CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ALPHABET
0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!

Hoạt chất Methylprednisolon

Methylprednisolon là thuốc corticosteroid dùng để ức chế hệ miễn dịch và giảm viêm, được chỉ định để điều trị viêm khớp dạng thấp, lupus ban đỏ, dị ứng nặng, hội chứng thận hư nguyên phát.

Tên biệt dược (Tên thương mại)

Biore UV Aqua Rich Watery Essence SPF50+/PA++++ (50g),Biore Perfect Milk Sports & Outdoor SPF 50+/PA++++ (40ml),Biore UV Bright Milk SPF50+/PA++++ (30ml),Biore SPF50+/PA+++ (30ml),Biore UV Spray SPF50+/PA++++ (75g),Serum chống nắng dưỡng thể kháng bụi và trắng sáng Biore SPF 50+ PA+++ 50ml,Serum chống nắng dưỡng thể kháng bụi và mát lạnh Biore SPF 50+ PA+++ 50ml,Serum chống nắng dưỡng thể kháng bụi và dưỡng ẩm vượt trội Biore SPF 50+ PA+++ 50ml,Sữa rửa mặt Biore sáng mịn & dưỡng ẩm 100g,Sữa rửa mặt Biore sáng mịn & dưỡng ẩm 50g,Sữa rửa mặt Biore trắng hồng tự nhiên 100g,Sữa rửa mặt Biore trắng hồng tự nhiên 50g,Sữa rửa mặt sạch mụn & kháng khuẩn Biore 50g,Sữa rửa mặt sạch mụn & kháng khuẩn Biore 100g,Sữa rửa mặt Biore sạch nhờn & lỗ chân lông nhỏ mịn 100g,Sữa rửa mặt Biore sạch nhờn & lỗ chân lông nhỏ mịn (50g),Franilax (3 vỉ x 10 viên/hộp),DigoxineQualy 0.25mg (30 viên/hộp),Osarstad 80mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Captopril Stella 25mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Entecavir Stella 0.5mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Livolin-H (10 vỉ x 10 viên/hộp),Thông phế Phúc Hưng (250ml),Siro P/H (120ml),Long Huyết P/H (2 vỉ x 12 viên/hộp),Hoạt Huyết Dưỡng Não PV (5 vỉ x 20 viên bao đường/hộp),Clorpheniramin 4mg DHG (10 vỉ x 20 viên/hộp),Oresol PV (40 gói/hộp),Spasmaverine 40mg (3 vỉ x 20 viên/hộp),Alaxan (25 vỉ x 4 viên/hộp),Syndopa 275 (5 vỉ x 10 viên/hộp),Cồn sát trùng 70 độ Vĩnh Phúc (500ml),Betadine Throat Spray (50ml),Panadol dạng viên sủi (6 vỉ x 4 viên/hộp),Phong Tê Thấp Ypharco (3 vỉ x 10 viên/hộp),Mixtard 30 100IU/ml,Mixtard 30 Flexpen (5 cây/hộp),Stadxicam 15mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Gabahasan 300mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Flutonin 20mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Flutonin 10mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Strepsils Original (24 viên/hộp),Nước Lau Kính 365 Max (750ml),Kiện Nhi OPSure (90ml),Cồn xoa bóp OPC (60ml),Tanganil 500mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Đại Tràng Tâm Bình (5 vỉ x 12 viên/hộp),Viên Khớp Tâm Bình (60 viên/hộp),Medoral (250ml),Standacillin 500mg,Ospexin 500mg,VIK 1 Inj. (10 ống/hộp),Intimate Gel Fresh Corine de Farme (250ml),Concor Cor 2.5mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Bilaxten 20mg (10 viên/hộp),Flixotide Evohaler 125mcg,Lostad T25 (3 vỉ x 10 viên/hộp),Sudocrem (10g),Sudocrem (125g),Lưỡi dao mổ Doctor số 15,Lưỡi dao mổ Doctor số 10,Bơm tiêm sử dụng một lần Vinahankook (20ml/cc),Đầu kim tiêm vô trùng 25G (Hộp 100 chiếc),Đầu kim tiêm vô trùng 22G (Hộp 100 chiếc),Đầu kim tiêm vô trùng 20G (Hộp 100 chiếc),Găng tay cao su y tế có bột HTC Gloves (size M),Lidocain 2% 10ml (10 ống/hộp),Metronidazol Kabi (100ml),Suwelin (10 ống/hộp),Bông tẩy trang Jomi Cotton Pads (120 miếng/gói),Jomi Cotton Pads (80 miếng/gói),Khẩu trang sợi hoạt tính Kissy người lớn (size L),Kim luồn tĩnh mạch Primaflon 20G (100 chiếc/hộp),Kim luồn tĩnh mạch Primaflon 22G (100 chiếc/hộp),Bao cao su Okamoto Crown (3 cái/hộp),Nizoral Cream (10g),Calci Glubionat Kabi 5ml (20 ống/hộp),Kali Clorid Kabi 10% (10 ống/hộp),Gillette Super Thin (2 cây/gói),Meyerafil 20mg (1 viên/hộp),Neopeptine (10 vỉ x 10 viên/hộp),Mobic 15mg/1.5ml (5 ống/hộp),Băng cuộn y tế Bảo Thạch (5 cuôn/gói),Bàn chải Oral-B Pro Gum Care lông siêu mềm,Oraptic 40mg,Cồn y tế 90 độ trắng Vĩnh Phúc (500ml),Dung dịch rửa tay sát khuẩn SNK hương Tràm Trà (Chai 600ml),Dung dịch rửa tay sát khuẩn SNK hương Tràm Trà (Chai 100ml),Stacytine 200mg CAP (10 vỉ x 10 viên/hộp),Ventolin Nebules 5mg (6 vỉ x 5 ống/hộp),Trà bí đao la hán quả Fuze Tea (320ml),Efferalgan 250mg (12 gói/hộp),Strepsils Orange & Vita C (2 vỉ x 12 viên/hộp),Strepsils Original (100 gói x 2 viên/hộp),Ceelin (30ml),Singulair 10mg (2 vỉ x 14 viên/hộp),Vitamin C Stella 1g (10 viên/tube),Diabetna (25 gói/hộp),Diabetna (40 viên/hộp),Vglove có bột size M (100 chiếc/hộp),

