CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ALPHABET
0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!

Hoạt chất Montelukast

Montelukast là thuốc gây ức chế thụ thể cysteinyl leukotriene ở đường dẫn khí nhờ khả năng ức chế co thắt phê quản do hít phải LTD4 trong bệnh hen suyễn. Với liều thấp hơn 5 mg gây ức chế đáng kể LTD4 chất gây ra co thắt khí quản.

Tên biệt dược (Tên thương mại)

Siro Bảo Thanh Trẻ Em (100ml),Xịt thơm miệng hương bạc hà vị cay mát nhẹ nhàng GreeLux Fresh Mint Cool (12ml),Dạ Hương Lavender (100ml),Kẹo ngậm Sữa Ong Chúa vitamin C (30 viên/lọ),Rutin - Vitamin C (10 vỉ x 10 viên/hộp),Doxycyclin 100mg MKP (10 vỉ x 10 viên/hộp),Oraptic 20mg (5 vỉ x 4 viên/hộp),Albinax 70mg (4 viên/hộp),Cefubi - 100 DT (2 vỉ x 10 viên/hộp),Biresort 10mg (3 vỉ x 20 viên/hộp),Bifumax 125mg (10 gói/hộp),Bơm tiêm sử dụng một lần Vinahankook (3ml/cc),Kim luồn tĩnh mạch Primaflon 24G (100 chiếc/hộp),Hoạt huyết Nhất Nhất (3 vỉ x 10 viên/hộp),Xương Khớp Nhất Nhất (2 vỉ x 10 viên/hộp),Đại Tràng Nhất Nhất (2 vỉ x 10 viên/hộp),Kachita (2 vỉ x 10 viên/hộp),Pred Forte (5ml),Lactated Ringer's Otsuka (500ml),Bơm tiêm sử dụng một lần Vinahankook (5ml/cc),Eumovate cream 0.05% (5g),Khăn ướt em bé không mùi hương Tendersoft màu xanh (80 tờ/gói),Khăn ướt em bé không mùi hương Tendersoft màu xanh (30 tờ/gói),Khăn giấy bỏ túi Tender Soft 3 lớp (10 gói/lốc),Bông tẩy trang Tender Soft (100 miếng/Gói),Xà bông cục FA hương chanh (90g),Levigatus (20g),Antot IQ (2 vỉ x 10 ống/hộp),Tottri (15 túi x 5g/hộp),Acetazolamid 250mg Pharmedic (10 vỉ x 10 viên/hộp),Stomafar (10 vỉ x 8 viên/hộp),Povidine 5% (8ml),Tyrotab (10 viên/hộp),Microlife FR1MF1,Gel tắm dịu nhẹ cho bé Saforelle Baby (250ml),Saforelle (100ml),Hiruscar (20g),Fenofibrat 200mg DMC (3 vỉ x 10 viên/hộp),Dorover Plus (30 viên/hộp),Dorover 4mg (30 viên/hộp),Medrol 16mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Tê Nhức Chân Tay Bảo Nguyên (3 vỉ x 10 viên/hộp),Đại tràng Bảo Nguyên (5 vỉ x 10 viên/hộp),Kem dưỡng da Sắc Ngọc Khang (10g),Sữa rửa mặt dưỡng trắng da & làm mờ nám, tàn nhang Sắc Ngọc Khang (50g),Venlafaxine Stella 75mg (2 vỉ x 14 viên/hộp),Stadexmin (500 viên/chai),Cotrimoxazole 800/160 Stella (10 vỉ x 10 viên/hộp),Cotrimoxazole 400/80 Stella (10 vỉ x 10 viên/hộp),Pantostad 40mg (4 vỉ x 7 viên/hộp),Prednisolone Stella 5mg (200 viên/lọ),An Trĩ Vương (3 vỉ x 10 viên/hộp),Microlife MT60,Sulfar (8g),Thiazifar 25mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Aspartam 35mg,Levothyrox 100mcg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Levothyrox 50mcg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Concor 5mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Zecuf (5 vỉ x 4 viên/hộp),Jocet 10mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Ventolin Nebules 2.5mg (6 vỉ x 5 ống/hộp),Rocket 1h (6 viên/hộp),Thuốc nhuộm tóc dược liệu Thái Dương màu đen (5 gói/hộp),Dầu gừng Thái Dương (24ml),Gót Sen Thái Dương (20g),Sữa tắm dưỡng trắng & kháng viêm Tây Thi (200ml),Dầu gội dước liệu sạch gàu suôn mềm hương hoa Thái Dương 3 (200ml),Dầu gội dước liệu sạch gàu suôn mềm hương lá Thái Dương 3 (200ml),Dầu gội dược liệu Thái Dương 7 (200ml),Natri Clorid 0.9% Fresenius Kabi (500ml),Băng keo y tế Ugotana (2.5cm x 5m),Dây truyền dịch 3 chia có khóa,Stadeltine 5mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Sanlein Dry Eye 0.1% (5ml),Clamoxyl 250mg (12 gói/hộp),Chỉ nha khoa Oral-B Essential Floss (50m),Tăm chỉ nha khoa Lovely (50 cây/gói),Primperan 10mg (2 vỉ x 20 viên/hộp),Ercefuryl 200mg (2 vỉ x 14 viên/hộp),Eprazinone 50mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Rigevidon (3 vỉ x 21+7 viên nén/hộp),Vastarel 20mg (60 viên/chai),Arcalion 200mg (30 viên/hộp),Regulon (21 viên/hộp),Postinor 1 (1.5mg),Metrogyl Denta (10g),PM NextG Cal (5 vỉ x 12 viên/hộp),Plusssz Gold Max vị cam (20 viên/tube),Dụng cụ hút mũi con voi trắng,Peritol 4mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Erylik (30g),Eyemiru 40EX (15ml),Kẹo cay con tàu không đường vị cam chanh Fishermans Friend Citrus (25g),Kẹo cay con tàu không đường vị bạc hà Fishermans Friend Mint (25g),Sữa tắm gội toàn thân không cay mắt cho bé Dalin Baby (Chai 650ml) + Tặng kèm dầu massage và dưỡng ẩm Dalin baby oil (50ml),Atorvastatin 10mg Macleods (10 vỉ x 10 viên/hộp),Bơm tiêm sử dụng một lần Vinahankook (50ml/cc),Đầu kim tiêm vô trùng 26G (Hộp 100 chiếc),Đầu kim tiêm vô trùng Vinahankook 23G (100 chiếc/hộp),

