CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ALPHABET
0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!

Hoạt chất Montelukast

Montelukast là thuốc gây ức chế thụ thể cysteinyl leukotriene ở đường dẫn khí nhờ khả năng ức chế co thắt phê quản do hít phải LTD4 trong bệnh hen suyễn. Với liều thấp hơn 5 mg gây ức chế đáng kể LTD4 chất gây ra co thắt khí quản.

Tên biệt dược (Tên thương mại)

Biore UV Aqua Rich Watery Essence SPF50+/PA++++ (50g),Biore Perfect Milk Sports & Outdoor SPF 50+/PA++++ (40ml),Biore UV Bright Milk SPF50+/PA++++ (30ml),Biore SPF50+/PA+++ (30ml),Biore UV Spray SPF50+/PA++++ (75g),Serum chống nắng dưỡng thể kháng bụi và trắng sáng Biore SPF 50+ PA+++ 50ml,Serum chống nắng dưỡng thể kháng bụi và mát lạnh Biore SPF 50+ PA+++ 50ml,Serum chống nắng dưỡng thể kháng bụi và dưỡng ẩm vượt trội Biore SPF 50+ PA+++ 50ml,Sữa rửa mặt Biore sáng mịn & dưỡng ẩm 100g,Sữa rửa mặt Biore sáng mịn & dưỡng ẩm 50g,Sữa rửa mặt Biore trắng hồng tự nhiên 100g,Sữa rửa mặt Biore trắng hồng tự nhiên 50g,Sữa rửa mặt sạch mụn & kháng khuẩn Biore 50g,Sữa rửa mặt sạch mụn & kháng khuẩn Biore 100g,Sữa rửa mặt Biore sạch nhờn & lỗ chân lông nhỏ mịn 100g,Sữa rửa mặt Biore sạch nhờn & lỗ chân lông nhỏ mịn (50g),Franilax (3 vỉ x 10 viên/hộp),DigoxineQualy 0.25mg (30 viên/hộp),Osarstad 80mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Captopril Stella 25mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Entecavir Stella 0.5mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Livolin-H (10 vỉ x 10 viên/hộp),Thông phế Phúc Hưng (250ml),Siro P/H (120ml),Long Huyết P/H (2 vỉ x 12 viên/hộp),Hoạt Huyết Dưỡng Não PV (5 vỉ x 20 viên bao đường/hộp),Clorpheniramin 4mg DHG (10 vỉ x 20 viên/hộp),Oresol PV (40 gói/hộp),Spasmaverine 40mg (3 vỉ x 20 viên/hộp),Alaxan (25 vỉ x 4 viên/hộp),Syndopa 275 (5 vỉ x 10 viên/hộp),Cồn sát trùng 70 độ Vĩnh Phúc (500ml),Betadine Throat Spray (50ml),Panadol dạng viên sủi (6 vỉ x 4 viên/hộp),Phong Tê Thấp Ypharco (3 vỉ x 10 viên/hộp),Mixtard 30 100IU/ml,Mixtard 30 Flexpen (5 cây/hộp),Stadxicam 15mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Gabahasan 300mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Flutonin 20mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Flutonin 10mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Strepsils Original (24 viên/hộp),Nước Lau Kính 365 Max (750ml),Kiện Nhi OPSure (90ml),Cồn xoa bóp OPC (60ml),Tanganil 500mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Đại Tràng Tâm Bình (5 vỉ x 12 viên/hộp),Viên Khớp Tâm Bình (60 viên/hộp),Medoral (250ml),Standacillin 500mg,Ospexin 500mg,VIK 1 Inj. (10 ống/hộp),Intimate Gel Fresh Corine de Farme (250ml),Concor Cor 2.5mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Bilaxten 20mg (10 viên/hộp),Flixotide Evohaler 125mcg,Lostad T25 (3 vỉ x 10 viên/hộp),Sudocrem (10g),Sudocrem (125g),Lưỡi dao mổ Doctor số 15,Lưỡi dao mổ Doctor số 10,Bơm tiêm sử dụng một lần Vinahankook (20ml/cc),Đầu kim tiêm vô trùng 25G (Hộp 100 chiếc),Đầu kim tiêm vô trùng 22G (Hộp 100 chiếc),Đầu kim tiêm vô trùng 20G (Hộp 100 chiếc),Găng tay cao su y tế có bột HTC Gloves (size M),Lidocain 2% 10ml (10 ống/hộp),Metronidazol Kabi (100ml),Suwelin (10 ống/hộp),Bông tẩy trang Jomi Cotton Pads (120 miếng/gói),Jomi Cotton Pads (80 miếng/gói),Khẩu trang sợi hoạt tính Kissy người lớn (size L),Kim luồn tĩnh mạch Primaflon 20G (100 chiếc/hộp),Kim luồn tĩnh mạch Primaflon 22G (100 chiếc/hộp),Bao cao su Okamoto Crown (3 cái/hộp),Nizoral Cream (10g),Calci Glubionat Kabi 5ml (20 ống/hộp),Kali Clorid Kabi 10% (10 ống/hộp),Gillette Super Thin (2 cây/gói),Meyerafil 20mg (1 viên/hộp),Neopeptine (10 vỉ x 10 viên/hộp),Mobic 15mg/1.5ml (5 ống/hộp),Băng cuộn y tế Bảo Thạch (5 cuôn/gói),Bàn chải Oral-B Pro Gum Care lông siêu mềm,Oraptic 40mg,Cồn y tế 90 độ trắng Vĩnh Phúc (500ml),Dung dịch rửa tay sát khuẩn SNK hương Tràm Trà (Chai 600ml),Dung dịch rửa tay sát khuẩn SNK hương Tràm Trà (Chai 100ml),Stacytine 200mg CAP (10 vỉ x 10 viên/hộp),Ventolin Nebules 5mg (6 vỉ x 5 ống/hộp),Trà bí đao la hán quả Fuze Tea (320ml),Efferalgan 250mg (12 gói/hộp),Strepsils Orange & Vita C (2 vỉ x 12 viên/hộp),Strepsils Original (100 gói x 2 viên/hộp),Ceelin (30ml),Singulair 10mg (2 vỉ x 14 viên/hộp),Vitamin C Stella 1g (10 viên/tube),Diabetna (25 gói/hộp),Diabetna (40 viên/hộp),Vglove có bột size M (100 chiếc/hộp),

