CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ALPHABET
0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!

Hoạt chất Ondansetron

Ondansetron là chất đối kháng chọn lọc thụ thể 5-HT3 (thụ thể serotonin nhóm 3) có tác dụng ngăn ngừa buồn nôn và nôn do hóa trị ung thư, xạ trị hoặc phẫu thuật. Thuốc này cũng hữu ích điều trị viêm dạ dày-ruột.

Tên biệt dược (Tên thương mại)

Stilux-60 (10 vỉ x 10 viên/hộp),Hà Thủ Ô Traphaco (5 vỉ x 20 viên/hộp),Boganic Traphaco (5 vỉ x 20 viên/hộp),Hoạt Huyết Dưỡng Não Traphaco (5 vỉ x 20 viên bao đường/hộp),Embevin 28 (28 viên/hộp),Nước giải khát Fanta hương soda kem trái cây (330ml),Coca-Cola (330ml),Cimetidine 300mg Imexpharm (10 vỉ x 10 viên/hộp),Piropharm 20mg Imexpharm (10 vỉ x 10 viên/hộp),Claminat 625mg (2 vỉ x 7 viên/hộp),Claminat 1g (2 vỉ x 7 viên/hộp),Cefadroxil 250mg Imexpharm (12 gói/hộp),Muspect (3 vỉ x 10 viên/hộp),Zilgo (102 miếng/hộp),Pms-Centrivit Ginseng Soft Caps (60 viên/hộp),Andol S (25 vỉ x 20 viên/hộp),Claminat 500mg/62.5mg (12 gói/hộp),Claminat 250mg/31.25mg (12 gói/hộp),Dexipharm 15mg (20 vỉ x 10 viên/hộp),Divacal (20 viên/tube),Carbocistein 100mg (30 gói/hộp),Carbocistein 200mg (30 gói/hộp),Probio (14 gói/hộp),Cataflam 25mg (10 viên/hộp),Ventolin Inhaler 100mcg,Eugica Candy (100 viên/hộp),Ferrovit (5 vỉ x 10 viên/hộp),Myopain 50mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Stadsone 4mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Stadsone 16mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Bisostad 5mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Rosuvastatin Stella 10mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Allopurinol Stella 300mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Aceclofenac Stella 100mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Spirastad 3 M.I.U (2 vỉ x 5 viên/hộp),Kamistad (10g),Cineline (250ml),Fexostad 180 (10 viên/hộp),Sữa rửa mặt nghệ trắng da, ngăn ngừa mụn E100 (50g),Neutrivit 5000,Marvelon (21 viên/hộp),Allhical (180ml),Lưỡi dao mổ Doctor số 11,Cồn xoa bóp đa dụng An Triệu (100ml),Cao Tráng Cốt Chỉ Thống Xạ Hương (100 gói/hộp),Xà bông cục bảo vệ vượt trội 10 Lifebuoy (90g),Nước rửa tay sạch khuẩn bảo vệ vượt trội Lifebuoy (177ml),Sensa Cools (6 gói/hộp),Khăn ướt không mùi Yuniku Aloe Vera (90 tờ/gói),Khăn giấy ướt Yuniku 20 tờ,Johnson Baby oil (50ml),Listerine trà xanh (250ml),Johnson milk + rice Baby cream (50g),Phấn thơm Johnson Baby Powder Blossom (100g),Phấn thơm cho da khô thoáng Johnson's Baby hương hoa anh đào 200g,Phấn thơm cho da mịn màng Classic Johnson màu trắng 200g,Nurofen For Children Orange (60ml),Bisolvon kids syrup (60ml),Bisolvon (3 vỉ x 10 viên/hộp),Tears Naturale II 0.3% (5ml),Lorastad Sp. (60ml),Itranstad 100mg (6 viên/hộp),Atarax 25mg (30 viên/hộp),Ospexin 250mg,Griseofulvin 500mg MKP (2 vỉ x 10 viên/hộp),Aquadetrim Vitamin D3 (10ml),Dầu khuynh diệp Lòng mẹ (24ml),Dung dịch trị muỗi đốt An Bảo (12ml),New Choice,Silvirin (20g),Bảo Thanh (20 vỉ x 5 viên/hộp),Kem nghệ vitamin Thái Dương (20g),Aquarius (390ml),Dextromethorphan 15mg F.T Pharma (20 vỉ x 30 viên/hộp),Nhiệt kế thủy ngân Sika,Eucerin pH5 Washlotion (1000ml),Aticef 500 Caps (2 vỉ x 7 viên/hộp),Klamentin 1g (2 vỉ x 7 viên/hộp),Klamentin 625mg (3 vỉ x 4 viên/hộp),Azithromycin 100mg DHG (24 gói/hộp),Zaromax 200mg DHG (24 gói/hộp),Klamentin 250/31.25mg (24 gói/hộp),Hapacol 150 Flu (24 gói/hộp),Hapacol 250 Flu (24 gói/hộp),Hapacol 80mg (24 gói/hộp),Hapacol 150mg (24 gói/hộp),Coldacmin Flu DHG (10 vỉ x 10 viên/hộp),Hapacol 250mg (24 gói/hộp),Hapacol 325mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Decolgen (60ml),Ceelin (60ml),Alphachymotrypsine Choay (2 vỉ x 15 viên/hộp),Tardyferon B9 (3 vỉ x 10 viên/hộp),Imunoglukan P4H (120ml),Xisat người lớn (75ml),Xisat trẻ em (75ml),Tiffy (30ml),Eugica Fort (10 vỉ x 10 viên/hộp),Eugica (10 vỉ x 10 viên/hộp),Vitacap (5 vỉ x 10 viên/hộp),

