CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ALPHABET
0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!

Hoạt chất Montelukast

Montelukast là thuốc gây ức chế thụ thể cysteinyl leukotriene ở đường dẫn khí nhờ khả năng ức chế co thắt phê quản do hít phải LTD4 trong bệnh hen suyễn. Với liều thấp hơn 5 mg gây ức chế đáng kể LTD4 chất gây ra co thắt khí quản.

Tên biệt dược (Tên thương mại)

Kremil-S (10 vỉ x 10 viên/hộp),Clazic SR 30mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Atussin (60ml),Atussin Tablets (25 vỉ x 4 viên/hộp),Hydrite (30 gói/hộp),Vorifend Forte (6 vỉ x 10 viên/hộp),New Diatabs 600mg (25 vỉ x 4 viên/hộp),Neostyl (10 viên/hộp),Magnetol (10 vỉ x 10 viên/hộp),Boganic Forte Traphaco (5 vỉ x 10 viên/hộp),Propofol-Lipuro 1% (5 ống x 20ml/hộp),Găng tay phẫu thuật size 6.5 ,Theophylin 100mg Dopharma (2 vỉ x 15 viên/hộp),Bộ dây truyền dịch Mediplast,Đầu kim tiêm vô trùng Vinahankook 18G (100 chiếc/hộp),Ziber (10 vỉ x 10 viên/hộp),Tragutan (10 vỉ x 10 viên/hộp),Actapulgite 3g (30 gói/hộp),Gastropulgite (30 gói/hộp),Kem tẩy lông cho da nhạy cảm Veet Silk & Fresh (50g),Proctolog dạng viên đặt (2 vỉ x 5 viên/hộp),Silver Sulfadiazin (20g),Promethazin (90ml),Trà chanh với sả Fuze Tea+ (450ml),Microlife BP A2 Basic,Mexcold 650mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Pyme OM40 (3 vỉ x 10 viên/hộp),Pyme Azi 500mg (3 viên/hộp),Efferalgan 80mg dạng viên đặt (2 vỉ x 5 viên/hộp),Efferalgan Codeine (10 vỉ x 4 viên/hộp),NNO Vite (30 viên/hộp),NNO Nourishing Night Oil (30 viên/hộp),Tyrotab (10 vỉ x 8 viên/hộp),Doncef 500mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Pyme Ginmacton 80 (10 vỉ x 10 viên/hộp),Pyme Cz10 (10 vỉ x 10 viên/hộp),Pyclin 300mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Obimin multivitamins (3 vỉ x 10 viên/hộp),Liverton Forte (6 vỉ x 10 viên/hộp),Daktarin (10g),Livpro (30 viên/hộp),Prosbee 5ml (30 gói/hộp),Nizoral Shampoo 2% (100ml),Nizoral Shampoo 2% (50 gói/hộp),Omega 3,6,9 UBB (100 viên/hộp),Liverton 70 (10 vỉ x 10 viên/hộp),Túi hấp tiệt trùng dụng cụ y tế Mpack 90mm x 230mm (200 túi/hộp),Săng mổ tiệt trùng Bảo Thạch (50cm x 50cm),Aspegic 100mg (20 gói/hộp),Phim siêu thấm dầu Jomi Oil Clear (70 tờ/Gói),Tăm bông kháng khuẩn Jomi (200 chiếc/hộp),Mayan Care Ultra Thin Spot Plus (12 miếng/hộp),Khẩu trang Mayan 3D Medi PM2.5,Khẩu trang trẻ em Mayan 3D PM2.5 Kids ++,Lymezol 40mg,Sintrom 4mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Vitamin C 100mg (10 vỉ x 30 viên/hộp),Chloramphenicol 250mg MKP (10 vỉ x 10 viên/hộp),Cloroquin Phosphat 250mg MKP (200 viên/chai),Dung dịch rửa tay phẫu thuật ClinCare 4 (Chai 5 lít),Clopistad 75mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Clindastad 150mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Orlistat Stada 120mg (2 vỉ x 21 viên/hộp),Xypenat (75ml),Xisat viêm mũi (75ml),Osla (15ml),Pulmofar (10 vỉ x 10 viên/hộp),Bio Organic Micellar Water Pure Corine de Farme (500ml),Kool Fever (2 miếng x 8 gói/hộp),Demanios Scrub Chlorhexidine 4% (Chai 5 Lít),Bao cao su gai lạnh kéo dài thời gian Okamoto Dot Cool (3 cái/hộp),Bao cao su siêu mỏng Okamoto Skinless Skin Super Lubricated (3 cái/hộp),Bao cao su Okamoto Skinless Skin Purity (3 cái/hộp),Stugeron 25mg (25 vỉ x 10 viên/hộp),Rhinocort Aqua 64mcg/liều (120 liều),Dầu nóng thảo dược Thái Lan (8ml),Sprite (330ml),Bảo Thanh không đường (20 vỉ x 5 viên/hộp),Giấy vệ sinh cao cấp Bless You Feel Me (2 cuộn/cặp),Dung dịch sát khuẩn tay nhanh Clincare SH 70ml,Dung dịch Xua Muỗi Baby cho trẻ em (60ml),Cồn y tế 90 độ trắng Vĩnh Phúc (1000ml),Neuronstad 300mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Durex KY Jelly (50g),Gạc y tế tiệt trùng Bảo Thạch (5cmx6.5cm),Broncho-Vaxom 7mg (10 viên/hộp),Xyzal (10 viên/hộp),AlphaDHG (2 vỉ x 10 viên/hộp),Eyelight Daily (30 viên/hộp),Crila (40 viên/chai),Klamentin 500/62.5mg (24 gói/hộp),Medskin Fusi (10g),Medskin Ery (10g),Bơm tiêm sử dụng một lần Vinahankook (1ml/cc),Adrenoxyl 10mg (8 vỉ x 8 viên/hộp),Zoloft 50mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Gạc thuốc sát trùng Povidine Povidon Iod 10% (10 miếng x 3g thuốc/hộp),Povidine phụ khoa (90ml),Farzincol (90ml),Siro Bảo Thanh (125ml),