Chỉ Định

Viên nén bao phim montelukast 10mg chỉ định ở người lớn và trẻ em từ 15 tuổi trở lên:

  • Hen phế quản: Dự phòng và điều trị hen phế quản mạn tính.
  • Co thắt phế quản do gắng sức: Dự phòng cơn co thắt phế quản do gắng sức.
  • Viêm mũi dị ứng: Điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng (viêm mũi dị ứng theo mùa và viêm mũi dị ứng quanh năm).

Viên nhai montelukast natri 4mg, 5mg được chỉ định ở trẻ em từ 2 - 14 tuổi:

  • Hen phế quản: Dự phòng và điều trị hen phế quản mạn tính.
  • Viêm mũi dị ứng: Điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng (viêm mũi dị ứng theo mùa và viêm mũi dị ứng quanh năm).

Cốm pha hỗn dịch uống montelukast natri 4mg:

  • Chỉ định cho người bệnh lớn tuổi và trẻ em trên 2 tuổi để dự phòng và điều trị hen phế quản mạn tính, bao gồm dự phòng cả các triệu chứng hen ban ngày và ban đêm, điều trị người hen nhạy cảm với aspirin, và dự phòng cơn thắt phế quản do gắng sức.
  • Làm giảm các triệu chứng ban ngày và ban đêm của viêm mũi dị ứng theo mùa và dị ứng quanh năm cho người lớn và trẻ em từ 2 tuổi trở lên.

Chống Chỉ Định

  • Montelukast được chống chỉ định ở những bệnh nhân quá mẫn với thuốc hay bất kỳ thành phần nào của thuốc.

  • Montelukast không được chỉ định trong cơn suyễn cấp và cả tình trạng hen suyễn.