Chỉ Định

  • Phòng nôn và buồn nôn do điều trị ung thư bằng hóa trị liệu (đặc biệt là bằng cisplatin).
  • Phòng nôn và buồn nôn do chiếu xạ.
  • Phòng nôn và buồn nôn sau phẫu thuật.

Chống Chỉ Định

  • Quá mẫn với Ondansetron, các thuốc đối kháng chọn lọc 5-HT3 khác hoặc các thành phần khác của chế phẩm.
  • Sử dụng đồng thời với Apomorphine.

Cách Dùng Và Liều Dùng

Người lớn và trẻ em

Phòng nôn do hóa trị liệu hoặc xạ trị:

Khả năng gây nôn của các hóa trị liệu thay đổi theo từng loại hóa chất và phụ thuộc vào liều, vào sự phối hợp điều trị và độ nhạy cảm của từng người bệnh. Do vậy, liều dùng của ondansetron tùy theo từng cá thể, từ 8 - 32mg/24 giờ, tiêm tĩnh mạch hoặc uống.

Không tiêm tĩnh mạch liều duy nhất trên 16mg.

Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên:

  • Uống 30 phút trước khi bắt đầu hoặc tiêm tĩnh mạch chậm ngay trước khi bắt đầu dùng hóa chất hoặc xạ trị một liều 8mg.
  • Sau đó, cứ 12 giờ uống tiếp 8 mg cho tới 1 - 2 ngày sau khi điều trị.

Có thể tiêm tĩnh mạch các liều như sau: 0.15mg/kg x 3 lần/ngày. Tiêm trước khi bắt đầu điều trị 30 phút; hoặc 0.45mg/kg, 1 lần/ngày (tối đa không quá 16mg/lần). Trường hợp điều trị hóa trị liệu gây nôn nhiều (thí dụ cisplatin liều cao) 1 lần/ ngày: Uống 24mg trước khi bắt đầu trị liệu 30 phút.

Trẻ em 4 - 11 tuổi (không dùng thuốc tiêm trộn sẵn cho trẻ em):

  • Uống 4 mg trước khi bắt đầu trị liệu 30 phút, nhắc lại sau 4 và 8 giờ, sau đó, cứ 8 giờ cho uống 4mg cho tới 1 - 2 ngày sau khi kết thúc điều trị.
  • Có thể tiêm tĩnh mạch chậm 0.15mg/kg/lần trước khi bắt đầu trị liệu 30 phút, nhắc lại sau 4 và 8 giờ; hoặc tiêm một liều duy nhất 0.45mg/kg/ngày (tối đa không quá 16mg/lần).

Cũng có thể truyền tĩnh mạch (trong vòng ít nhất 15 phút) 5mg/m2 (tối đa 8mg/lần) ngay trước khi điều trị, sau đó dùng thuốc uống (bắt đầu uống sau khi truyền 12 giờ, 4mg/lần, cách nhau 12 giờ, tối đa 32mg/ngày, kéo dài tối đa 5 ngày), hoặc 0.15mg/kg ngay trước khi điều trị (tối đa 8mg/lần); nhắc lại sau 4 và 8 giờ, sau đó dùng thuốc uống (bắt đầu uống sau khi truyền 12 giờ, 4mg/lần, cách nhau 12 giờ, tối đa 32mg/ngày, kéo dài tối đa 5 ngày).

Trẻ em từ 6 tháng - 3 tuổi:

  • Trẻ nặng trên 10kg: Dùng như trẻ từ 4 - 11 tuổi.
  • Trẻ nặng dưới 10kg: Tiêm tĩnh mạch chậm trước khi bắt đầu trị liệu 30 phút hoặc truyền tĩnh mạch (trong vòng ít nhất 15 phút) ngay trước khi điều trị 0,15 mg/kg (tối đa 8 mg/lần), nhắc lại sau 4 và 8 giờ, sau đó dùng thuốc uống (cứ 12 giờ uống 1 lần, mỗi lần 2mg cho tới 5 ngày sau điều trị (liều tối đa 32 mg/ngày).