Chỉ Định

  • Điều trị kết hợp cho bệnh nhân gặp tình trạng: viêm khớp dạng thấp, bệnh Lupus ban đỏ hệ thống, viêm mạch, chứng viêm động mạch thái dương, bệnh viêm mạch quanh động mạch nốt, chứng hen phế quản, bệnh viêm loét đại tràng mạn, thiếu máu tan máu, giảm số lượng bạch cầu hạt, những dị ứng nặng gồm cả shock phản vệ. 
  • Kết hợp trong việc điều trị bệnh ung thư như bệnh bạch cầu cấp, u lympho, ung thư vú và ung thư tuyến tiền liệt.
  • Điều trị triệu chứng cho bệnh nhân gặp tình trạng hội chứng thận hư (nguyên phát).

Chống Chỉ Định

Không dùng thuốc này cho bệnh nhân bị nhiễm khuẩn nặng, trừ sốc nhiễm khuẩn và lao tại màng não

Không dùng thuốc này cho bệnh nhân tổn thương da nguyên nhân do virus, nấm hoặc lao da

Không dùng thuốc này cho bệnh nhân đang dùng vắc xin virus sống, khi dùng các thuốc chống viêm.

Cách Dùng Và Liều Dùng

Liều dùng điều trị hen phế quản: tiêm tĩnh mạch mỗi lần từ khoảng 60-120mg, cứ 6h tiêm tĩnh mạch 1 lần; sau khi đã hết cơn hen cấp tính, thì dùng liều uống hàng ngày mỗi ngày dùng khoảng 32-48 mg, cần điều trị trong vòng 5 ngày, nếu có thể sau đó cần bổ sung với liều thấp hơn trong 1 tuần. Khi khỏi cơn cấp, thuốc cần được giảm liều nhanh

Liều dùng điều trị những bệnh thấp nặng: liều khởi đầu mỗi ngày dùng 0.8mg/kg chia làm nhiều liều nhỏ, sau đó điều trị duy trì dùng 1 liều duy nhất mỗi ngày, sau  đó là giảm dần tới liều nhỏ nhất mà có tác dụng.

