CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ALPHABET
0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!

Hoạt chất Glutathione

Glutathione là một chất chống oxy hóa tự nhiên được tổng hợp từ tế bào bằng 3 loại amin gồm Cysteine, Glutamic, Glycine, quá trình tổng hợp này được diễn ra tại gan. Glutathione có thể được tìm thấy trong thực vật, thịt, nấm, vi khuẩn, rau, củ, quả. Glutathione có khả năng ngăn ngừa một số chất thuộc dạng oxy hoạt động gây tổn hại cho tế bào, hỗ trợ cho hệ thống miễn dịch.

Tên biệt dược (Tên thương mại)

Kẹo dẻo tăng đề kháng Ích Nhi (24g),Kẹo dẻo Calci-D Ích Nhi (24g),Kim cánh bướm truyền tĩnh mạch Vikimco (50 chiếc/hộp),Daivonex (30g),Hoạt huyết dưỡng não Traphaco (5 vỉ x 20 viên bao phim/hộp),Tiêu Khiết Thanh (3 vỉ x 10 viên/hộp),Cốt Thoái Vương (3 vỉ x 10 viên/hộp),Dầu xả Rejoice siêu mềm mượt 48 giờ (320ml),Dầu gội Rejoice siêu mềm mượt 48 giờ (900ml),Pulmicort Respules 500mcg/2ml (4 gói x 5 ống/hộp),Trà thảo dược Eugica Cold & Flu (10 gói/hộp),Eugica mouth spray (10ml),Thông Xoang Eugica (15ml),Eugica Candy Cool Extra (15 viên/gói),Eugica Candy (15 viên/gói),Tiger Balm Red (30g),Tiger Balm Red (19.4g),Jumbo Vape Super hương lavender Pháp (600ml),Ellgy plus (25g),Beprogel (30ml),Beprosone ointment (15g),PM NextG Cal (2 vỉ x 12 viên/hộp),Depakine Chrono 500mg (30 viên/hộp),Transamin 500mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),CotaXoan (50 viên/hộp),Bao cao su Okamoto Skinless Skin Orange Super Lubricative (3 cái/hộp),Bao cao su Okamoto Skinless Skin Straberry (10 cái/hộp),Bao cao su Okamoto Skinless Skin Super Lubricative (10 cái/hộp),Bao cao su Okamoto Skinless Skin Purity (10 cái/hộp),Syseye (10ml),Mepoly (10ml),Polisnale (2 vỉ x 6 viên/hộp),Hyaron 400,Cetraxal (15 ống/hộp),Sporal 100mg (4 viên/hộp),Dove Fresh (40ml),Kem đánh răng P/S bảo vệ 123 trà xanh thanh nhiệt (240g),Tonsga 10mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Rivotril 2mg (2 vỉ x 10 viên/hộp),Xoang Bách Phục (2 vỉ x 10 viên/hộp),Nước rửa chén Sunlight Chanh 100 (725ml),Nước tẩy bồn cầu & nhà tắm VIM diệt khuẩn (900ml),Kem đánh răng cho bé trên 2 tuổi P/S bé nan hương dâu (35g),Kem đánh răng Closeup bạc hà thơm mát bất tận (230g),Kem đánh răng P/S ngừa sâu răng vượt trội (110g),Kem đánh răng P/S ngừa sâu răng vượt trội (240g),Erolin (120ml),Flamipio (10 vỉ x 10 viên/hộp),Bông y tế cắt miếng Bạch Tuyết 100g (10cm x 10cm),Amlor 5mg viên nén (3 vỉ x 10 viên/hộp),Spirastad 1.5 M.I.U (3 vỉ x 10 viên/hộp),Fexostad 60mg (10 viên/hộp),Efferalgan 150mg (12 gói/hộp),Dầu gội trị gàu và ngứa Selsun 1.8% (100ml),Hebamic (60 viên/hộp),Khẩu trang y tế TTGREENTECH 4 lớp màu xanh dương (50 chiếc/hộp),Partamol Extra (10 vỉ x 4 viên/hộp),Candelong-4 (10 vỉ x 10 viên/hộp),Cồn xoa bóp OPC dạng xịt (50ml),Vaslor 20mg (4 vỉ x 7 viên/hộp),Vaslor 10mg (4 vỉ x 7 viên/hộp),Meloxicam 7.5mg DMC (2 vỉ x 10 viên/hộp),Bifucil 500mg (10 viên/hộp),Diclofenac DHG 50mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Paracetamol 500mg MKP (20 vỉ x 10 viên/hộp),Fysoline 5ml (40 ống/hộp),Fexofenadin 120mg VPC (10 viên/hộp),Amlodipin 5mg Tv.Pharm (3 vỉ x 10 viên/hộp),Urostad 40mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Diurefar 40mg (10 vỉ x 12 viên/hộp),Losartan 50mg Tv.Pharm (3 vỉ x 10 viên/hộp),Sulpirid 50mg Vidipha (10 vỉ x 10 viên/hộp),Omeprazol 20mg Tv.Pharm (3 vỉ x 10 viên/hộp),Bixovom 8mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Soli-medon 16mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Methylprednisolon 16mg MKP (3 vỉ x 10 viên/hộp),Methylprednisolone 16mg Nic (3 vỉ x 10 viên/hộp),L-Cystine 500mg Phil (12 vỉ x 5 viên/hộp),Omeprazole Delayed - Release 20mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Celextavin (2 vỉ x 15 viên/hộp),Vacolaren 20mg (2 vỉ x 30 viên/hộp),Betahistine Stella 16mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Bisacodyl DHG 5mg (4 vỉ x 25 viên/hộp),Amlodipin DMC 5mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Cetirizin 10mg Fourdiphar (10 vỉ x 10 viên/hộp),Diacerein 50mg Vidipha (3 vỉ x 10 viên/hộp),Amoxycilin 500mg Vidipha (10 vỉ x 10 viên/hộp),Ampicillin 500mg Vidipha (20 vỉ x 10 viên/hộp),Vitamin B12 Kabi 1000mcg (100 ống/hộp),Dung dịch nha khoa Nutridentiz (250ml),Repaherb (25g),Cephalexin 500mg Vidipha (10 vỉ x 10 viên/hộp),Bisoplus HCT 5mg/12.5mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Hiskast 4mg (28 gói/hộp),Franpanthen (30g),Nisten – F 7.5mg (4 vỉ x 7 viên/hộp),Nisten 5mg (2 vỉ x 14 viên/hộp),Ulcogen 800mg (4 vỉ x 5 ống/hộp),Găng tay cao su y tế Vina Glove (size S),Găng tay cao su y tế T-Glove (size M),