Chỉ Định

Viên nén bao phim montelukast 10mg chỉ định ở người lớn và trẻ em từ 15 tuổi trở lên:

  • Hen phế quản: Dự phòng và điều trị hen phế quản mạn tính.
  • Co thắt phế quản do gắng sức: Dự phòng cơn co thắt phế quản do gắng sức.
  • Viêm mũi dị ứng: Điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng (viêm mũi dị ứng theo mùa và viêm mũi dị ứng quanh năm).

Viên nhai montelukast natri 4mg, 5mg được chỉ định ở trẻ em từ 2 - 14 tuổi:

  • Hen phế quản: Dự phòng và điều trị hen phế quản mạn tính.
  • Viêm mũi dị ứng: Điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng (viêm mũi dị ứng theo mùa và viêm mũi dị ứng quanh năm).

Cốm pha hỗn dịch uống montelukast natri 4mg:

  • Chỉ định cho người bệnh lớn tuổi và trẻ em trên 2 tuổi để dự phòng và điều trị hen phế quản mạn tính, bao gồm dự phòng cả các triệu chứng hen ban ngày và ban đêm, điều trị người hen nhạy cảm với aspirin, và dự phòng cơn thắt phế quản do gắng sức.
  • Làm giảm các triệu chứng ban ngày và ban đêm của viêm mũi dị ứng theo mùa và dị ứng quanh năm cho người lớn và trẻ em từ 2 tuổi trở lên.

Chống Chỉ Định

  • Montelukast được chống chỉ định ở những bệnh nhân quá mẫn với thuốc hay bất kỳ thành phần nào của thuốc.

  • Montelukast không được chỉ định trong cơn suyễn cấp và cả tình trạng hen suyễn.

