CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ALPHABET
0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!

Hoạt chất Erythropoietin

Erythropoietin (EPO) còn được gọi là hematopoietin hoặc hemopoietin, là một cytokine glycoprotein được được sản xuất bởi các nguyên bào sợi kẽ trong thận kết hợp chặt chẽ với mao mạch peritubular cùng với ống lượn gần. Nó cũng được sản xuất trong các tế bào perisinusoidal trong gan để đáp ứng với tình trạng thiếu oxy tế bào; hormone này sẽ kích thích sản xuất hồng cầu (erythropoiesis) trong tủy xương.

Tên biệt dược (Tên thương mại)

Lupilopram 20mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Diamicron MR 30mg (2 vỉ x 30 viên/hộp),Nước rửa tay tinh chất collagen Lagena hương Lavender (Chai 300g),Nước rửa tay tinh chất collagen Lagena hương hoa anh đào (Chai 300g),Nước rửa tay tinh chất collagen Lagena hương lô hội (Chai 300g),Botany tinh dầu sả chanh (1.25 lít),Migrin (2 vỉ x 10 viên/hộp),Izac syrup (60ml),Sara hương cam 250mg/5ml (60ml),Sara hương dâu 120mg/5ml (60ml),Cisteine (60ml),Difelene 50mg (10 viên/hộp),Canasone C.B (5g),Kary Uni 0.25mg (5ml),Nebivolol Stella 5mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Betaserc 24mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Biohealth Neb Easy,A.I Clearing Treatment Eucerin Pro ACNE (40ml),Pharmox 250mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Ariel TDDS (2 miếng/hộp),Albis (3 vỉ x 10 viên/hộp),Kids Calcium+D3 Corbière (30 viên/hộp),Telmisartan Stella 40mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Diclofenac Stella gel (20g),Symbicort Turbuhaler 160/4.5mcg (60 liều),Rinofil Syrup 2.5mg/5ml (15ml),Bơm tiêm sử dụng một lần Vinahankook (10ml/cc),Gạc y tế Bảo Thạch (10cm x 10cm),Mutant Energy Gold Strike (330ml),Tanatril Tablets 10mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Asthmatin 10mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Asthmatin 4mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Siro ăn ngon Ích Nhi (100ml),Micardis 40mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Pulmoll Pastillen Kirsch + Vitamin C (50g),Imecal (3 vỉ x 10 viên/hộp),Augmentin 1g (2 vỉ x 7 viên/hộp),Zinnat Suspention 125mg (10 gói/hộp),Dermovate Cream 0.05% (15g),Sữa tắm dưỡng ẩm chứa sữa và tinh chất gạo Johnson Baby Bath (200ml),Flagentyl 500mg (4 viên/hộp),Maalox (4 vỉ x 12 viên/hộp),Tothéma (2 vỉ x 10 ống/hộp),Sữa tắm dưỡng ẩm chứa sữa và tinh chất gạo Johnson Baby Bath (1000ml),Sữa tắm Johnson's Body Care dưỡng ẩm bơ hạt mỡ hương đào (Chai 750ml),Johnson's Baby (50g),Phấn rôm thơm Johnsons Baby Powder (100g),Listerine Cool Mint (100ml),Fysoline 5ml (20 ống/hộp),Tăm bông trẻ em Merigo Bạch Tuyết (55 que/gói),Cetaphil Baby (Chai 230ml),Strepsils Honey Lemon (24 viên/hộp),Bio Vigor (10 gói/hộp),Duphaston 10mg (20 viên/hộp),Solu-Medrol 40mg,Buscopan 10mg (5 vỉ x 20 viên/hộp),Lactacyd Soft & Silky (250ml),Lactacyd FH (250ml),Lactacyd FH (60ml),Kem chống muỗi hương cam Soffell (60ml),Tăm bông kháng khuẩn trẻ em Jomi (160 chiếc/hộp),Hepalyse W (100ml),Biolac 500mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Oresol-II hương cam (40 gói/hộp),Mydocalm 50mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Predstad 20mg (2 vỉ x 10 viên/hộp),Myonal 50mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Efferalgan 300mg dạng viên đặt (2 vỉ x 5 viên/hộp),Que thử đường huyết dùng cho máy đo đường huyết Ogcare (50 que/Hộp),Que thử đường huyết dùng cho máy đo đường huyết Ogcare (25 que/Hộp),Máy đo đường huyết cá nhân OGCare + Tặng kèm 25 que thử,Zytee (10ml),Otiv (30 viên/chai),Jex Natural Joint Pain Relief (60 viên/chai),Acyclovir Stella 800mg (10 vỉ x 5 viên/hộp),Vitamin C Imexpharm 250mg (200 viên/chai),Lincomycin Kabi 2ml (50 ống/hộp),Lincomycin 500mg Vidipha (10 vỉ x 10 viên/hộp),Simethicone Stella (15ml),Siro trị ho, cảm Ích Nhi Nam Dược (90ml),Áo phẫu thuật tiệt trùng Bảo Thạch,Lidocain 10% (38g),Sucralfate (2 vỉ x 10 viên/hộp),Dầu Phật Linh Trường Sơn (5ml),Nước súc miệng Thái Dương Valentine (500ml),Cefnirvid 300mg (2 vỉ x 10 viên/hộp),Vitamin B1 250mg DMC (20 vỉ x 10 viên/hộp),Xitrina extra (55g),B complex C (10 vỉ x 10 viên/hộp),Lipanthyl 200m (2 vỉ x 15 viên/hộp),Lipanthyl Supra 160mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Nước muối sinh lý Vĩnh Phúc Natriclorid 0.9% (1000ml),Nước muối sinh lý Vĩnh Phúc Natriclorid 0.9% (500ml),Tadalafil Stella 10mg (2 viên/hộp),Antacil (25 vỉ x 10 viên/hộp),Mayan Care Ultra Thin Spot (20 miếng/gói),Metformin Stella 500mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Erxib 90 mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Erxib 60mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Otrivin 0.1% Nasal Spray (10ml),