Chỉ Định

  • Hỗ trợ làm giảm độc tính trên thần kinh của xạ trị và của các hóa chất điều trị ung thư bao gồm cisplatin, cyclophosphamid, oxaplatin, 5- fluorouracil, carboplatin.
  • Hỗ trợ điều trị ngộ độc thủy ngân.
  • Hỗ trợ trong điều trị xơ gan do rượu, xơ gan, viêm gan do vi rút B, C, D và gan nhiễm mỡ: giúp cải thiện thể trạng của bệnh nhân và các chỉ số sinh hóa như bilirubin, GOT, GT cũng như giảm MDA và tổn thương tế bào gan rõ rệt.
  • Hỗ trợ trong điều trị các bệnh lý liên quan đến rối loạn mạch ngoại vi, mạch vành và các rối loạn huyết học:
    • Cải thiện các thông số huyết động của hệ tuần hoàn lớn và nhỏ, giúp kéo dài khoảng cách đi bộ không cảm thấy đau ở các bệnh nhân bị tắc động mạch chi dưới.
    • Cải thiện đáp ứng vận mạch với các thuốc giãn mạch vành như acetylcholin, nitroglycerin ở những bệnh nhân có các yếu tố nguy cơ bệnh mạch vành.
    • Cải thiện tình trạng thiếu máu ở các bệnh nhân lọc máu do suy thận mãn.
  • Hỗ trợ điều trị chảy máu dưới nhện: Giúp cải thiện triệu chứng chảy máu dưới nhện.
  • Hỗ trợ trong điều trị đái tháo đường không phụ thuộc insulin: Giúp làm tăng nhạy cảm với insulin ở các bệnh nhân này.
  • Hỗ trợ điều trị viêm tụy cấp: Glutathione có thể có hiệu quả trong việc bảo tồn các chức năng của các cơ quan khỏi sự tấn công của chất trung gian hóa học của phản ứng viêm.
  • Hỗ trợ điều trị vô sinh ở nam giới.

Chống Chỉ Định

Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Cách Dùng Và Liều Dùng

Dùng theo đường tiêm truyền tĩnh mạch:

Hỗ trợ làm giảm độc tính trên thần kinh của xạ trị và của các hóa chất điều trị ung thư:

  • Tiêm truyền tĩnh mạch chậm glutathione ngay trước khi tiến hành xạ trị 15 phút: Liều dùng 1200mg.
  • Tiêm truyền tĩnh mạch chậm glutathione trong 15 phút trước phác đồ hóa trị liệu của các hóa chất (cisplatin, cyclophosphamid, oxaplatin, 5- fluorouracil, carboplatin): Liều dùng 1500mg - 2400mg. Lặp lại liều 900mg - 1200mg sau ngày thứ 2 và thứ 5 của đợt điều trị. Có thể lặp lại hàng tuần liều 1200mg.

