CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ALPHABET
0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!

Hoạt chất Losartan

Losartan là một chất đối kháng thụ thể angiotensin II (type AT1) được chỉ định để điều trị chứng tăng huyết áp và hỗ trợ bảo vệ thận khỏi bị ảnh hưởng do bệnh tiểu đường. Cơ chế hoạt động của Losartan là giúp thư giãn các mạch máu để máu có thể lưu thông dễ dàng hơn, giảm áp lực trong máu, từ đó giúp ngăn ngừa nguy cơ đột quỵ, đau tim và các vấn đề về thận.

Tên biệt dược (Tên thương mại)

Lupilopram 20mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Diamicron MR 30mg (2 vỉ x 30 viên/hộp),Nước rửa tay tinh chất collagen Lagena hương Lavender (Chai 300g),Nước rửa tay tinh chất collagen Lagena hương hoa anh đào (Chai 300g),Nước rửa tay tinh chất collagen Lagena hương lô hội (Chai 300g),Botany tinh dầu sả chanh (1.25 lít),Migrin (2 vỉ x 10 viên/hộp),Izac syrup (60ml),Sara hương cam 250mg/5ml (60ml),Sara hương dâu 120mg/5ml (60ml),Cisteine (60ml),Difelene 50mg (10 viên/hộp),Canasone C.B (5g),Kary Uni 0.25mg (5ml),Nebivolol Stella 5mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Betaserc 24mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Biohealth Neb Easy,A.I Clearing Treatment Eucerin Pro ACNE (40ml),Pharmox 250mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Ariel TDDS (2 miếng/hộp),Albis (3 vỉ x 10 viên/hộp),Kids Calcium+D3 Corbière (30 viên/hộp),Telmisartan Stella 40mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Diclofenac Stella gel (20g),Symbicort Turbuhaler 160/4.5mcg (60 liều),Rinofil Syrup 2.5mg/5ml (15ml),Bơm tiêm sử dụng một lần Vinahankook (10ml/cc),Gạc y tế Bảo Thạch (10cm x 10cm),Mutant Energy Gold Strike (330ml),Tanatril Tablets 10mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Asthmatin 10mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Asthmatin 4mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Siro ăn ngon Ích Nhi (100ml),Micardis 40mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Pulmoll Pastillen Kirsch + Vitamin C (50g),Imecal (3 vỉ x 10 viên/hộp),Augmentin 1g (2 vỉ x 7 viên/hộp),Zinnat Suspention 125mg (10 gói/hộp),Dermovate Cream 0.05% (15g),Sữa tắm dưỡng ẩm chứa sữa và tinh chất gạo Johnson Baby Bath (200ml),Flagentyl 500mg (4 viên/hộp),Maalox (4 vỉ x 12 viên/hộp),Tothéma (2 vỉ x 10 ống/hộp),Sữa tắm dưỡng ẩm chứa sữa và tinh chất gạo Johnson Baby Bath (1000ml),Sữa tắm Johnson's Body Care dưỡng ẩm bơ hạt mỡ hương đào (Chai 750ml),Johnson's Baby (50g),Phấn rôm thơm Johnsons Baby Powder (100g),Listerine Cool Mint (100ml),Fysoline 5ml (20 ống/hộp),Tăm bông trẻ em Merigo Bạch Tuyết (55 que/gói),Cetaphil Baby (Chai 230ml),Strepsils Honey Lemon (24 viên/hộp),Bio Vigor (10 gói/hộp),Duphaston 10mg (20 viên/hộp),Solu-Medrol 40mg,Buscopan 10mg (5 vỉ x 20 viên/hộp),Lactacyd Soft & Silky (250ml),Lactacyd FH (250ml),Lactacyd FH (60ml),Kem chống muỗi hương cam Soffell (60ml),Tăm bông kháng khuẩn trẻ em Jomi (160 chiếc/hộp),Hepalyse W (100ml),Biolac 500mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Oresol-II hương cam (40 gói/hộp),Mydocalm 50mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Predstad 20mg (2 vỉ x 10 viên/hộp),Myonal 50mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Efferalgan 300mg dạng viên đặt (2 vỉ x 5 viên/hộp),Que thử đường huyết dùng cho máy đo đường huyết Ogcare (50 que/Hộp),Que thử đường huyết dùng cho máy đo đường huyết Ogcare (25 que/Hộp),Máy đo đường huyết cá nhân OGCare + Tặng kèm 25 que thử,Zytee (10ml),Otiv (30 viên/chai),Jex Natural Joint Pain Relief (60 viên/chai),Acyclovir Stella 800mg (10 vỉ x 5 viên/hộp),Vitamin C Imexpharm 250mg (200 viên/chai),Lincomycin Kabi 2ml (50 ống/hộp),Lincomycin 500mg Vidipha (10 vỉ x 10 viên/hộp),Simethicone Stella (15ml),Siro trị ho, cảm Ích Nhi Nam Dược (90ml),Áo phẫu thuật tiệt trùng Bảo Thạch,Lidocain 10% (38g),Sucralfate (2 vỉ x 10 viên/hộp),Dầu Phật Linh Trường Sơn (5ml),Nước súc miệng Thái Dương Valentine (500ml),Cefnirvid 300mg (2 vỉ x 10 viên/hộp),Vitamin B1 250mg DMC (20 vỉ x 10 viên/hộp),Xitrina extra (55g),B complex C (10 vỉ x 10 viên/hộp),Lipanthyl 200m (2 vỉ x 15 viên/hộp),Lipanthyl Supra 160mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Nước muối sinh lý Vĩnh Phúc Natriclorid 0.9% (1000ml),Nước muối sinh lý Vĩnh Phúc Natriclorid 0.9% (500ml),Tadalafil Stella 10mg (2 viên/hộp),Antacil (25 vỉ x 10 viên/hộp),Mayan Care Ultra Thin Spot (20 miếng/gói),Metformin Stella 500mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Erxib 90 mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Erxib 60mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Otrivin 0.1% Nasal Spray (10ml),