Chỉ Định

Viên nén bao phim montelukast 10mg chỉ định ở người lớn và trẻ em từ 15 tuổi trở lên:

  • Hen phế quản: Dự phòng và điều trị hen phế quản mạn tính.
  • Co thắt phế quản do gắng sức: Dự phòng cơn co thắt phế quản do gắng sức.
  • Viêm mũi dị ứng: Điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng (viêm mũi dị ứng theo mùa và viêm mũi dị ứng quanh năm).

Viên nhai montelukast natri 4mg, 5mg được chỉ định ở trẻ em từ 2 - 14 tuổi:

  • Hen phế quản: Dự phòng và điều trị hen phế quản mạn tính.
  • Viêm mũi dị ứng: Điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng (viêm mũi dị ứng theo mùa và viêm mũi dị ứng quanh năm).

Cốm pha hỗn dịch uống montelukast natri 4mg:

  • Chỉ định cho người bệnh lớn tuổi và trẻ em trên 2 tuổi để dự phòng và điều trị hen phế quản mạn tính, bao gồm dự phòng cả các triệu chứng hen ban ngày và ban đêm, điều trị người hen nhạy cảm với aspirin, và dự phòng cơn thắt phế quản do gắng sức.
  • Làm giảm các triệu chứng ban ngày và ban đêm của viêm mũi dị ứng theo mùa và dị ứng quanh năm cho người lớn và trẻ em từ 2 tuổi trở lên.

Chống Chỉ Định

  • Montelukast được chống chỉ định ở những bệnh nhân quá mẫn với thuốc hay bất kỳ thành phần nào của thuốc.

  • Montelukast không được chỉ định trong cơn suyễn cấp và cả tình trạng hen suyễn.

Cách Dùng Và Liều Dùng

Người lớn

Viên nén bao phim (uống nguyên viên với nước)

Hen phế quản mạn tính:

Montelukast nên được sử dụng mỗi ngày một lần vào buổi tối. Với liều người lớn và thiếu niên từ 15 tuổi trở lên: 1 viên 10mg.

Co thắt phế quản do gắng sức (EIB) ờ bệnh nhân từ 15 tuổi trở lên:

Để ngăn ngừa cơn co thắt phế quản do gắng sức (EIB), nên dùng liều đơn 10 mg montelukast ít nhất 2 giờ trước khi tập luyện.