Hỗ trợ trong điều trị ngộ độc thuỷ ngân:

  • Phối hợp các thuốc điều trị ngộ độc thủy ngân đặc hiệu như 2,3 - dimercaptopropan -1 - sulfonat và meso - 1,3 - dimercaptosuccinic acid với tiêm truyền glutathione và vitamin C liều cao làm giảm nồng độ thủy ngân trong máu. Liều dùng trong đợt cấp 1200 - 1800mg/ngày. Liều duy trì 600 mg/ngày cho đến khi hồi phục.

Hỗ trợ trong điều trị xơ gan do rượu, xơ gan, viêm gan do vi rút B,C,D và gan nhiễm mỡ:

  • Hỗ trợ điều trị xơ gan do rượu: Liều dùng 600mg -1200mg/ngày, tiêm tĩnh mạch chậm.
  • Hỗ trợ điều trị xơ gan, viêm gan do virus B, C, D và gan nhiễm mỡ: 600mg -1200mg/ngày, tiêm tĩnh mạch chậm cho đến khi hồi phục.

Hỗ trợ điều trị trong các bệnh lý liên quan đến rối loạn mạch ngoại vi, mạch vành và các rối loạn huyết học:

  • Rối loạn mạch ngoại vi: 600mg/lần, 2 lần/ngày, truyền tĩnh mạch.
  • Bệnh mạch vành: Truyền tĩnh mạch 1200mg - 3000mg hoặc truyền trực tiếp vào động mạch vành trái 300mg (50 mg -2 ml/phút).
  • Bệnh nhân lọc máu do suy thận mãn: Tiêm truyền glutathione 1200mg/ngày cuối mỗi chu kỳ lọc máu giúp làm giảm liều erythropoietin đến 50%.

Hỗ trợ điều trị chảy máu dưới nhện:

  • Truyền tĩnh mạch chậm 600mg glutathione ngay sau phẫu thuật, lặp lại liều trên sau mỗi 6 giờ trong khoảng 14 ngày hoặc hơn.

Hỗ trợ trong điều trị đái tháo đường không phụ thuộc insulin:

  • 600mg - 1200mg/ngày, tiêm tĩnh mạch chậm liên tục trong một tuần, sau đó dùng mỗi tuần 2 - 3 lần, mỗi lần 0.6g.

Dùng theo đường tiêm bắp:

Hỗ trợ trong điều trị vô sinh ở nam giới: 600mg -1200mg/ngày, tiêm bắp liên tục trong 2 tháng.

Thận Trọng

Dung dịch glutathione rất dễ bị oxy hóa. Nên tiêm thuốc ngay sau khi hoà tan vào dung môi hoặc bảo quản lạnh nhưng thời gian bảo quản không quá 24 giờ.

Bảo Quản

Nơi khô thoáng, tránh ánh nắng trực tiếp.

Các thuốc chứa hoạt chất Glutathione

Daivonex (30g)
Daivonex (30g)

330,000đ / Tube

Eugica mouth spray (10ml)
Eugica mouth spray (10ml)

55,000đ / Chai

Tiger Balm Red (30g)
Tiger Balm Red (30g)

55,000đ / Hủ

Tiger Balm Red (19.4g)
Tiger Balm Red (19.4g)

39,000đ / Hủ

Ellgy plus (25g)
Ellgy plus (25g)

75,000đ / Tube

Beprogel (30ml)
Beprogel (30ml)

55,000đ / Chai

Beprosone ointment (15g)
Beprosone ointment (15g)

38,000đ / Tube

CotaXoan (50 viên/hộp)
CotaXoan (50 viên/hộp)

77,000đ / Hộp

Syseye (10ml)
Syseye (10ml)

29,000đ / Chai

Mepoly (10ml)
Mepoly (10ml)

41,000đ / Chai

Polisnale (2 vỉ x 6 viên/hộp)
Polisnale (2 vỉ x 6 viên/hộp)

8,000đ / Viên nang mềm

Hyaron 400
Hyaron 400

3,000đ / Hộp

Cetraxal (15 ống/hộp)
Cetraxal (15 ống/hộp)

161,000đ / Hộp

Sporal 100mg (4 viên/hộp)
Sporal 100mg (4 viên/hộp)

19,500đ / Viên nang

Dove  Fresh (40ml)
Dove Fresh (40ml)

55,000đ / Chai

Erolin (120ml)
Erolin (120ml)

70,000đ / Chai

Fexostad 60mg (10 viên/hộp)
Fexostad 60mg (10 viên/hộp)

1,500đ / Viên nén

Hebamic (60 viên/hộp)
Hebamic (60 viên/hộp)

240,000đ / Hộp

Bifucil 500mg (10 viên/hộp)
Bifucil 500mg (10 viên/hộp)

3,500đ / Viên nén

Repaherb (25g)
Repaherb (25g)

230,000đ / Tube

Franpanthen (30g)
Franpanthen (30g)

25,000đ / Tube