Chỉ Định

- Thiếu máu ở bệnh nhân suy thận mạn tính, kể cả người bệnh có hay không chạy thận nhân tạo.
- Điều trị thiếu máu ở bệnh nhân ung thư đang dùng hóa trị liệu.
- Để giảm bớt truyền máu ở bệnh nhân bị phẫu thuật.
- Thiếu máu ở các bệnh nhân nhiễm HIV đang được điều trị bằng zidovudin.
- Thiếu máu do viêm đa khớp dạng thấp.

Chống Chỉ Định

- Cao huyết áp không kiểm soát được.
- Mẫn cảm với erythropoietin hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- U tủy xương ác tính.

Cách Dùng Và Liều Dùng

Với bệnh nhân bị suy thận mạn:

  • Ban đầu, tiêm dưới da liều 20IU/kg/lần hoặc tiêm tĩnh mạch liều gấp đôi liều tiêm dưới da, 3 lần/tuần.
  • Sau đó tùy thuộc theo mức độ đáp ứng và kết quả xét nghiệm máu mà bác sĩ sẽ điều chỉnh liều cho phù hợp. Liều duy trì đối với bệnh nhân phải chạy thận nhân tạo là 60IU/kg/ lần x 3 lần/tuần.

Với bệnh nhân ung thư đang áp dụng phương pháp hóa trị liệu:

  • Dùng liều khởi đầu là 150IU/kg/lần x 3 lần/ tuần.
  • Nếu không có hiệu quả thì có thể tăng liều lên nhưng không được quá 300 IU/kg/lần.

Với trường hợp đang dùng Zidovudin điều trị cho người bị nhiễm HIV:

  • Khởi đầu với liều dùng là 100IU/kg/lần, mỗi tuần tiêm 3 lần và kéo dài trong 2 tháng.
  • Liều duy trì được sử dụng sẽ phụ thuộc theo tình hình cụ thể của người bệnh HIV và do bác sĩ chỉ định.

Thận Trọng

Người bệnh thiếu máu cục bộ cơ tim; người bệnh bị tăng huyết áp;

Người bệnh tăng trương lực cơ mà không kiểm soát được, chuột rút, có tiền sử động kinh;

Người bệnh suy gan mạn tính; người bệnh có khối u ác tính;

Người bệnh tăng tiểu cầu; người có bệnh về máu kể cả thiếu máu hồng cầu liềm, các hội chứng loạn sản tủy, tình trạng máu dễ đông. Cần kiểm soát tốt chứng cao huyết áp trước khi bắt đầu điều trị và theo dõi huyết áp trong thời gian điều trị.

