CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ALPHABET
0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!

Hoạt chất Amitriptylin

Amitriptylin là thuốc chống trầm cảm ba vòng, làm giảm lo âu và có tác dụng an thần, điều trị trầm cảm, rối loạn tăng động giảm chú ý và rối loạn lưỡng cực.

Tên biệt dược (Tên thương mại)

Siro Bảo Thanh Trẻ Em (100ml),Xịt thơm miệng hương bạc hà vị cay mát nhẹ nhàng GreeLux Fresh Mint Cool (12ml),Dạ Hương Lavender (100ml),Kẹo ngậm Sữa Ong Chúa vitamin C (30 viên/lọ),Rutin - Vitamin C (10 vỉ x 10 viên/hộp),Doxycyclin 100mg MKP (10 vỉ x 10 viên/hộp),Oraptic 20mg (5 vỉ x 4 viên/hộp),Albinax 70mg (4 viên/hộp),Cefubi - 100 DT (2 vỉ x 10 viên/hộp),Biresort 10mg (3 vỉ x 20 viên/hộp),Bifumax 125mg (10 gói/hộp),Bơm tiêm sử dụng một lần Vinahankook (3ml/cc),Kim luồn tĩnh mạch Primaflon 24G (100 chiếc/hộp),Hoạt huyết Nhất Nhất (3 vỉ x 10 viên/hộp),Xương Khớp Nhất Nhất (2 vỉ x 10 viên/hộp),Đại Tràng Nhất Nhất (2 vỉ x 10 viên/hộp),Kachita (2 vỉ x 10 viên/hộp),Pred Forte (5ml),Lactated Ringer's Otsuka (500ml),Bơm tiêm sử dụng một lần Vinahankook (5ml/cc),Eumovate cream 0.05% (5g),Khăn ướt em bé không mùi hương Tendersoft màu xanh (80 tờ/gói),Khăn ướt em bé không mùi hương Tendersoft màu xanh (30 tờ/gói),Khăn giấy bỏ túi Tender Soft 3 lớp (10 gói/lốc),Bông tẩy trang Tender Soft (100 miếng/Gói),Xà bông cục FA hương chanh (90g),Levigatus (20g),Antot IQ (2 vỉ x 10 ống/hộp),Tottri (15 túi x 5g/hộp),Acetazolamid 250mg Pharmedic (10 vỉ x 10 viên/hộp),Stomafar (10 vỉ x 8 viên/hộp),Povidine 5% (8ml),Tyrotab (10 viên/hộp),Microlife FR1MF1,Gel tắm dịu nhẹ cho bé Saforelle Baby (250ml),Saforelle (100ml),Hiruscar (20g),Fenofibrat 200mg DMC (3 vỉ x 10 viên/hộp),Dorover Plus (30 viên/hộp),Dorover 4mg (30 viên/hộp),Medrol 16mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Tê Nhức Chân Tay Bảo Nguyên (3 vỉ x 10 viên/hộp),Đại tràng Bảo Nguyên (5 vỉ x 10 viên/hộp),Kem dưỡng da Sắc Ngọc Khang (10g),Sữa rửa mặt dưỡng trắng da & làm mờ nám, tàn nhang Sắc Ngọc Khang (50g),Venlafaxine Stella 75mg (2 vỉ x 14 viên/hộp),Stadexmin (500 viên/chai),Cotrimoxazole 800/160 Stella (10 vỉ x 10 viên/hộp),Cotrimoxazole 400/80 Stella (10 vỉ x 10 viên/hộp),Pantostad 40mg (4 vỉ x 7 viên/hộp),Prednisolone Stella 5mg (200 viên/lọ),An Trĩ Vương (3 vỉ x 10 viên/hộp),Microlife MT60,Sulfar (8g),Thiazifar 25mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Aspartam 35mg,Levothyrox 100mcg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Levothyrox 50mcg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Concor 5mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Zecuf (5 vỉ x 4 viên/hộp),Jocet 10mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Ventolin Nebules 2.5mg (6 vỉ x 5 ống/hộp),Rocket 1h (6 viên/hộp),Thuốc nhuộm tóc dược liệu Thái Dương màu đen (5 gói/hộp),Dầu gừng Thái Dương (24ml),Gót Sen Thái Dương (20g),Sữa tắm dưỡng trắng & kháng viêm Tây Thi (200ml),Dầu gội dước liệu sạch gàu suôn mềm hương hoa Thái Dương 3 (200ml),Dầu gội dước liệu sạch gàu suôn mềm hương lá Thái Dương 3 (200ml),Dầu gội dược liệu Thái Dương 7 (200ml),Natri Clorid 0.9% Fresenius Kabi (500ml),Băng keo y tế Ugotana (2.5cm x 5m),Dây truyền dịch 3 chia có khóa,Stadeltine 5mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Sanlein Dry Eye 0.1% (5ml),Clamoxyl 250mg (12 gói/hộp),Chỉ nha khoa Oral-B Essential Floss (50m),Tăm chỉ nha khoa Lovely (50 cây/gói),Primperan 10mg (2 vỉ x 20 viên/hộp),Ercefuryl 200mg (2 vỉ x 14 viên/hộp),Eprazinone 50mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Rigevidon (3 vỉ x 21+7 viên nén/hộp),Vastarel 20mg (60 viên/chai),Arcalion 200mg (30 viên/hộp),Regulon (21 viên/hộp),Postinor 1 (1.5mg),Metrogyl Denta (10g),PM NextG Cal (5 vỉ x 12 viên/hộp),Plusssz Gold Max vị cam (20 viên/tube),Dụng cụ hút mũi con voi trắng,Peritol 4mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Erylik (30g),Eyemiru 40EX (15ml),Kẹo cay con tàu không đường vị cam chanh Fishermans Friend Citrus (25g),Kẹo cay con tàu không đường vị bạc hà Fishermans Friend Mint (25g),Sữa tắm gội toàn thân không cay mắt cho bé Dalin Baby (Chai 650ml) + Tặng kèm dầu massage và dưỡng ẩm Dalin baby oil (50ml),Atorvastatin 10mg Macleods (10 vỉ x 10 viên/hộp),Bơm tiêm sử dụng một lần Vinahankook (50ml/cc),Đầu kim tiêm vô trùng 26G (Hộp 100 chiếc),Đầu kim tiêm vô trùng Vinahankook 23G (100 chiếc/hộp),