Chỉ Định

  • Điều trị tăng huyết áp: Có thể dùng đơn độc hoặc phối hợp với các thuốc chống tăng huyết áp khác (thí dụ thuốc lợi tiểu thiazid). Nên dùng Losartan cho người bệnh không dung nạp được thuốc ức chế men chuyển.
  • Phòng ngừa bệnh tim mạch và tử vong: Giảm nguy cơ đột quỵ ở bệnh nhân tăng huyết áp có phì đại thất trái.
  • Điều trị suy tim: Có thể sử dụng trong phối hợp điều trị suy tim khi bệnh nhân không thích hợp dùng thuốc ức chế men chuyển hoặc thuốc ức chế thụ thể angiotensin-neprilysin.
  • Điều trị bệnh thận do đái tháo đường.

Chống Chỉ Định

  • Quá mẫn với Losartan hoặc bất kỳ thành phần nào của chế phẩm.
  • Phụ nữ đang mang thai.
  • Suy gan nặng.
  • Suy thận: Creatinin máu > 250 mmol/lít hoặc kali huyết > 5 mmol/lít hoặc hệ số thanh thải creatinin < 30 ml/phút.
  • Dùng chung với Aliskiren ở bệnh nhân đái tháo đường.

Cách Dùng Và Liều Dùng

Người lớn

Điều trị tăng huyết áp:

  • Liều khởi đầu: 50mg uống 1 lần/ngày ở bệnh nhân không suy giảm thể tích nội mạch.
  • Liều duy trì: 25 - 100mg uống 1 - 2 lần/ngày. Nếu không kiểm soát được huyết áp với liều đã dùng, phải điều chỉnh liều cách 1 - 2 tháng một lần. Nếu dùng Losartan đơn độc mà không kiểm soát được huyết áp, có thể thêm thuốc lợi tiểu liều thấp.

Bệnh nhân tăng huyết áp có phì đại thất trái:

  • Liều khởi đầu thông thường là 50mg x 1 lần/ngày.
  • Nên thêm hydrochlorothiazid 12.5mg/ngày và/hoặc tăng liều Losartan lên 100mg x 1 lần/ngày, sau đó tăng hydrochlorothiazid lên 25mg x 1 lần/ngày dựa trên đáp ứng huyết áp.

Điều trị suy tim:

  • Liều khởi đầu 12,5 mg x 1 lần/ngày.
  • Nếu chưa thấy đáp ứng thì tăng gấp đôi liều sau mỗi tuần (tức là 12,5 mg/ngày, 25 mg/ngày, 50 mg/ngày, 100 mg/ngày, liều tối đa 150 mg x 1 lần/ngày) theo sự dung nạp của bệnh nhân.

Điều trị bệnh thận do đái tháo đường:

  • Liều khởi đầu 50 mg x 1 lần/ngày có thể tăng đến 100 mg x 1 lần/ngày tùy theo huyết áp.

