CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ALPHABET
0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!

Hoạt chất Spironolactone

Spironolactone là chất đối kháng thụ thể mineralocorticoid không chọn lọc, cạnh tranh với aldosterone. Thuốc ức chế tác động giữ nước và Na+, tác động thải trừ K+ của aldosterone, nên làm tăng sự thải trừ Na+, Cl-  và làm giảm thải trừ K+ mà còn ức chế bài tiết H+ vào nước tiểu. Kết quả là làm tăng lượng nước tiểu dẫn đến tác động hạ huyết áp.

Tên biệt dược (Tên thương mại)

Xịt thơm miệng hương bạc hà vị cay mát nhẹ nhàng GreeLux Fresh Mint Cool (12ml),Dạ Hương Lavender (100ml),Kẹo ngậm Sữa Ong Chúa vitamin C (30 viên/lọ),Rutin - Vitamin C (10 vỉ x 10 viên/hộp),Doxycyclin 100mg MKP (10 vỉ x 10 viên/hộp),Oraptic 20mg (5 vỉ x 4 viên/hộp),Albinax 70mg (4 viên/hộp),Cefubi - 100 DT (2 vỉ x 10 viên/hộp),Biresort 10mg (3 vỉ x 20 viên/hộp),Bifumax 125mg (10 gói/hộp),Bơm tiêm sử dụng một lần Vinahankook (3ml/cc),Kim luồn tĩnh mạch Primaflon 24G (100 chiếc/hộp),Hoạt huyết Nhất Nhất (3 vỉ x 10 viên/hộp),Xương Khớp Nhất Nhất (2 vỉ x 10 viên/hộp),Đại Tràng Nhất Nhất (2 vỉ x 10 viên/hộp),Kachita (2 vỉ x 10 viên/hộp),Pred Forte (5ml),Lactated Ringer's Otsuka (500ml),Bơm tiêm sử dụng một lần Vinahankook (5ml/cc),Eumovate cream 0.05% (5g),Khăn ướt em bé không mùi hương Tendersoft màu xanh (80 tờ/gói),Khăn ướt em bé không mùi hương Tendersoft màu xanh (30 tờ/gói),Khăn giấy bỏ túi Tender Soft 3 lớp (10 gói/lốc),Bông tẩy trang Tender Soft (100 miếng/Gói),Xà bông cục FA hương chanh (90g),Levigatus (20g),Antot IQ (2 vỉ x 10 ống/hộp),Tottri (15 túi x 5g/hộp),Acetazolamid 250mg Pharmedic (10 vỉ x 10 viên/hộp),Stomafar (10 vỉ x 8 viên/hộp),Povidine 5% (8ml),Tyrotab (10 viên/hộp),Microlife FR1MF1,Gel tắm dịu nhẹ cho bé Saforelle Baby (250ml),Saforelle (100ml),Hiruscar (20g),Fenofibrat 200mg DMC (3 vỉ x 10 viên/hộp),Dorover Plus (30 viên/hộp),Dorover 4mg (30 viên/hộp),Medrol 16mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Tê Nhức Chân Tay Bảo Nguyên (3 vỉ x 10 viên/hộp),Đại tràng Bảo Nguyên (5 vỉ x 10 viên/hộp),Kem dưỡng da Sắc Ngọc Khang (10g),Sữa rửa mặt dưỡng trắng da & làm mờ nám, tàn nhang Sắc Ngọc Khang (50g),Venlafaxine Stella 75mg (2 vỉ x 14 viên/hộp),Stadexmin (500 viên/chai),Cotrimoxazole 800/160 Stella (10 vỉ x 10 viên/hộp),Cotrimoxazole 400/80 Stella (10 vỉ x 10 viên/hộp),Pantostad 40mg (4 vỉ x 7 viên/hộp),Prednisolone Stella 5mg (200 viên/lọ),An Trĩ Vương (3 vỉ x 10 viên/hộp),Microlife MT60,Sulfar (8g),Thiazifar 25mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Aspartam 35mg,Levothyrox 100mcg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Levothyrox 50mcg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Concor 5mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Zecuf (5 vỉ x 4 viên/hộp),Jocet 10mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Ventolin Nebules 2.5mg (6 vỉ x 5 ống/hộp),Rocket 1h (6 viên/hộp),Thuốc nhuộm tóc dược liệu Thái Dương màu đen (5 gói/hộp),Dầu gừng Thái Dương (24ml),Gót Sen Thái Dương (20g),Sữa tắm dưỡng trắng & kháng viêm Tây Thi (200ml),Dầu gội dước liệu sạch gàu suôn mềm hương hoa Thái Dương 3 (200ml),Dầu gội dước liệu sạch gàu suôn mềm hương lá Thái Dương 3 (200ml),Dầu gội dược liệu Thái Dương 7 (200ml),Natri Clorid 0.9% Fresenius Kabi (500ml),Băng keo y tế Ugotana (2.5cm x 5m),Dây truyền dịch 3 chia có khóa,Stadeltine 5mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Sanlein Dry Eye 0.1% (5ml),Clamoxyl 250mg (12 gói/hộp),Chỉ nha khoa Oral-B Essential Floss (50m),Tăm chỉ nha khoa Lovely (50 cây/gói),Primperan 10mg (2 vỉ x 20 viên/hộp),Ercefuryl 200mg (2 vỉ x 14 viên/hộp),Eprazinone 50mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Rigevidon (3 vỉ x 21+7 viên nén/hộp),Vastarel 20mg (60 viên/chai),Arcalion 200mg (30 viên/hộp),Regulon (21 viên/hộp),Postinor 1 (1.5mg),Metrogyl Denta (10g),PM NextG Cal (5 vỉ x 12 viên/hộp),Plusssz Gold Max vị cam (20 viên/tube),Dụng cụ hút mũi con voi trắng,Peritol 4mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Erylik (30g),Eyemiru 40EX (15ml),Kẹo cay con tàu không đường vị cam chanh Fishermans Friend Citrus (25g),Kẹo cay con tàu không đường vị bạc hà Fishermans Friend Mint (25g),Sữa tắm gội toàn thân không cay mắt cho bé Dalin Baby (Chai 650ml) + Tặng kèm dầu massage và dưỡng ẩm Dalin baby oil (50ml),Atorvastatin 10mg Macleods (10 vỉ x 10 viên/hộp),Bơm tiêm sử dụng một lần Vinahankook (50ml/cc),Đầu kim tiêm vô trùng 26G (Hộp 100 chiếc),Đầu kim tiêm vô trùng Vinahankook 23G (100 chiếc/hộp),Taginyl 500mg (2 vỉ x 10 viên/hộp),