Chỉ Định

Người lớn

  • Điều trị trầm cảm, đặc biệt trầm cảm nội sinh (loạn thần hưng trầm cảm). Thuốc ít tác dụng đối với trầm cảm phản ứng.
  • Điều trị đau dây thần kinh. 
  • Dự phòng đau đầu do căng thẳng mãn tính (CTTH).
  • Dự phòng chứng đau nửa đầu.

Trẻ em

Điều trị chứng đái dầm ở những bệnh nhi thoải mãn ba điều kiện sau:

  • Từ 6 tuổi trở lên.
  • Đã loại trừ nguyên nhân dị tật nứt đốt sống, các rối loạn liên quan khác.
  • Không đáp ứng với các phương pháp điều trị không dùng thuốc và bằng thuốc khác (bao gồm cả thuốc chống co thắt và các dẫn chất của vasopressin).

Chống Chỉ Định

  • Bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với amitriptyline.
  • Dùng đồng thời với các chất ức chế monoamine oxydase (IMAO), do có thể gây ra hội chứng Serotonin. 
  • Dùng đồng thời với thuốc cisapride (thuốc tăng nhu động dạ dày ruột).
  • Bệnh nhân trong giai đoạn hồi phục ngay sau nhồi máu cơ tim hoặc đang bị suy tim cấp. 
  • Bệnh nhân bị suy gan nặng.
  • Trẻ dưới 6 tuổi.

Cách Dùng Và Liều Dùng

Rối loạn trầm cảm nặng 

Người lớn:

  • Liều khởi đầu: 25mg x 2 lần/ngày. Có thể tăng liều đến 150 mg/ngày chia làm hai lần.
  • Cách tăng liều: tăng 25mg mỗi 2 ngày.

Bệnh nhân cao tuổi trên 65 tuổi và bệnh nhân tim mạch:

  • Liều khởi đầu: 10 - 25 mg/ngày.
  • Có thể tăng đến 100 - 150 mg chia làm hai lần, tùy thuộc vào đáp ứng và khả năng dung nạp của từng bệnh nhân (cần thận trọng khi kê liều trên 100 mg).

***Thời gian điều trị:

  • Tác dụng chống trầm cảm thường bắt đầu sau 2 - 4 tuần. Điều trị bằng thuốc chống trầm cảm là điều trị triệu chứng và do đó phải được tiếp tục trong một khoảng thời gian thích hợp thường lên đến 6 tháng sau khi hồi phục để ngăn ngừa tái phát.

Đối với bệnh nhân điều trị tại bệnh viện cần dùng thuốc qua đường tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch:

  • Liều khởi đầu: 100 mg/ngày, có thể tăng dần đến 200 - 300 mg/ngày. Chia liều thành 4 lần/ngày.
  • Người bệnh cao tuổi và thiếu niên dùng liều tổng là 50 mg/ngày, chia thành nhiều lần. 
  • Cần chuyển sang đường uống ngay khi bệnh nhân có thể uống thuốc được, liều lượng giống như liều dùng đường tiêm.