Trẻ em

Trẻ em trên 6 tuổi:

  • Điều trị tăng huyết áp với liều khuyến cáo là 25mg x 1 lần/ngày ở bệnh nhân nặng 20 - 50kg, có thể tăng liều lên tối đa 50mg x 1 lần/ngày.
  • Ở bệnh nhân > 50kg, liều thông thường là 50mg x 1 lần/ngày, có thể được điều chỉnh đến tối đa 100mg x 1 lần/ngày. Liều có thể tăng mỗi 2 - 4 tuần cho đến khi huyết áp được kiểm soát.

Đối tượng khác

Bệnh nhân suy giảm thể tích nội mạch (kể cả người đang dùng thuốc lợi tiểu, hoặc suy gan): Cân nhắc liều khởi đầu 25mg x 1 lần/ngày trong điều trị tăng huyết áp.

Bệnh nhân cao tuổi và suy thận, kể cả người đang thẩm phân máu: Không cần phải điều chỉnh liều. Không khuyến cáo sử dụng ở bệnh nhi có Clcr < 30mL/phút trên 1.73m2.

Bệnh nhân suy gan: Cân nhắc dùng liều thấp hơn cho những bệnh nhân có tiền sử suy gan. Không có kinh nghiệm điều trị ở bệnh nhân suy gan nặng.

Thận Trọng

  • Thận trọng sử dụng losartan ở bệnh nhân hẹp động mạch thận, bệnh nhân giảm thể tích dịch nội mạch, người cao tuổi.
  • Giảm liều ở bệnh nhân suy thận và nên cân nhắc dùng cho bệnh nhân suy gan.
  • Không nên dùng thuốc này cho bệnh nhân có các vấn đề về di truyền hiếm gặp không dung nạp galactose, thiếu hụt enzyme lactase toàn phần hay kém hấp thu glucose-galactose.
  • Ngưng dùng losartan càng sớm càng tốt khi phát hiện có thai. Cần phải quyết định xem nên ngừng cho bú hoặc ngừng thuốc, tùy thuộc vào tầm quan trọng của thuốc đối với người mẹ.
  • Cần chú ý tới đáp ứng của cơ thể với thuốc trước khi lái xe, vận hành máy móc.

Bảo Quản

Nơi khô thoáng, tránh ẩm.

Các thuốc chứa hoạt chất Losartan

Izac syrup (60ml)
Izac syrup (60ml)

28,000đ / Chai

Cisteine (60ml)
Cisteine (60ml)

30,000đ / Chai

Difelene 50mg (10 viên/hộp)
Difelene 50mg (10 viên/hộp)

2,000đ / Viên nén

Canasone C.B (5g)
Canasone C.B (5g)

20,000đ / Tube

Kary Uni 0.25mg (5ml)
Kary Uni 0.25mg (5ml)

34,000đ / Chai

Biohealth Neb Easy
Biohealth Neb Easy

672,000đ / Hộp

Ariel TDDS (2 miếng/hộp)
Ariel TDDS (2 miếng/hộp)

10,000đ / Miếng

Albis (3 vỉ x 10 viên/hộp)
Albis (3 vỉ x 10 viên/hộp)

8,800đ / Viên nén

Imecal (3 vỉ x 10 viên/hộp)
Imecal (3 vỉ x 10 viên/hộp)

2,000đ / Viên nang mềm

Flagentyl 500mg (4 viên/hộp)
Flagentyl 500mg (4 viên/hộp)

13,500đ / Viên nén

Maalox (4 vỉ x 12 viên/hộp)
Maalox (4 vỉ x 12 viên/hộp)

1,000đ / Viên nén

Johnson's Baby (50g)
Johnson's Baby (50g)

61,000đ / Hộp

Cetaphil Baby (Chai 230ml)
Cetaphil Baby (Chai 230ml)

137,000đ / Chai

Duphaston 10mg (20 viên/hộp)
Duphaston 10mg (20 viên/hộp)

10,500đ / Viên nén

Solu-Medrol 40mg
Solu-Medrol 40mg

75,000đ / Lọ

Lactacyd FH (250ml)
Lactacyd FH (250ml)

69,000đ / Chai

Lactacyd FH (60ml)
Lactacyd FH (60ml)

29,000đ / Chai

Hepalyse W (100ml)
Hepalyse W (100ml)

54,000đ / Chai

Zytee (10ml)
Zytee (10ml)

26,000đ / Tube

Otiv (30 viên/chai)
Otiv (30 viên/chai)

330,000đ / Chai

Simethicone Stella (15ml)
Simethicone Stella (15ml)

21,000đ / Chai

Lidocain 10% (38g)
Lidocain 10% (38g)

415,000đ / Chai

Xitrina extra (55g)
Xitrina extra (55g)

18,000đ / Chai