Chỉ Định

  • Phù do tăng quá mức aldosteron (như phù vô căn, phù do xơ gan, hội chứng thận hư, suy tim sung huyết).
  • Tăng huyết áp.
  • Suy tim sung huyết.
  • Tăng aldosteron tiên phát.
  • Dậy thì sớm.
  • Chỉ định khác: Chứng rậm lông ở phụ nữ bị hội chứng đa u nang hoặc rậm lông vô căn.

Chống Chỉ Định

  • Suy thận cấp tính, tổn thương thận đáng kể, vô niệu.
  • Bệnh Addison.
  • Tăng kali huyết, giảm natri huyết.
  • Quá mẫn cảm với spironolactone hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Sử dụng đồng thời eplerenone hoặc các thuốc lợi tiểu tiết kiệm kali khác.
  • Bệnh nhi bị suy thận từ trung bình đến nặng.

Cách Dùng Và Liều Dùng

Người lớn

Phù

Liều ban đầu thông thường: 100mg/ngày uống 1 lần hoặc chia thành liều nhỏ. Liều dao động từ 25 - 200mg/ngày.

Suy tim sung huyết

Liều ban đầu của spironolactone là 12.5 - 25mg/ngày. Liều có thể tăng tới 50mg/ngày sau 8 tuần điều trị.

Tăng huyết áp

Liều ban đầu uống 25 - 50mg/ngày, uống 1 lần hoặc chia 2 lần, dùng ít nhất 2 tuần, liều duy trì điều chỉnh theo từng người bệnh.

Tăng aldosteron tiên phát

Chẩn đoán: 400mg spironolactone/ngày, dùng trong 4 ngày. Nếu nồng độ kali huyết tăng trong thời gian spironolactone nhưng giảm khi ngừng thuốc, có thể coi là có tăng aldosteron tiên phát.