Cách Dùng Và Liều Dùng

Người lớn

Viên nén bao phim (uống nguyên viên với nước)

Hen phế quản mạn tính:

Montelukast nên được sử dụng mỗi ngày một lần vào buổi tối. Với liều người lớn và thiếu niên từ 15 tuổi trở lên: 1 viên 10mg.

Co thắt phế quản do gắng sức (EIB) ờ bệnh nhân từ 15 tuổi trở lên:

Để ngăn ngừa cơn co thắt phế quản do gắng sức (EIB), nên dùng liều đơn 10 mg montelukast ít nhất 2 giờ trước khi tập luyện.

Chỉ dùng 1 liều duy nhất trong vòng 24 giờ. Nếu đã dùng montelukast mỗi ngày cho chỉ định khác (kể cả hen phế quản mạn tính), không cần dùng thêm liều để ngăn ngừa EIB.

Viêm mũi dị ứng:

Đối với viêm mũi dị ứng, montelukast nên dùng mỗi ngày một lần. Hiệu quả đã được chứng minh cho viêm mũi dị ứng theo mùa khi sử dụng montelukast vào buổi sáng hay buổi tối mà không liên quan đến thời điểm bữa ăn. Thời gian dùng thuốc tuỳ theo nhu cầu của từng đối tượng.

Người lớn và thiếu niên từ 15 tuổi trở lên: 1 viên 10 mg

Hen phế quán và viêm mũi dị ứng:

Bệnh nhân vừa bị hen phế quản vừa bị viêm mũi dị ứng nên dùng 1 viên mỗi ngày vào buổi tối.

Trẻ em

Viên nhai: Nhai kỹ và uống với nước.

Hen phế quản mạn tính:

Montelukast nên được sử dụng mỗi ngày một lần vào buổi tối. Với các liều sau:

  • Trẻ em từ 6 - 14 tuổi: 1 viên nhai 5 mg.
  • Trẻ em từ 2 - 5 tuổi: 1 viên nhai 4 mg.
  • Trẻ em từ 12 - 23 tháng tuổi: đề nghị tham khảo ý kiến bác sĩ.

Độ an toàn và hiệu quả trên trẻ em dưới 12 tháng tuổi bị hen phế quản chưa được thiết lập.

Viêm mũi dị ứng:

Đốì với viêm mũi dị ứng, montelukast nên dùng mỗi ngày một lần. Hiệu quả đã được chứng minh cho viêm mũi dị ứng theo mùa khi sử dụng montelukast vào buổi sáng hay buổi tốì mà không liên quan đến thời điểm bữa ăn. Thời gian dùng thuốc tuỳ theo nhu cầu của từng đối tượng.

  • Trẻ em từ 6 - 14 tuổi: 1 viên nhai 5 mg
  • Trẻ em từ 2 - 5 tuổi: 1 viên nhai 4 mg

Độ an toàn và hiệu quả trên trẻ em dưới 2 tuổi bị viêm mũi dị ứng chưa được thiết lập.

Hen phế quản và viêm mũi dị ứng:

Bệnh nhân vừa bị hen phế quản vừa bị viêm mũi dị ứng nên dùng 1 viên mỗi ngày vào buổi tối.

Cốm pha hỗn dịch uống:

Dùng mỗi ngày một lần.

Để chữa hen, cần uống thuốc vào buổi tối.

Với viêm mũi dị ứng, thời gian dùng thuốc tùy thuộc vào nhu cầu của từng đối tượng. Với người bệnh vừa hen vừa viêm mũi dị ứng, nên dùng mỗi ngày một liều, vào buổi tối.

Trẻ em 2- 14 tuổi bị hen và/hoặc viêm mũi dị ứng: Mỗi ngày 1 gói.

Có thể uống thuốc cùng hoặc không cùng thức ăn. Cần dặn người bệnh tiếp tục dùng thuốc mặc dù cơn hen đã bị khống chế, cũng như trong các thời kỳ bị hen nặng hơn.

Đối tượng khác

Bệnh nhân suy gan: Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy gan nhẹ đến trung bình. Dược động học của montelukast sodium ở bệnh nhân suy gan nặng hơn hoặc bị viêm gan chưa được đánh giá.