Chỉ dùng 1 liều duy nhất trong vòng 24 giờ. Nếu đã dùng montelukast mỗi ngày cho chỉ định khác (kể cả hen phế quản mạn tính), không cần dùng thêm liều để ngăn ngừa EIB.

Viêm mũi dị ứng:

Đối với viêm mũi dị ứng, montelukast nên dùng mỗi ngày một lần. Hiệu quả đã được chứng minh cho viêm mũi dị ứng theo mùa khi sử dụng montelukast vào buổi sáng hay buổi tối mà không liên quan đến thời điểm bữa ăn. Thời gian dùng thuốc tuỳ theo nhu cầu của từng đối tượng.

Người lớn và thiếu niên từ 15 tuổi trở lên: 1 viên 10 mg

Hen phế quán và viêm mũi dị ứng:

Bệnh nhân vừa bị hen phế quản vừa bị viêm mũi dị ứng nên dùng 1 viên mỗi ngày vào buổi tối.

Trẻ em

Viên nhai: Nhai kỹ và uống với nước.

Hen phế quản mạn tính:

Montelukast nên được sử dụng mỗi ngày một lần vào buổi tối. Với các liều sau:

  • Trẻ em từ 6 - 14 tuổi: 1 viên nhai 5 mg.
  • Trẻ em từ 2 - 5 tuổi: 1 viên nhai 4 mg.
  • Trẻ em từ 12 - 23 tháng tuổi: đề nghị tham khảo ý kiến bác sĩ.

Độ an toàn và hiệu quả trên trẻ em dưới 12 tháng tuổi bị hen phế quản chưa được thiết lập.

Viêm mũi dị ứng:

Đốì với viêm mũi dị ứng, montelukast nên dùng mỗi ngày một lần. Hiệu quả đã được chứng minh cho viêm mũi dị ứng theo mùa khi sử dụng montelukast vào buổi sáng hay buổi tốì mà không liên quan đến thời điểm bữa ăn. Thời gian dùng thuốc tuỳ theo nhu cầu của từng đối tượng.

  • Trẻ em từ 6 - 14 tuổi: 1 viên nhai 5 mg
  • Trẻ em từ 2 - 5 tuổi: 1 viên nhai 4 mg

Độ an toàn và hiệu quả trên trẻ em dưới 2 tuổi bị viêm mũi dị ứng chưa được thiết lập.

Hen phế quản và viêm mũi dị ứng:

Bệnh nhân vừa bị hen phế quản vừa bị viêm mũi dị ứng nên dùng 1 viên mỗi ngày vào buổi tối.

Cốm pha hỗn dịch uống:

Dùng mỗi ngày một lần.

Để chữa hen, cần uống thuốc vào buổi tối.

Với viêm mũi dị ứng, thời gian dùng thuốc tùy thuộc vào nhu cầu của từng đối tượng. Với người bệnh vừa hen vừa viêm mũi dị ứng, nên dùng mỗi ngày một liều, vào buổi tối.

Trẻ em 2- 14 tuổi bị hen và/hoặc viêm mũi dị ứng: Mỗi ngày 1 gói.

Có thể uống thuốc cùng hoặc không cùng thức ăn. Cần dặn người bệnh tiếp tục dùng thuốc mặc dù cơn hen đã bị khống chế, cũng như trong các thời kỳ bị hen nặng hơn.

Đối tượng khác

Bệnh nhân suy gan: Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy gan nhẹ đến trung bình. Dược động học của montelukast sodium ở bệnh nhân suy gan nặng hơn hoặc bị viêm gan chưa được đánh giá.

Bệnh nhân suy thận: Vì montelukast và các chất chuyển hóa của nó không được bài tiết qua nước tiểu nên dược động học của montelukast không được đánh giá ở bệnh nhân suy thận. Không khuyến cáo điều chỉnh liều lượng ở những bệnh nhân này.

Người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều lượng ở người cao tuổi.

Thận Trọng

Không nên dùng Montelukast để thay thế đột ngột các corticoid đường uống hay đường hít. Tuy nhiên, liều dùng đường hít có thể được giảm từ từ có kiểm soát.