Cách Dùng Và Liều Dùng

Người lớn

Viên nén bao phim (uống nguyên viên với nước)

Hen phế quản mạn tính:

Montelukast nên được sử dụng mỗi ngày một lần vào buổi tối. Với liều người lớn và thiếu niên từ 15 tuổi trở lên: 1 viên 10mg.

Co thắt phế quản do gắng sức (EIB) ờ bệnh nhân từ 15 tuổi trở lên:

Để ngăn ngừa cơn co thắt phế quản do gắng sức (EIB), nên dùng liều đơn 10 mg montelukast ít nhất 2 giờ trước khi tập luyện.

Chỉ dùng 1 liều duy nhất trong vòng 24 giờ. Nếu đã dùng montelukast mỗi ngày cho chỉ định khác (kể cả hen phế quản mạn tính), không cần dùng thêm liều để ngăn ngừa EIB.

Viêm mũi dị ứng:

Đối với viêm mũi dị ứng, montelukast nên dùng mỗi ngày một lần. Hiệu quả đã được chứng minh cho viêm mũi dị ứng theo mùa khi sử dụng montelukast vào buổi sáng hay buổi tối mà không liên quan đến thời điểm bữa ăn. Thời gian dùng thuốc tuỳ theo nhu cầu của từng đối tượng.

Người lớn và thiếu niên từ 15 tuổi trở lên: 1 viên 10 mg

Hen phế quán và viêm mũi dị ứng:

Bệnh nhân vừa bị hen phế quản vừa bị viêm mũi dị ứng nên dùng 1 viên mỗi ngày vào buổi tối.

Trẻ em

Viên nhai: Nhai kỹ và uống với nước.

Hen phế quản mạn tính:

Montelukast nên được sử dụng mỗi ngày một lần vào buổi tối. Với các liều sau:

  • Trẻ em từ 6 - 14 tuổi: 1 viên nhai 5 mg.
  • Trẻ em từ 2 - 5 tuổi: 1 viên nhai 4 mg.
  • Trẻ em từ 12 - 23 tháng tuổi: đề nghị tham khảo ý kiến bác sĩ.

Độ an toàn và hiệu quả trên trẻ em dưới 12 tháng tuổi bị hen phế quản chưa được thiết lập.

Viêm mũi dị ứng:

Đốì với viêm mũi dị ứng, montelukast nên dùng mỗi ngày một lần. Hiệu quả đã được chứng minh cho viêm mũi dị ứng theo mùa khi sử dụng montelukast vào buổi sáng hay buổi tốì mà không liên quan đến thời điểm bữa ăn. Thời gian dùng thuốc tuỳ theo nhu cầu của từng đối tượng.

  • Trẻ em từ 6 - 14 tuổi: 1 viên nhai 5 mg
  • Trẻ em từ 2 - 5 tuổi: 1 viên nhai 4 mg

Độ an toàn và hiệu quả trên trẻ em dưới 2 tuổi bị viêm mũi dị ứng chưa được thiết lập.

Hen phế quản và viêm mũi dị ứng:

Bệnh nhân vừa bị hen phế quản vừa bị viêm mũi dị ứng nên dùng 1 viên mỗi ngày vào buổi tối.

Cốm pha hỗn dịch uống:

Dùng mỗi ngày một lần.

Để chữa hen, cần uống thuốc vào buổi tối.

Với viêm mũi dị ứng, thời gian dùng thuốc tùy thuộc vào nhu cầu của từng đối tượng. Với người bệnh vừa hen vừa viêm mũi dị ứng, nên dùng mỗi ngày một liều, vào buổi tối.

Trẻ em 2- 14 tuổi bị hen và/hoặc viêm mũi dị ứng: Mỗi ngày 1 gói.

Có thể uống thuốc cùng hoặc không cùng thức ăn. Cần dặn người bệnh tiếp tục dùng thuốc mặc dù cơn hen đã bị khống chế, cũng như trong các thời kỳ bị hen nặng hơn.

Đối tượng khác

Bệnh nhân suy gan: Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy gan nhẹ đến trung bình. Dược động học của montelukast sodium ở bệnh nhân suy gan nặng hơn hoặc bị viêm gan chưa được đánh giá.

