CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ALPHABET
0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!

Hoạt chất Filgrastim

Filgrastim là một yếu tố kích thích dòng bạch cầu hạt của người (G-CSF), được sản xuất bằng công nghệ tái tổ hợp DNA có hoạt tính giống hoàn toàn yếu tố nội sinh kích thích dòng bạch cầu hạt của người, giúp điều trị biến chứng, giảm thời gian bạch cầu bị giảm ở người dùng hóa trị liệu gây độc tế bào, người cần ức chế miễn dịch để chuẩn bị tiến hành ghép tủy, người bị giảm bạch cầu theo chu kỳ, người giảm bạch cầu đa nhân trung tính bẩm sinh, giảm bạch cầu do ảnh hưởng của thuốc, bệnh nhân bị nhiễm trùng mức độ nặng hay tái phát nhiễm trùng có kèm giảm bạch cầu, giúp rút ngắn thời gian bị nhiễm trùng, tăng số lượng bạch cầu đa nhân trung tính ở người bị ung thư không liên quan tới tủy xương.

Tên biệt dược (Tên thương mại)

Kẹo dẻo tăng đề kháng Ích Nhi (24g),Kẹo dẻo Calci-D Ích Nhi (24g),Kim cánh bướm truyền tĩnh mạch Vikimco (50 chiếc/hộp),Daivonex (30g),Hoạt huyết dưỡng não Traphaco (5 vỉ x 20 viên bao phim/hộp),Tiêu Khiết Thanh (3 vỉ x 10 viên/hộp),Cốt Thoái Vương (3 vỉ x 10 viên/hộp),Dầu xả Rejoice siêu mềm mượt 48 giờ (320ml),Dầu gội Rejoice siêu mềm mượt 48 giờ (900ml),Pulmicort Respules 500mcg/2ml (4 gói x 5 ống/hộp),Trà thảo dược Eugica Cold & Flu (10 gói/hộp),Eugica mouth spray (10ml),Thông Xoang Eugica (15ml),Eugica Candy Cool Extra (15 viên/gói),Eugica Candy (15 viên/gói),Tiger Balm Red (30g),Tiger Balm Red (19.4g),Jumbo Vape Super hương lavender Pháp (600ml),Ellgy plus (25g),Beprogel (30ml),Beprosone ointment (15g),PM NextG Cal (2 vỉ x 12 viên/hộp),Depakine Chrono 500mg (30 viên/hộp),Transamin 500mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),CotaXoan (50 viên/hộp),Bao cao su Okamoto Skinless Skin Orange Super Lubricative (3 cái/hộp),Bao cao su Okamoto Skinless Skin Straberry (10 cái/hộp),Bao cao su Okamoto Skinless Skin Super Lubricative (10 cái/hộp),Bao cao su Okamoto Skinless Skin Purity (10 cái/hộp),Syseye (10ml),Mepoly (10ml),Polisnale (2 vỉ x 6 viên/hộp),Hyaron 400,Cetraxal (15 ống/hộp),Sporal 100mg (4 viên/hộp),Dove Fresh (40ml),Kem đánh răng P/S bảo vệ 123 trà xanh thanh nhiệt (240g),Tonsga 10mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Rivotril 2mg (2 vỉ x 10 viên/hộp),Xoang Bách Phục (2 vỉ x 10 viên/hộp),Nước rửa chén Sunlight Chanh 100 (725ml),Nước tẩy bồn cầu & nhà tắm VIM diệt khuẩn (900ml),Kem đánh răng cho bé trên 2 tuổi P/S bé nan hương dâu (35g),Kem đánh răng Closeup bạc hà thơm mát bất tận (230g),Kem đánh răng P/S ngừa sâu răng vượt trội (110g),Kem đánh răng P/S ngừa sâu răng vượt trội (240g),Erolin (120ml),Flamipio (10 vỉ x 10 viên/hộp),Bông y tế cắt miếng Bạch Tuyết 100g (10cm x 10cm),Amlor 5mg viên nén (3 vỉ x 10 viên/hộp),Spirastad 1.5 M.I.U (3 vỉ x 10 viên/hộp),Fexostad 60mg (10 viên/hộp),Efferalgan 150mg (12 gói/hộp),Dầu gội trị gàu và ngứa Selsun 1.8% (100ml),Hebamic (60 viên/hộp),Khẩu trang y tế TTGREENTECH 4 lớp màu xanh dương (50 chiếc/hộp),Partamol Extra (10 vỉ x 4 viên/hộp),Candelong-4 (10 vỉ x 10 viên/hộp),Cồn xoa bóp OPC dạng xịt (50ml),Vaslor 20mg (4 vỉ x 7 viên/hộp),Vaslor 10mg (4 vỉ x 7 viên/hộp),Meloxicam 7.5mg DMC (2 vỉ x 10 viên/hộp),Bifucil 500mg (10 viên/hộp),Diclofenac DHG 50mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Paracetamol 500mg MKP (20 vỉ x 10 viên/hộp),Fysoline 5ml (40 ống/hộp),Fexofenadin 120mg VPC (10 viên/hộp),Amlodipin 5mg Tv.Pharm (3 vỉ x 10 viên/hộp),Urostad 40mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Diurefar 40mg (10 vỉ x 12 viên/hộp),Losartan 50mg Tv.Pharm (3 vỉ x 10 viên/hộp),Sulpirid 50mg Vidipha (10 vỉ x 10 viên/hộp),Omeprazol 20mg Tv.Pharm (3 vỉ x 10 viên/hộp),Bixovom 8mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Soli-medon 16mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Methylprednisolon 16mg MKP (3 vỉ x 10 viên/hộp),Methylprednisolone 16mg Nic (3 vỉ x 10 viên/hộp),L-Cystine 500mg Phil (12 vỉ x 5 viên/hộp),Omeprazole Delayed - Release 20mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Celextavin (2 vỉ x 15 viên/hộp),Vacolaren 20mg (2 vỉ x 30 viên/hộp),Betahistine Stella 16mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Bisacodyl DHG 5mg (4 vỉ x 25 viên/hộp),Amlodipin DMC 5mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Cetirizin 10mg Fourdiphar (10 vỉ x 10 viên/hộp),Diacerein 50mg Vidipha (3 vỉ x 10 viên/hộp),Amoxycilin 500mg Vidipha (10 vỉ x 10 viên/hộp),Ampicillin 500mg Vidipha (20 vỉ x 10 viên/hộp),Vitamin B12 Kabi 1000mcg (100 ống/hộp),Dung dịch nha khoa Nutridentiz (250ml),Repaherb (25g),Cephalexin 500mg Vidipha (10 vỉ x 10 viên/hộp),Bisoplus HCT 5mg/12.5mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Hiskast 4mg (28 gói/hộp),Franpanthen (30g),Nisten – F 7.5mg (4 vỉ x 7 viên/hộp),Nisten 5mg (2 vỉ x 14 viên/hộp),Ulcogen 800mg (4 vỉ x 5 ống/hộp),Găng tay cao su y tế Vina Glove (size S),Găng tay cao su y tế T-Glove (size M),