Bệnh nhân suy thận: Vì montelukast và các chất chuyển hóa của nó không được bài tiết qua nước tiểu nên dược động học của montelukast không được đánh giá ở bệnh nhân suy thận. Không khuyến cáo điều chỉnh liều lượng ở những bệnh nhân này.

Người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều lượng ở người cao tuổi.

Thận Trọng

Không nên dùng Montelukast để thay thế đột ngột các corticoid đường uống hay đường hít. Tuy nhiên, liều dùng đường hít có thể được giảm từ từ có kiểm soát.

Mặc dù chưa thiết lập được mối quan hệ ngẫu nhiên với các đối kháng thụ thể leukotriene, cần phải chú ý thận trọng kiểm tra khi giảm liều corticoid toàn thân ở những bệnh nhân dùng Montelukast.

Không nên dùng Montelukast đơn lẻ để điều trị hen suyễn do gắng sức. Những bệnh nhân bị hen suyễn nặng lên sau khi gắng sức nên tiếp tục dùng chế độ điều trị thông thường là các chất chủ vận dùng đường hít để phòng ngừa và nên chuẩn bị sẵn thuốc để phòng khi dùng đến.

Đối với những trường hợp hen suyễn do mẫn cảm với Aspirin và các thuốc kháng viêm không steroid, tốt nhất nên tiếp tục tránh dùng aspirin và những chất kháng viêm không steroid.

Cần thận trọng khi dùng Natri Montelukast để làm giãn phế quản. Khi có đáp ứng lâm sàng, cần giảm điều trị.

Bảo Quản

Nơi khô thoáng, tránh ẩm.

Các thuốc chứa hoạt chất Montelukast

Albinax 70mg (4 viên/hộp)
Albinax 70mg (4 viên/hộp)

15,000đ / Viên nén

Pred Forte (5ml)
Pred Forte (5ml)

55,000đ / Chai

Eumovate cream 0.05% (5g)
Eumovate cream 0.05% (5g)

27,000đ / Tube

Levigatus (20g)
Levigatus (20g)

23,000đ / Tube

Tottri (15 túi x 5g/hộp)
Tottri (15 túi x 5g/hộp)

140,000đ / Hộp

Povidine 5% (8ml)
Povidine 5% (8ml)

6,000đ / Chai

Tyrotab (10 viên/hộp)
Tyrotab (10 viên/hộp)

8,000đ / Hộp

Microlife FR1MF1
Microlife FR1MF1

850,000đ / cái

Saforelle (100ml)
Saforelle (100ml)

128,000đ / Hộp

Hiruscar (20g)
Hiruscar (20g)

294,000đ / Tube

Dorover Plus (30 viên/hộp)
Dorover Plus (30 viên/hộp)

3,500đ / Viên nén

Dorover 4mg (30 viên/hộp)
Dorover 4mg (30 viên/hộp)

2,500đ / Viên nén

Stadexmin (500 viên/chai)
Stadexmin (500 viên/chai)

300đ / Viên nén

Microlife MT60
Microlife MT60

60,000đ / cái

Sulfar (8g)
Sulfar (8g)

10,000đ / Chai

Aspartam 35mg
Aspartam 35mg

35,000đ / Hộp

Rocket 1h (6 viên/hộp)
Rocket 1h (6 viên/hộp)

50,000đ / Viên nén

Vastarel 20mg (60 viên/chai)
Vastarel 20mg (60 viên/chai)

2,700đ / Viên nén

Arcalion 200mg (30 viên/hộp)
Arcalion 200mg (30 viên/hộp)

3,500đ / Viên nén

Regulon (21 viên/hộp)
Regulon (21 viên/hộp)

63,000đ / Hộp

Postinor 1 (1.5mg)
Postinor 1 (1.5mg)

35,000đ / Hộp

Metrogyl Denta (10g)
Metrogyl Denta (10g)

44,000đ / Tube

Erylik (30g)
Erylik (30g)

130,000đ / Tube

Eyemiru 40EX (15ml)
Eyemiru 40EX (15ml)

73,000đ / Chai