Đau dây thần kinh, dự phòng đau đầu kiểu căng thẳng mãn tính và dự phòng đau nửa đầu

Người lớn:

  • Liều khởi đầu: 10 - 25 mg/ngày, uống vào buổi tối. Có thể tăng liều 3 - 7 ngày một lần, mỗi lần 10 - 25 mg đến liều dung nạp được.
  • Liều khuyến cáo: 25 - 75 mg/ngày vào buổi tối. Có thể chia thành 2 lần.

Bệnh nhân cao tuổi trên 65 tuổi và bệnh nhân tim mạch:

Liều giống với người bình thường.

Thời gian điều trị: Tác dụng giảm đau của thuốc thường phát huy sau 2 - 4 tuần. Thời gian điều trị dựa theo mức độ thuyên giảm của triệu chứng, có thể kéo dài đến vài năm.

Đái dầm ban đêm

Trẻ em:

  • Từ 6 đến 10 tuổi: 10 - 20mg/ngày. 
  • Từ 11 tuổi trở lên: 25 - 50mg/ngày.
  • Tăng liều từ từ. Cho trẻ uống thuốc khoảng 1 - 1.5 giờ trước khi đi ngủ.
  • Nên đo điện tâm đồ trước khi điều trị với amitriptyline để loại trừ hội chứng QT dài.

Thời gian điều trị: Tối đa không quá 3 tháng.

Thận Trọng

  • Động kinh không kiểm soát được, bí tiểu tiện và phì đại tuyến tiền liệt, suy giảm chức năng gan, tăng nhãn áp góc đóng, bệnh-tim mạch, bệnh cường giáp hoặc đang điều trị với các thuốc tuyến giáp.
  • Người bệnh đã điều trị với các chất ức chế monoamin oxydase, phải ngừng thuốc ít nhất 14 ngày, mới được điều trị bằng amitriptylin.
  • Dùng các thuốc chống trầm cảm 3 vòng cùng với các thuốc kháng cholinergic có thể làm tăng tác dụng kháng cholinergic.
  • Người đang lái xe và vận hành máy móc.

Bảo Quản

Nơi khô thoáng, tránh ẩm.

Các thuốc chứa hoạt chất Amitriptylin

Albinax 70mg (4 viên/hộp)
Albinax 70mg (4 viên/hộp)

15,000đ / Viên nén

Pred Forte (5ml)
Pred Forte (5ml)

55,000đ / Chai

Eumovate cream 0.05% (5g)
Eumovate cream 0.05% (5g)

27,000đ / Tube

Levigatus (20g)
Levigatus (20g)

23,000đ / Tube

Tottri (15 túi x 5g/hộp)
Tottri (15 túi x 5g/hộp)

140,000đ / Hộp

Povidine 5% (8ml)
Povidine 5% (8ml)

6,000đ / Chai

Tyrotab (10 viên/hộp)
Tyrotab (10 viên/hộp)

8,000đ / Hộp

Microlife FR1MF1
Microlife FR1MF1

850,000đ / cái

Saforelle (100ml)
Saforelle (100ml)

128,000đ / Hộp

Hiruscar (20g)
Hiruscar (20g)

294,000đ / Tube

Dorover Plus (30 viên/hộp)
Dorover Plus (30 viên/hộp)

3,500đ / Viên nén

Dorover 4mg (30 viên/hộp)
Dorover 4mg (30 viên/hộp)

2,500đ / Viên nén

Stadexmin (500 viên/chai)
Stadexmin (500 viên/chai)

300đ / Viên nén

Microlife MT60
Microlife MT60

60,000đ / cái

Sulfar (8g)
Sulfar (8g)

10,000đ / Chai

Aspartam 35mg
Aspartam 35mg

35,000đ / Hộp

Rocket 1h (6 viên/hộp)
Rocket 1h (6 viên/hộp)

50,000đ / Viên nén

Vastarel 20mg (60 viên/chai)
Vastarel 20mg (60 viên/chai)

2,700đ / Viên nén

Arcalion 200mg (30 viên/hộp)
Arcalion 200mg (30 viên/hộp)

3,500đ / Viên nén

Regulon (21 viên/hộp)
Regulon (21 viên/hộp)

63,000đ / Hộp

Postinor 1 (1.5mg)
Postinor 1 (1.5mg)

35,000đ / Hộp

Metrogyl Denta (10g)
Metrogyl Denta (10g)

44,000đ / Tube

Erylik (30g)
Erylik (30g)

130,000đ / Tube

Eyemiru 40EX (15ml)
Eyemiru 40EX (15ml)

73,000đ / Chai