Cream (30g)
Temprosone Cream (30g)

36,000đ / Tube

Tempovate (25g)
Tempovate (25g)

26,000đ / Tube

Telfast BD 60mg (10 viên/hộp)
Telfast BD 60mg (10 viên/hộp)

4,000đ / Viên nén

Tedavi 400mg/57mg (70ml)
Tedavi 400mg/57mg (70ml)

176,000đ / Hộp

Tearbalance (5ml)
Tearbalance (5ml)

71,000đ / Chai

Tamiflu 75mg (10 viên/hộp)
Tamiflu 75mg (10 viên/hộp)

1,300,000đ / Hộp

Taflotan 0,0015% (2.5ml)
Taflotan 0,0015% (2.5ml)

270,000đ / Chai

Systane Ultra (5ml)
Systane Ultra (5ml)

70,000đ / Chai

Sulcilat 750mg (10 viên/hộp)
Sulcilat 750mg (10 viên/hộp)

30,000đ / Viên nén

Su Tong (10ml)
Su Tong (10ml)

30,000đ / Chai

Stresam (3 vỉ x 20 viên/hộp)
Stresam (3 vỉ x 20 viên/hộp)

4,600đ / Viên nang

Star Cough Relief
Star Cough Relief

23,000đ / Vỉ

Star Benko
Star Benko

20,000đ / Vỉ

New
Hot
Stacytine 200 GRA (20 gói/hộp)
Srinron (10g)
Srinron (10g)

10,000đ / Tube

New
Hot
SOSLac G3 (15g)
SOSLac G3 (15g)

26,000đ / Tube

Solupred 5mg (30 viên/lọ)
Solupred 5mg (30 viên/lọ)

6,000đ / Viên sủi

Snow Clear (50ml)
Snow Clear (50ml)

51,000đ / Tube

Smoflipid 20% (100ml)
Smoflipid 20% (100ml)

200,000đ / Chai

Smart-Air 4mg (10 viên/hộp)
Smart-Air 4mg (10 viên/hộp)

5,000đ / Viên nén

Slaska New (100ml)
Slaska New (100ml)

30,000đ / Chai

Skyn Orginal (3 cái/hộp)
Skyn Orginal (3 cái/hộp)

50,000đ / Hộp

Skyn Orginal (10 cái/hộp)
Skyn Orginal (10 cái/hộp)

130,000đ / Hộp

SkinBiBi (10g)
SkinBiBi (10g)

24,000đ / Tube

Sika MT-811
Sika MT-811

45,000đ / Hộp