CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ALPHABET
0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!

Hoạt chất Nitroglycerin

Nitroglycerin còn được gọi là nitroglycerine, glyceryl trinitrate hoặc 1,2,3-trinitroxypropane là một nitrate hữu cơ. Khi vào trong cơ thể, Nitroglycerin được chuyển hóa thành oxit nitric (NO). NO gây giãn mạch, giúp cho máu trong lòng mạch được lưu thông dễ dàng hơn. Điều này sẽ giúp làm giảm triệu chứng đau thắt ngực do thiếu máu cơ tim, bệnh mạch vành gây ra. Ngoài ra, thuốc Nitroglycerin cũng có tác dụng làm giãn các động mạch, tĩnh mạch giúp hạ huyết áp, giảm gánh nặng cho tim, đặc biệt có lợi đối với người bị bệnh suy tim.

Tên biệt dược (Tên thương mại)

Taginyl 500mg (2 vỉ x 10 viên/hộp),Ciprofloxacin 0.3% F.T Pharma (5ml),Anginovag (10ml),Kefentech Plaster (20 gói/hộp),Everyday Health Evening Primrose Oil 500mg (30 viên/chai),Azopt (5ml),Pharmaton Kiddi (100ml),VinaGout (60 viên/hộp),Dưỡng Cốt Hoàn (20 gói/hộp),Ampelop,Piracetam 400mg Traphaco (6 vỉ x 10 viên/hộp),Methyldopa 250mg Traphaco (10 vỉ x 10 viên/hộp),Dibetalic (15g),Dầu nóng Mặt Trời (60ml),Dentanalgi (7ml),Euca-OPC (2 vỉ x 10 viên/hộp),Garlicap,Helinzole (3 vỉ x 8 viên/hộp),Maxgel (10g),Superton (10 vỉ x 10 viên/hộp),Galepo (10 vỉ x 10 viên/hộp),Digelase (10 vỉ x 10 viên/hộp),Myvita Power hương cam (20 viên/tube),Glimepiride Stella 2mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Glimepiride Stella 4mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Staclazide 30mg MR (6 vỉ x 10 viên/hộp),Trimetazidine Stella 20mg (2 vỉ x 30 viên/hộp),Trimetazidin Stella 35mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Refresh Tears (15ml),Upsa-C 1g (10 viên/tube),Betaserc 16mg (3 vỉ x 20 viên/hộp),New Peptic (60ml),Kid's Nest yến huyết (120ml),Bio-Zinc (120ml),Mum Milk (20 gói/hộp),Efferalgan 80mg (12 gói/hộp),Lactacyd Baby (250ml),Estraceptin,Prostarin,Drosperin,Drosperin 20,Sibemag (3 vỉ x 10 viên/hộp),Panthenol (10g),Colflox 0.3% (5ml),Otifar (8ml),Folacid 5mg (4 vỉ x 20 viên/hộp),Folicfer (3 vỉ x 10 viên/hộp),Bột khử mùi làm thơm Trapha 30g,Tottri (3 vỉ x 10 viên/hộp),Didicera (10 gói x 5g viên hoàn cứng/hộp),Đan Sâm Tam Thất (40 viên/hộp),Traluvi (100ml),Erythromycin & Nghệ Nam Hà (10g),Coldi-B (15ml),Bổ Phế Nam Hà chỉ khái lộ (125ml),Nam Hà dạng viên ngậm (12 viên/hộp),Buồng đệm khí dung BioHealth,Microlife IR210,Omron HEM-8712,Băng vệ sinh UUcare Young Girl kháng khuẩn hàng ngày 180mm (20 miếng/gói),Băng vệ sinh UUcare Young Girl kháng khuẩn hàng ngày 155mm (40 miếng/gói),Băng vệ sinh ban ngày UUcare Young Girl 240mm (16 miếng/gói),Băng vệ sinh kháng khuẩn ngày và đêm UUcare Young Girl Antibacterial 280mm (12 miếng/gói) ,Băng vệ sinh kháng khuẩn dành cho du lịch UUcare Cool Tech (2 miếng/gói),Băng vệ sinh kháng khuẩn ban đêm UUcare Cool Tech 280mm (10 miếng/gói),Băng vệ sinh kháng khuẩn ban đêm UUcare Cool Tech 320mm (6 miếng/gói),Dizzo (12 vỉ x 4 viên/hộp),Eucerin Pro ACNE Solution Acne & Make-Up Cleansing Water (200ml),Eucerin Pro Acne Solution Toner (200ml),Ugotana (1.25cm x 5m),DH-Alenbe Plus 70mg/2800 IU (2 vỉ x 2 viên/hộp),Sorbitol Stella 5g (20 gói/hộp),Theralene 5mg (2 vỉ x 20 viên/hộp),Theralene syrup (90ml),Coveram 5mg/5mg (30 viên/chai),Coversyl 5mg (30 viên/chai),Fucicort (15g),Fucidin 2% (15g),Salonpas Gel Hisamitsu (30g),Sunsizopin 25 (5 vỉ x 10 viên/hộp),Oleanzrapitab 5 (5 vỉ x 10 viên/hộp),Otrivin 0.05% Nasal Spray (10ml),Bioflora 100mg (20 gói/hộp),Hidrasec Children 30mg (30 gói/hộp),Hidrasec Infants 10mg (16 gói/hộp),Kem Đánh Răng Aquafresh Little Teeth Toothpaste 3 – 5T 50ml,Sensodyne Repair & Protect Extra Fresh (100g),Listerine Cool Mint (250ml),Sữa dưỡng ẩm toàn thân Physiogel Hypoallergenic Daily Moisture Therapy Lotion (200ml),Johnson Baby oil (200ml),Sudocrem (60g),Rhinex 0.05% dạng xịt (15ml),Vglove có bột size S (100 chiếc/hộp),Tetracyclin 1% Quapharco (5g),Enpovid A,D (10 vỉ x 10 viên/hộp),Zinnat Tablets 125mg (10 viên/hộp),Zinnat Tablets 250mg (10 viên/hộp),Zinnat Tablets 500mg (10 viên/hộp),Bepanthen (30g),Trà gừng Traphaco (10 túi/hộp),