Liều dùng điều trị bệnh viêm khớp mạn ở trẻ em xuất hiện biến chứng nguy hiểm tới tính mạng: mỗi lần dùng 10-30mg/kg; chia làm 3 lần cho từng đợt ( dùng 3 lần)

Liều dùng điều trị hội chứng thận hư nguyên phát: liều bắt đầu dùng liều mỗi ngày dùng 0.8-1.6mg/kg, điều trị trong vòng 6 tuần, sau đó giảm dần liều trong vòng từ khoảng 6-8 tuần.

Liều dùng điều trị dị ứng nặng, diễn biến nhanh trong thời gian ngắn: Tiêm tĩnh mạch mỗi lần tiêm 125mg, tiêm 4 lần trong ngày

Liều dùng điều trị thiếu máu tan máu do miễn dịch: tiêm tĩnh mạch mỗi ngày tiêm 1000mg, trong 3 ngày. Phải điều trị ít nhất trong vòng từ+ 6-8 tuần

Liều dùng điều trị trước khi truyền máu cho bệnh nhân có thiếu máu tan máu: tiêm tĩnh mạch mỗi lần tiêm 1000mg 

Liều dùng điều trị bệnh Sarcoid: liều khởi đầu mỗi ngày tiêm 0,8mg/kg; liều dùng liều duy trì thấp: mỗi ngày dùng 8mg

Thận Trọng

- Phụ nữ có thai, bà mẹ cho con bú.

- Tránh dùng cho bệnh nhân nhiễm herpes ở mắt.

Bảo Quản

Nơi khô thoáng, tránh ánh nắng trực tiếp.

Các thuốc chứa hoạt chất Methylprednisolon

Biore SPF50+/PA+++ (30ml)
Biore SPF50+/PA+++ (30ml)

102,000đ / Chai

Livolin-H (10 vỉ x 10 viên/hộp)
Livolin-H (10 vỉ x 10 viên/hộp)

2,600đ / Viên nang mềm

Siro P/H (120ml)
Siro P/H (120ml)

38,000đ / Chai

Alaxan (25 vỉ x 4 viên/hộp)
Alaxan (25 vỉ x 4 viên/hộp)

1,300đ / Viên nén

Mixtard 30 100IU/ml
Mixtard 30 100IU/ml

100,000đ / Lọ

Kiện Nhi OPSure (90ml)
Kiện Nhi OPSure (90ml)

40,000đ / Chai

Cồn xoa bóp OPC (60ml)
Cồn xoa bóp OPC (60ml)

35,000đ / Chai

Medoral (250ml)
Medoral (250ml)

101,000đ / Chai

Standacillin 500mg
Standacillin 500mg

1,700đ / Viên nang

Ospexin 500mg
Ospexin 500mg

2,800đ / Viên nang

VIK 1 Inj. (10 ống/hộp)
VIK 1 Inj. (10 ống/hộp)

128,000đ / Hộp

Bilaxten 20mg (10 viên/hộp)
Bilaxten 20mg (10 viên/hộp)

10,200đ / Viên nén

Flixotide Evohaler 125mcg
Flixotide Evohaler 125mcg

125,000đ / Hộp

Sudocrem (10g)
Sudocrem (10g)

18,000đ / Hộp

Sudocrem (125g)
Sudocrem (125g)

160,000đ / Hộp

Metronidazol Kabi (100ml)
Metronidazol Kabi (100ml)

19,000đ / Chai

Suwelin (10 ống/hộp)
Suwelin (10 ống/hộp)

125,000đ / Hộp

Nizoral Cream (10g)
Nizoral Cream (10g)

44,000đ / Tube

Oraptic 40mg
Oraptic 40mg

44,000đ / Lọ

Ceelin (30ml)
Ceelin (30ml)

25,000đ / Chai

Diabetna (25 gói/hộp)
Diabetna (25 gói/hộp)

46,000đ / Hộp

Diabetna (40 viên/hộp)
Diabetna (40 viên/hộp)

112,000đ / Hộp