Bệnh nhân suy thận: Vì montelukast và các chất chuyển hóa của nó không được bài tiết qua nước tiểu nên dược động học của montelukast không được đánh giá ở bệnh nhân suy thận. Không khuyến cáo điều chỉnh liều lượng ở những bệnh nhân này.

Người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều lượng ở người cao tuổi.

Thận Trọng

Không nên dùng Montelukast để thay thế đột ngột các corticoid đường uống hay đường hít. Tuy nhiên, liều dùng đường hít có thể được giảm từ từ có kiểm soát.

Mặc dù chưa thiết lập được mối quan hệ ngẫu nhiên với các đối kháng thụ thể leukotriene, cần phải chú ý thận trọng kiểm tra khi giảm liều corticoid toàn thân ở những bệnh nhân dùng Montelukast.

Không nên dùng Montelukast đơn lẻ để điều trị hen suyễn do gắng sức. Những bệnh nhân bị hen suyễn nặng lên sau khi gắng sức nên tiếp tục dùng chế độ điều trị thông thường là các chất chủ vận dùng đường hít để phòng ngừa và nên chuẩn bị sẵn thuốc để phòng khi dùng đến.

Đối với những trường hợp hen suyễn do mẫn cảm với Aspirin và các thuốc kháng viêm không steroid, tốt nhất nên tiếp tục tránh dùng aspirin và những chất kháng viêm không steroid.

Cần thận trọng khi dùng Natri Montelukast để làm giãn phế quản. Khi có đáp ứng lâm sàng, cần giảm điều trị.

Bảo Quản

Nơi khô thoáng, tránh ẩm.

Các thuốc chứa hoạt chất Montelukast

Biore SPF50+/PA+++ (30ml)
Biore SPF50+/PA+++ (30ml)

102,000đ / Chai

Livolin-H (10 vỉ x 10 viên/hộp)
Livolin-H (10 vỉ x 10 viên/hộp)

2,600đ / Viên nang mềm

Siro P/H (120ml)
Siro P/H (120ml)

38,000đ / Chai

Alaxan (25 vỉ x 4 viên/hộp)
Alaxan (25 vỉ x 4 viên/hộp)

1,300đ / Viên nén

Mixtard 30 100IU/ml
Mixtard 30 100IU/ml

100,000đ / Lọ

Kiện Nhi OPSure (90ml)
Kiện Nhi OPSure (90ml)

40,000đ / Chai

Cồn xoa bóp OPC (60ml)
Cồn xoa bóp OPC (60ml)

35,000đ / Chai

Medoral (250ml)
Medoral (250ml)

101,000đ / Chai

Standacillin 500mg
Standacillin 500mg

1,700đ / Viên nang

Ospexin 500mg
Ospexin 500mg

2,800đ / Viên nang

VIK 1 Inj. (10 ống/hộp)
VIK 1 Inj. (10 ống/hộp)

128,000đ / Hộp

Bilaxten 20mg (10 viên/hộp)
Bilaxten 20mg (10 viên/hộp)

10,200đ / Viên nén

Flixotide Evohaler 125mcg
Flixotide Evohaler 125mcg

125,000đ / Hộp

Sudocrem (10g)
Sudocrem (10g)

18,000đ / Hộp

Sudocrem (125g)
Sudocrem (125g)

160,000đ / Hộp

Metronidazol Kabi (100ml)
Metronidazol Kabi (100ml)

19,000đ / Chai

Suwelin (10 ống/hộp)
Suwelin (10 ống/hộp)

125,000đ / Hộp

Nizoral Cream (10g)
Nizoral Cream (10g)

44,000đ / Tube

Oraptic 40mg
Oraptic 40mg

44,000đ / Lọ

Ceelin (30ml)
Ceelin (30ml)

25,000đ / Chai

Diabetna (25 gói/hộp)
Diabetna (25 gói/hộp)

46,000đ / Hộp

Diabetna (40 viên/hộp)
Diabetna (40 viên/hộp)

112,000đ / Hộp