Chỉ Định

Điều trị lâu dài bệnh động mạch vành và phòng ngừa cơn đau thắt ngực.

Điều trị hỗ trợ suy tim sung huyết (kết hợp với digitalis, thuốc lợi tiểu, thuốc ức chế men chuyển hoặc thuốc dãn mạch).

Chống Chỉ Định

  • Quá mẫn cảm đối với nitroglycerin hoặc bất kỳ hợp chất nitrate hữu cơ nào khác.

  • Huyết áp thấp.

  • Suy tuần hoàn cấp.

  • Sốc do tim.

  • Nhồi máu cơ tim cấp với áp lực bơm đẩy thấp.

  • Bệnh cơ tim phì đại, tắc nghẽn.

  • Giảm thể tích máu.

  • Hẹp van động mạch chủ và van hai lá.

  • Viêm màng nài tim thất, chèn ép màng nài tim.

  • Dễ bị rối loạn tuần hoàn khi đứng.

  • Chấn thương đầu, xuất huyết trong sọ hay các tình trạng có tăng áp lực trong sọ.

  • Thiếu máu nặng trên lâm sàng.

  • Glôcôm góc hẹp .

  • Chống chỉ định việc dùng đồng thời các thuốc ức chế này và các hợp chất tạo nitrogen monoxide với nitrate.

Cách Dùng Và Liều Dùng

Người lớn

Điều trị cắt cơn đau thắt ngực: Ngậm dưới lưỡii một viên nitroglycerin 0.5mg (thường từ 0.3 - 0.6mg), cứ sau 5 phút lại ngậm 1 viên cho đến hết cơn đau, tối đa không quá 3 lần trong 15 phút, nếu không đỡ phải đi khám. Có thể dùng dạng khí dung xịt lưỡi, mỗi lần xịt 0.4mg, xịt 1 - 2 lần vào dưới lưỡi, ngậm miệng, không hít. Nếu quá 20 phút không cắt được cơn đau thì phải liên hệ y tế ngay. Trong ngày có thể dùng lại nhiều lần nếu cơn đau lại tái diễn và người bệnh không bị đau đầu, hạ huyết áp.

Phòng cơn đau thắt ngực: Uống viên nang giải phóng chậm 2.5 - 6.5mg, 3-4 lần/ngày. Có thể dùng miếng thuốc dán ở da ngực trái 5 - 10mg hoặc bôi thuốc mỡ 2% ở da vùng ngực, đùi hoặc lưng, liều dùng do thầy thuốc chỉ định.

Điều trị suy tim sung huyết phối hợp với các thuốc khác: Trong phù phổi cấp tính nên dùng viên ngậm dưới lưỡi hoặc thuốc xịt để có tác dụng nhanh; trong suy tim mạn tính nên dùng dạng thuốc giải phóng chậm 2.5 - 6.5mg, 3-4 lần/ngày.

Điều trị nhồi máu cơ tim cấp: Bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp có đau thắt ngực kéo dài hoặc tăng huyết áp hoặc phù phổi cấp, nitroglycerin truyền tĩnh mạch được sử dụng trong vòng 24 - 48 giờ đầu với liều bắt đầu từ 12.5 – 25microgam/phút, duy trì 10 - 20microgam/phút (không được để huyết áp tâm thu < 90mmHg và tần số tim > 110 lần/phút).

Điều trị tăng huyết áp: Truyền tĩnh mạch liều 5 - 100microgam/phút. Khi thấy có đáp ứng thì giảm liều và tăng khoảng cách truyền.

Thận Trọng

Thuốc không thích hợp cho điều trị cơn đau thắt ngực cấp.