Dùng erythropoietin cho các vận động viên bị coi là dùng chất kích thích. Thiếu giám sát của thầy thuốc và không theo dõi tình trạng mất nước trong khi thi đấu đòi hỏi dai sức thì dễ xảy ra các hậu quả nghiêm trọng về sự thay đổi độ quánh của máu, có thể gây tử vong.

Tác dụng của erythropoietin bị chậm hoặc giảm do nhiều nguyên nhân như: thiếu sắt, nhiễm khuẩn, viêm hay ung thư, bệnh về máu (thalassemia, thiếu máu dai dẳng, rối loạn sinh tủy), thiếu acid folic hoặc thiếu vitamin B12, tan máu, nhiễm độc nhôm. Cần phải kiểm tra những người bệnh có tiến triển giảm hiệu quả đột ngột. Nếu chẩn đoán bị loạn sản hồng cầu nguyên phát thì phải ngừng điều trị và tính đến việc thử kháng thể epoetin; không được cho người bệnh chuyển sang dùng loại epoetin khác.

Có thể tăng liều heparin ở người bệnh đang thẩm tách nhằm làm tăng thể tích hồng cầu đặc.

Cần theo dõi thường kỳ số lượng tiểu cầu, nồng độ hemoglobin và nồng độ kali huyết thanh.

Phải kiểm soát liều lượng cẩn thận tránh tăng quá nhanh hematocrit và hemoglobin, không để vượt quá các giá trị khuyến cáo vì sẽ tăng nguy cơ tăng huyết áp và các trường hợp huyết khối.

Bảo Quản

Nơi khô thoáng, tránh ánh sáng trực tiếp

Các thuốc chứa hoạt chất Erythropoietin

Izac syrup (60ml)
Izac syrup (60ml)

28,000đ / Chai

Cisteine (60ml)
Cisteine (60ml)

30,000đ / Chai

Difelene 50mg (10 viên/hộp)
Difelene 50mg (10 viên/hộp)

2,000đ / Viên nén

Canasone C.B (5g)
Canasone C.B (5g)

20,000đ / Tube

Kary Uni 0.25mg (5ml)
Kary Uni 0.25mg (5ml)

34,000đ / Chai

Biohealth Neb Easy
Biohealth Neb Easy

672,000đ / Hộp

Ariel TDDS (2 miếng/hộp)
Ariel TDDS (2 miếng/hộp)

10,000đ / Miếng

Albis (3 vỉ x 10 viên/hộp)
Albis (3 vỉ x 10 viên/hộp)

8,800đ / Viên nén

Imecal (3 vỉ x 10 viên/hộp)
Imecal (3 vỉ x 10 viên/hộp)

2,000đ / Viên nang mềm

Flagentyl 500mg (4 viên/hộp)
Flagentyl 500mg (4 viên/hộp)

13,500đ / Viên nén

Maalox (4 vỉ x 12 viên/hộp)
Maalox (4 vỉ x 12 viên/hộp)

1,000đ / Viên nén

Johnson's Baby (50g)
Johnson's Baby (50g)

61,000đ / Hộp

Cetaphil Baby (Chai 230ml)
Cetaphil Baby (Chai 230ml)

137,000đ / Chai

Duphaston 10mg (20 viên/hộp)
Duphaston 10mg (20 viên/hộp)

10,500đ / Viên nén

Solu-Medrol 40mg
Solu-Medrol 40mg

75,000đ / Lọ

Lactacyd FH (250ml)
Lactacyd FH (250ml)

69,000đ / Chai

Lactacyd FH (60ml)
Lactacyd FH (60ml)

29,000đ / Chai

Hepalyse W (100ml)
Hepalyse W (100ml)

54,000đ / Chai

Zytee (10ml)
Zytee (10ml)

26,000đ / Tube

Otiv (30 viên/chai)
Otiv (30 viên/chai)

330,000đ / Chai

Simethicone Stella (15ml)
Simethicone Stella (15ml)

21,000đ / Chai

Lidocain 10% (38g)
Lidocain 10% (38g)

415,000đ / Chai

Xitrina extra (55g)
Xitrina extra (55g)

18,000đ / Chai