Chỉ Định

- Rút ngắn thời gian giảm bạch cầu trung tính và giảm tỷ lệ hạ bạch cầu trung tính có sốt ở bệnh nhân điều trị hóa trị liệu độc tế bào do mắc các bệnh ác tính (ngoại trừ bệnh bạch cầu dạng tủy mạn tính và hội chứng loạn sản tủy).
- Rút ngắn thời gian giảm bạch cầu trung tính ở các bệnh nhân dùng thuốc ức chế miễn dịch sau khi ghép tủy xương do có nguy cơ gia tăng hạ bạch cầu trung tính nghiêm trọng kéo dài.
- Đối với các bệnh nhân trẻ em hoặc người lớn bị giảm bạch cầu trung tính (bẩm sinh, có chu kỳ hoặc tự phát) với số lượng bạch cầu trung tính tuyệt đối ≤ 0,5 x 109/lít, và có tiền sử nhiễm khuẩn tái phát hoặc nghiêm trọng, dùng Filgrastim lâu dài làm tăng số lượng bạch cầu trung tính và làm giảm tỷ lệ cũng như thời gian các giai đoạn nhiễm khuẩn.
- Filgrastim có tác dụng làm giảm bạch cầu trung tính kéo dài ở các bệnh nhân nhiễm HIV tiến triển.

Chống Chỉ Định

  • Không nên dùng thuốc cho những bệnh nhân có tiền sự quá mẫn cảm với Filgrastim hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Không nên sử dụng Filgrastim để tăng liều hóa trị liệu độc tế bào vượt quá liều đã thiết lập.
  • Không dùng Filgrastim cho bệnh nhân giảm bạch cầu trung tính bẩm sinh mạn tính nghiêm trọng (hội chứng Kostmann) có di truyền học tế bào bất thường. 