Mặc dù chưa thiết lập được mối quan hệ ngẫu nhiên với các đối kháng thụ thể leukotriene, cần phải chú ý thận trọng kiểm tra khi giảm liều corticoid toàn thân ở những bệnh nhân dùng Montelukast.

Không nên dùng Montelukast đơn lẻ để điều trị hen suyễn do gắng sức. Những bệnh nhân bị hen suyễn nặng lên sau khi gắng sức nên tiếp tục dùng chế độ điều trị thông thường là các chất chủ vận dùng đường hít để phòng ngừa và nên chuẩn bị sẵn thuốc để phòng khi dùng đến.

Đối với những trường hợp hen suyễn do mẫn cảm với Aspirin và các thuốc kháng viêm không steroid, tốt nhất nên tiếp tục tránh dùng aspirin và những chất kháng viêm không steroid.

Cần thận trọng khi dùng Natri Montelukast để làm giãn phế quản. Khi có đáp ứng lâm sàng, cần giảm điều trị.

Bảo Quản

Nơi khô thoáng, tránh ẩm.

Các thuốc chứa hoạt chất Montelukast

Atussin (60ml)
Atussin (60ml)

39,000đ / Chai

Hydrite (30 gói/hộp)
Hydrite (30 gói/hộp)

2,500đ / Gói

Neostyl (10 viên/hộp)
Neostyl (10 viên/hộp)

3,000đ / Viên nén

Ziber (10 vỉ x 10 viên/hộp)
Ziber (10 vỉ x 10 viên/hộp)

700đ / Viên nang mềm

Tragutan (10 vỉ x 10 viên/hộp)
Tragutan (10 vỉ x 10 viên/hộp)

700đ / Viên nang mềm

Silver Sulfadiazin (20g)
Silver Sulfadiazin (20g)

26,000đ / Tube

Promethazin (90ml)
Promethazin (90ml)

20,000đ / Chai

Microlife BP A2 Basic
Microlife BP A2 Basic

925,000đ / Hộp

Pyme Azi 500mg (3 viên/hộp)
Pyme Azi 500mg (3 viên/hộp)

7,000đ / Viên nén

NNO Vite (30 viên/hộp)
NNO Vite (30 viên/hộp)

9,500đ / Viên nang mềm

NNO Nourishing Night Oil (30 viên/hộp)
NNO Nourishing Night Oil (30 viên/hộp)

3,400đ / Viên nang mềm

Pyme Cz10 (10 vỉ x 10 viên/hộp)
Pyme Cz10 (10 vỉ x 10 viên/hộp)

1,500đ / Viên nang mềm

Liverton Forte (6 vỉ x 10 viên/hộp)
Liverton Forte (6 vỉ x 10 viên/hộp)

2,800đ / Viên nang mềm

Daktarin (10g)
Daktarin (10g)

47,000đ / Tube

Livpro (30 viên/hộp)
Livpro (30 viên/hộp)

255,000đ / Hộp

Lymezol 40mg
Lymezol 40mg

45,000đ / Lọ

Xypenat (75ml)
Xypenat (75ml)

39,000đ / Chai

Xisat viêm mũi (75ml)
Xisat viêm mũi (75ml)

32,000đ / Chai

Osla (15ml)
Osla (15ml)

23,000đ / Chai

Sprite (330ml)
Sprite (330ml)

9,000đ / Lon

Durex KY Jelly (50g)
Durex KY Jelly (50g)

90,000đ / Tube

Broncho-Vaxom 7mg (10 viên/hộp)
Broncho-Vaxom 7mg (10 viên/hộp)

23,000đ / Viên nang

Xyzal (10 viên/hộp)
Xyzal (10 viên/hộp)

8,200đ / Viên nén

Crila (40 viên/chai)
Crila (40 viên/chai)

98,000đ / Chai

Medskin Fusi (10g)
Medskin Fusi (10g)

35,000đ / Tube

Medskin Ery (10g)
Medskin Ery (10g)

19,000đ / Tube

Farzincol (90ml)
Farzincol (90ml)

27,000đ / Chai

Siro Bảo Thanh (125ml)
Siro Bảo Thanh (125ml)

58,000đ / Chai