Nôn và buồn nôn sau phẫu thuật

  • Người lớn: Dùng liều đơn 4mg, tiêm bắp hoặc tĩnh mạch chậm vào khoảng 30 phút trước khi kết thúc gây mê.
  • Trẻ em (trên 2 tuổi): 0.1mg/kg, tối đa 4mg, tiêm tĩnh mạch chậm (trong ít nhất 30 giây) trước, trong hoặc sau khi gây mê.

Đối tượng khác

  • Người bệnh suy gan: Giảm liều cho người suy gan vừa và nặng, Không vượt quá tổng liều hàng ngày 8mg (tiêm hoặc uống) ở bệnh nhân suy gan nặng (điểm Child-Pugh ≥10).
  • Người cao tuổi: Liều lượng không thay đổi, giống như người lớn.
  • Người suy thận: Không cần điều chỉnh liều.
  • Bệnh nhân chuyển hóa sparteine​​/debrisoquine kém: Không cần điều chỉnh liều

Thận Trọng

  • Bị bệnh gan.
  • Bị mất cân bằng điện giải.
  • Bị suy tim sung huyết, nhịp tim chậm.
  • Có tiền sử cá nhân hoặc gia đình mắc hội chứng QT dài.
  • Bị tắc nghẽn trong đường tiêu hóa của bạn (dạ dày hoặc ruột).

Bảo Quản

Nơi khô thoáng, tránh ẩm.

Các thuốc chứa hoạt chất Ondansetron

Embevin 28 (28 viên/hộp)
Embevin 28 (28 viên/hộp)

90,000đ / Hộp

Coca-Cola (330ml)
Coca-Cola (330ml)

10,000đ / Lon

Divacal (20 viên/tube)
Divacal (20 viên/tube)

4,000đ / Viên sủi

Probio (14 gói/hộp)
Probio (14 gói/hộp)

1,200đ / Gói

Cataflam 25mg (10 viên/hộp)
Cataflam 25mg (10 viên/hộp)

4,000đ / Viên nén

Ventolin Inhaler 100mcg
Ventolin Inhaler 100mcg

100,000đ / Chai

Eugica Candy (100 viên/hộp)
Eugica Candy (100 viên/hộp)

800đ / Viên nén

Ferrovit (5 vỉ x 10 viên/hộp)
Ferrovit (5 vỉ x 10 viên/hộp)

2,000đ / Viên nang mềm

Kamistad (10g)
Kamistad (10g)

54,000đ / Tube

Cineline (250ml)
Cineline (250ml)

15,000đ / Chai

Fexostad 180 (10 viên/hộp)
Fexostad 180 (10 viên/hộp)

3,800đ / Viên nén

Neutrivit 5000
Neutrivit 5000

83,000đ / Hộp

Marvelon (21 viên/hộp)
Marvelon (21 viên/hộp)

71,000đ / Hộp

Allhical (180ml)
Allhical (180ml)

165,000đ / Chai

Sensa Cools (6 gói/hộp)
Sensa Cools (6 gói/hộp)

25,000đ / Hộp

Johnson Baby oil (50ml)
Johnson Baby oil (50ml)

35,500đ / Chai

Lorastad Sp. (60ml)
Lorastad Sp. (60ml)

16,000đ / Chai

Itranstad 100mg (6 viên/hộp)
Itranstad 100mg (6 viên/hộp)

12,900đ / Viên nang

Atarax 25mg (30 viên/hộp)
Atarax 25mg (30 viên/hộp)

4,000đ / Viên nén

Ospexin 250mg
Ospexin 250mg

1,700đ / Viên nang

New Choice
New Choice

9,000đ / Vỉ

Silvirin (20g)
Silvirin (20g)

22,000đ / Tube

Aquarius (390ml)
Aquarius (390ml)

9,000đ / Chai

Decolgen (60ml)
Decolgen (60ml)

23,000đ / Chai

Ceelin (60ml)
Ceelin (60ml)

38,000đ / Chai

Imunoglukan P4H (120ml)
Imunoglukan P4H (120ml)

290,000đ / Hộp

Xisat trẻ em (75ml)
Xisat trẻ em (75ml)

32,000đ / Chai

Tiffy (30ml)
Tiffy (30ml)

17,000đ / Chai

Eugica Fort (10 vỉ x 10 viên/hộp)
Eugica Fort (10 vỉ x 10 viên/hộp)

800đ / Viên nang mềm

Eugica (10 vỉ x 10 viên/hộp)
Eugica (10 vỉ x 10 viên/hộp)

700đ / Viên nang mềm

Vitacap (5 vỉ x 10 viên/hộp)
Vitacap (5 vỉ x 10 viên/hộp)

3,000đ / Viên nang mềm