Bệnh nhân đang sử dụng liệu pháp nitroglycerin lâu ngày khi cần chuyển sang một loại thuốc khác thì nên giảm và ngưng nitroglycerin một cách từ từ.

Thận trọng khi dùng thuốc cho bệnh nhân có bệnh phổi do tim hay giảm oxy huyết ở động mạch; bệnh nhân bị bệnh nặng ở gan và/hoặc thận, thiểu năng tuyến giáp, sa van hai lá, thân nhiệt thấp và nuôi dưỡng kém và gần đây có bị nhồi máu cơ tim; thiếu men lactase, galactose-huyết và hội chứng kém hấp thu glucose/galactose.

Người cao tuổi có nguy cơ cao bị hạ huyết áp tư thế. Trong khi điều trị, có thể tỷ lệ các cơn đau thắt ngực sẽ tăng trong giai đoạn nồng độ nitrate thấp Tránh dùng thức uống có cồn.

Bảo Quản

Nơi khô thoáng, tránh ẩm.

Các thuốc chứa hoạt chất Nitroglycerin

Anginovag (10ml)
Anginovag (10ml)

119,000đ / Chai

Azopt (5ml)
Azopt (5ml)

135,000đ / Chai

Pharmaton Kiddi (100ml)
Pharmaton Kiddi (100ml)

155,000đ / Chai

VinaGout (60 viên/hộp)
VinaGout (60 viên/hộp)

610,000đ / Hộp

Ampelop
Ampelop

125,000đ / Hộp

Dibetalic (15g)
Dibetalic (15g)

20,000đ / Tube

Dentanalgi (7ml)
Dentanalgi (7ml)

19,000đ / Chai

Euca-OPC (2 vỉ x 10 viên/hộp)
Euca-OPC (2 vỉ x 10 viên/hộp)

1,000đ / Viên nang mềm

Garlicap
Garlicap

45,000đ / Hộp

Maxgel (10g)
Maxgel (10g)

13,000đ / Tube

Superton (10 vỉ x 10 viên/hộp)
Superton (10 vỉ x 10 viên/hộp)

1,000đ / Viên nang mềm

Galepo (10 vỉ x 10 viên/hộp)
Galepo (10 vỉ x 10 viên/hộp)

1,300đ / Viên nén

Digelase (10 vỉ x 10 viên/hộp)
Digelase (10 vỉ x 10 viên/hộp)

1,800đ / Viên nang mềm

Refresh Tears (15ml)
Refresh Tears (15ml)

67,000đ / Chai

Upsa-C 1g (10 viên/tube)
Upsa-C 1g (10 viên/tube)

3,700đ / Viên sủi

New Peptic (60ml)
New Peptic (60ml)

36,000đ / Chai

Bio-Zinc (120ml)
Bio-Zinc (120ml)

41,000đ / Chai

Mum Milk (20 gói/hộp)
Mum Milk (20 gói/hộp)

50,000đ / Hộp

Lactacyd Baby (250ml)
Lactacyd Baby (250ml)

92,000đ / Chai

Estraceptin
Estraceptin

94,000đ / Hộp

Prostarin
Prostarin

117,000đ / Hộp

Drosperin
Drosperin

138,000đ / Hộp

Drosperin 20
Drosperin 20

155,000đ / Hộp

Panthenol (10g)
Panthenol (10g)

8,000đ / Tube

Colflox 0.3% (5ml)
Colflox 0.3% (5ml)

15,000đ / Chai

Otifar (8ml)
Otifar (8ml)

5,000đ / Chai

Traluvi (100ml)
Traluvi (100ml)

36,000đ / Chai

Coldi-B (15ml)
Coldi-B (15ml)

26,000đ / Chai

Microlife IR210
Microlife IR210

800,000đ / cái

Omron HEM-8712
Omron HEM-8712

810,000đ / Hộp

Dizzo (12 vỉ x 4 viên/hộp)
Dizzo (12 vỉ x 4 viên/hộp)

3,500đ / Viên sủi

Ugotana (1.25cm x 5m)
Ugotana (1.25cm x 5m)

12,000đ / Cuộn

Theralene syrup (90ml)
Theralene syrup (90ml)

31,000đ / Chai

Coveram 5mg/5mg (30 viên/chai)
Coveram 5mg/5mg (30 viên/chai)

7,900đ / Viên nén

Coversyl 5mg (30 viên/chai)
Coversyl 5mg (30 viên/chai)

6,800đ / Viên nén

Fucicort (15g)
Fucicort (15g)

105,000đ / Tube

Fucidin 2% (15g)
Fucidin 2% (15g)

85,000đ / Tube

Johnson Baby oil (200ml)
Johnson Baby oil (200ml)

90,000đ / Chai

Sudocrem (60g)
Sudocrem (60g)

100,000đ / Hộp

Enpovid A,D (10 vỉ x 10 viên/hộp)
Enpovid A,D (10 vỉ x 10 viên/hộp)

380đ / Viên nang mềm

Bepanthen (30g)
Bepanthen (30g)

65,000đ / Tube