Cách Dùng Và Liều Dùng

Đối với người dùng liệu pháp hóa trị liệu gây độc tế bào: Sử dụng liều 5 mcg/kg/lần x 1 lần/ngày. Filgrastim cần pha loãng với 20ml dung dịch truyền Glucose 5% và truyền tĩnh mạch 30 phút hay truyền dưới da trong 24 giờ. Bắt đầu điều trị bằng Filgrastim sau khi ngưng liệu trình hóa trị liệu 1 ngày.

Đối với người ức chế miễn dịch để tiến hành ghép tủy: Liều ban đầu khuyến cáo là 10 mcg/kg/ngày dùng truyền tĩnh mạch 30 phút hoặc truyền dưới da trong 24 giờ. Filgrastim cần pha loãng với 20ml dung dịch truyền glucose 5%.

Khi thấy lượng bạch cầu đa nhân đã đạt mức tối thiểu thì chuyển sang dùng Ficocyte ở liều duy trì là 5 mcg/kg/ngày. Sử dụng thuốc tới khi thấy lượng bạch cầu trung tính trở nên ổn định thì ngưng dùng thuốc.

Đối với người bị giảm bạch cầu trung tính theo chu kỳ: Dùng liều 5mcg/kg/ngày, có thể chia làm nhiều lần hoặc dùng 1 lần duy nhất trong ngày.

Đối với người giảm bạch cầu đa nhân trung tính do bẩm sinh: Dùng liều 12 mcg/kg/ngày, có thể chia làm nhiều lần hoặc dùng 1 lần duy nhất trong ngày.

Thận Trọng

Cần thận trọng khi dùng Filgrastim cho người bị bệnh về xương khớp, người rối loạn sinh tủy xương.

Trước khi sử dụng thuốc cần đảm bảo thuốc không quá hạn sử dụng, kiểm tra xem bao bì thuốc con nguyên vẹn, không thấy có dấu hiệu biến đổi chất lượng lượng (như dung dịch thuốc bị đục, đổi màu…) thì mới được sử dụng.

Không được tự ý dùng Filgrastim cùng với thuốc dùng theo đường tiêm truyền khác mà chưa có chỉ định hay tư vấn của bác sĩ.

Bảo Quản

Nơi khô thoáng, tránh ánh sáng trực tiếp.

Các thuốc chứa hoạt chất Filgrastim

Daivonex (30g)
Daivonex (30g)

330,000đ / Tube

Eugica mouth spray (10ml)
Eugica mouth spray (10ml)

55,000đ / Chai

Tiger Balm Red (30g)
Tiger Balm Red (30g)

55,000đ / Hủ

Tiger Balm Red (19.4g)
Tiger Balm Red (19.4g)

39,000đ / Hủ

Ellgy plus (25g)
Ellgy plus (25g)

75,000đ / Tube

Beprogel (30ml)
Beprogel (30ml)

55,000đ / Chai

Beprosone ointment (15g)
Beprosone ointment (15g)

38,000đ / Tube

CotaXoan (50 viên/hộp)
CotaXoan (50 viên/hộp)

77,000đ / Hộp

Syseye (10ml)
Syseye (10ml)

29,000đ / Chai

Mepoly (10ml)
Mepoly (10ml)

41,000đ / Chai

Polisnale (2 vỉ x 6 viên/hộp)
Polisnale (2 vỉ x 6 viên/hộp)

8,000đ / Viên nang mềm

Hyaron 400
Hyaron 400

3,000đ / Hộp

Cetraxal (15 ống/hộp)
Cetraxal (15 ống/hộp)

161,000đ / Hộp

Sporal 100mg (4 viên/hộp)
Sporal 100mg (4 viên/hộp)

19,500đ / Viên nang

Dove  Fresh (40ml)
Dove Fresh (40ml)

55,000đ / Chai

Erolin (120ml)
Erolin (120ml)

70,000đ / Chai

Fexostad 60mg (10 viên/hộp)
Fexostad 60mg (10 viên/hộp)

1,500đ / Viên nén

Hebamic (60 viên/hộp)
Hebamic (60 viên/hộp)

240,000đ / Hộp

Bifucil 500mg (10 viên/hộp)
Bifucil 500mg (10 viên/hộp)

3,500đ / Viên nén

Repaherb (25g)
Repaherb (25g)

230,000đ / Tube

Franpanthen (30g)
Franpanthen (30g)

25,000đ / Tube