Sau khi đã được chẩn đoán: Spironolactone 100 - 400mg/ngày, chia 2 - 4 lần, điều trị ngắn ngày trước khi phẫu thuật.

Nếu người bệnh không phẫu thuật: Liều ban đầu 400mg/ngày, liều duy trì 100 – 300mg/ngày. Dùng liều thấp nhất có hiệu quả nếu điều trị duy trì trong thời gian dài.

Chỉ định khác

Rậm lông ở phụ nữ mắc hội chứng buồng trứng đa nang: 50 - 200mg/ngày.

Trẻ em 

Lợi tiểu khi phù trong suy tim, cổ trướng do xơ gan hoặc chống tăng huyết áp

  • Trẻ sơ sinh: Uống 1 - 2mg/kg/ngày, dùng 1 lần hoặc chia 2 lần.
  • Từ 1 tháng đến 12 tuổi: Uống 1 - 3mg/kg/ngày, dùng 1 lần hoặc chia 2 lần.
  • Từ 12 - 18 tuổi: 50 - 100mg, ngày 50 - 100mg/ngày dùng 1 lần hoặc chia 2 lần.

Liều được điều chỉnh sau 5 ngày.

Đối tượng khác 

Người cao tuổi

Liều ban đầu 12.5 - 50mg/ngày uống 1 - 2 lần, khi cần, có thể tăng dần lên đến 25 - 50mg mỗi 5 ngày, điều chỉnh liều trong suy thận.

Thận Trọng

Tình trạng có nguy cơ tăng Kali huyết như khi suy giảm chức năng thận và khi phối hợp với các thuốc lợi tiểu thông thường khác.

Bảo Quản

Nơi khô thoáng, tránh ẩm.

Các thuốc chứa hoạt chất Spironolactone

Albinax 70mg (4 viên/hộp)
Albinax 70mg (4 viên/hộp)

15,000đ / Viên nén

Pred Forte (5ml)
Pred Forte (5ml)

55,000đ / Chai

Eumovate cream 0.05% (5g)
Eumovate cream 0.05% (5g)

27,000đ / Tube

Levigatus (20g)
Levigatus (20g)

23,000đ / Tube

Tottri (15 túi x 5g/hộp)
Tottri (15 túi x 5g/hộp)

140,000đ / Hộp

Povidine 5% (8ml)
Povidine 5% (8ml)

6,000đ / Chai

Tyrotab (10 viên/hộp)
Tyrotab (10 viên/hộp)

8,000đ / Hộp

Microlife FR1MF1
Microlife FR1MF1

850,000đ / cái

Saforelle (100ml)
Saforelle (100ml)

128,000đ / Hộp

Hiruscar (20g)
Hiruscar (20g)

294,000đ / Tube

Dorover Plus (30 viên/hộp)
Dorover Plus (30 viên/hộp)

3,500đ / Viên nén

Dorover 4mg (30 viên/hộp)
Dorover 4mg (30 viên/hộp)

2,500đ / Viên nén

Stadexmin (500 viên/chai)
Stadexmin (500 viên/chai)

300đ / Viên nén

Microlife MT60
Microlife MT60

60,000đ / cái

Sulfar (8g)
Sulfar (8g)

10,000đ / Chai

Aspartam 35mg
Aspartam 35mg

35,000đ / Hộp

Rocket 1h (6 viên/hộp)
Rocket 1h (6 viên/hộp)

50,000đ / Viên nén

Vastarel 20mg (60 viên/chai)
Vastarel 20mg (60 viên/chai)

2,700đ / Viên nén

Arcalion 200mg (30 viên/hộp)
Arcalion 200mg (30 viên/hộp)

3,500đ / Viên nén

Regulon (21 viên/hộp)
Regulon (21 viên/hộp)

63,000đ / Hộp

Postinor 1 (1.5mg)
Postinor 1 (1.5mg)

35,000đ / Hộp

Metrogyl Denta (10g)
Metrogyl Denta (10g)

44,000đ / Tube

Erylik (30g)
Erylik (30g)

130,000đ / Tube

Eyemiru 40EX (15ml)
Eyemiru 40EX (15ml)

73,000đ / Chai