CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ALPHABET
0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!

Hoạt chất Ondansetron

Ondansetron là chất đối kháng chọn lọc thụ thể 5-HT3 (thụ thể serotonin nhóm 3) có tác dụng ngăn ngừa buồn nôn và nôn do hóa trị ung thư, xạ trị hoặc phẫu thuật. Thuốc này cũng hữu ích điều trị viêm dạ dày-ruột.

Tên biệt dược (Tên thương mại)

Prospan Cough Syrup (70ml),Strepsils Cool (2 vỉ x 12 viên/hộp),Gạc y tế tiệt trùng Đông Pha (8cmx9cm),Miếng dán chườm lạnh hạ sốt cho trẻ em Fever-Kids (2 miếng x 3 gói/hộp),Đè lưỡi gỗ tiệt trùng Lạc Việt,Siang Pure Oil (7ml),Siang Pure Oil (3ml),Cao xoa Bạch Hổ Hoạt Lạc Cao (20g),Dầu Gội Đầu Trị Chí Y Lang (Chai 100ml),Kem chống muỗi hương hoa Soffell (60ml),Băng thun y tế 3 móc (120cmx10cm),Băng thun y tế 2 móc (120cmx6cm),LH – Tana,Dầu mù u Inopilo (15ml),Bao cao su LifeStyles Zero,Intimate Gel Protect Corine de Farme (250ml),Corine de Farme (250ml),Bông y tế Bảo Thạch (5g),Băng cá nhân Miloplast 100 miếng,Zilgo (30 miếng/hộp),Lamisil cream 1% (5g),Flucinar (15g),Eucerin Pro ACNE (100ml),Dầu tắm cho da nhạy cảm Eucerin pH5 Skin-Protection Shower Oil 200ml,Eucerin Aquaporin Active (150ml),Eucerin White Therapy Clinical (150g),CalSource 500mg (20 viên/tube),Prospan (100ml),Shinpoong Gentrisone (10g),Eyedin (5ml),Cồn y tế 70 độ xanh (60ml),Cồn y tế 70 độ trắng Vĩnh Phúc (60ml),Cồn y tế 90 độ xanh Vĩnh Phúc (60ml),Cồn y tế 90 độ trắng Vĩnh Phúc (60ml),Oxy già Vĩnh Phúc (60ml),Băng keo vải liên kết 1.25cm x 200cm,Bông y tế Bảo Thạch (25g),Bông y tế Bảo Thạch (50g),Dầu gió xanh Thiên Thảo (12ml),Dầu nóng Trường Sơn (10ml),Dầu Phật Linh Trường Sơn (1.5ml),Tăm bông trẻ em Merigo Bạch Tuyết (330 que/hộp),Tăm bông dạng xoắn Meriday Bạch Tuyết (200 que/hộp),Tăm bông người lớn Meriday Bạch Tuyết (40 que/gói),Gạc rơ lưỡi Đông Fa (5 cái/hộp),Vita C Glucose 50mg,Aspirin MKP 81mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Aspirin pH8 500mg MKP (20 vỉ x 10 viên/hộp),Terpin cophan MKP (10 vỉ x 10 viên/hộp),Calci D MKP (10 vỉ x 10 viên/hộp),Furosemide 40mg MKP (10 vỉ x 30 viên/hộp),Erythromycin 500mg MKP (10 vỉ x 10 viên/hộp),Tetracycline 500mg MKP (10 vỉ x 10 viên/hộp),Subtyl (2 vỉ x 10 viên/hộp),Dexamethasone 0.5mg MKP (10 vỉ x 20 viên/hộp),Mekopora 2mg (2 vỉ x 15 viên/hộp),Mutecium-M (10 vỉ x 10 viên/hộp),Salonsip Gel-Patch (2 miếng x 10 gói/hộp),Salonpas Jikabari (8 miếng/hộp),Zecuf (100ml),Cefaclor 250mg Uphace (12 viên/hộp),Uphaxime 200mg (2 vỉ x 10 viên/hộp),Kid's Nest (120ml),Kid's Nest tâm sen (120ml),Tyrotab (24 viên/hộp),Nabifar (10 gói x 5g/hộp),Farzincol 10mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Dầu gió Nâu (10ml),Fluomedic (90ml),Pataday Drop 0.2% (2.5ml),Orafar (90ml),Ống hít trị nghẹt mũi Inhaler,Myvita hương chanh (20 viên/tube),Myvita hương cam (20 viên/tube),Calcigenol Vitamine Vidipha (360g),Tiffy Dey (25 vỉ x 4 viên/hộp),Penicilin V Kali 1.000.000IU Vidipha (10 vỉ x 10 viên/hộp) ,Milian (18ml),Cortibion (8g),Alphachymotrypsin 4200 Mebiphar (20 vỉ x 10 viên/hộp),Enterogermina (20 ống/hộp),Vardelena (4 viên/hộp),Mydocalm 150mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Scanneuron - Forte (10 vỉ x 10 viên/hộp),Stadxicam 7.5mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Nifedipin T20 retard (10 vỉ x10 viên/hộp),Enalapril Stella 10mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Enalapril Stella 5mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Lostad T50 (10 vỉ x 10 viên/hộp),Sulpiride 50mg Stella (5 vỉ x 10 viên/hộp),Biolacto (10 vỉ x 10 viên/hộp),Hydrocephen (10 vỉ x 10 viên/hộp),Detriat (2 vỉ x 10 viên/hộp),Dạ Hương lô hội (100ml),Laroscorbine 500mg (6 ống x 5ml/hộp) ,Augmentin 250mg/31.25mg (12 gói/hộp),Augmentin 500/62.5mg (12 gói/hộp),Canesten 100mg (6 viên/hộp),Augmentin 625mg (2 vỉ x 7 viên/hộp),Antibio Pro (10 lốc x 10 gói/hộp),

Chỉ Định

  • Phòng nôn và buồn nôn do điều trị ung thư bằng hóa trị liệu (đặc biệt là bằng cisplatin).
  • Phòng nôn và buồn nôn do chiếu xạ.
  • Phòng nôn và buồn nôn sau phẫu thuật.

Chống Chỉ Định

  • Quá mẫn với Ondansetron, các thuốc đối kháng chọn lọc 5-HT3 khác hoặc các thành phần khác của chế phẩm.
  • Sử dụng đồng thời với Apomorphine.

Cách Dùng Và Liều Dùng

Người lớn và trẻ em

Phòng nôn do hóa trị liệu hoặc xạ trị:

Khả năng gây nôn của các hóa trị liệu thay đổi theo từng loại hóa chất và phụ thuộc vào liều, vào sự phối hợp điều trị và độ nhạy cảm của từng người bệnh. Do vậy, liều dùng của ondansetron tùy theo từng cá thể, từ 8 - 32mg/24 giờ, tiêm tĩnh mạch hoặc uống.

Không tiêm tĩnh mạch liều duy nhất trên 16mg.

Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên:

  • Uống 30 phút trước khi bắt đầu hoặc tiêm tĩnh mạch chậm ngay trước khi bắt đầu dùng hóa chất hoặc xạ trị một liều 8mg.
  • Sau đó, cứ 12 giờ uống tiếp 8 mg cho tới 1 - 2 ngày sau khi điều trị.

Có thể tiêm tĩnh mạch các liều như sau: 0.15mg/kg x 3 lần/ngày. Tiêm trước khi bắt đầu điều trị 30 phút; hoặc 0.45mg/kg, 1 lần/ngày (tối đa không quá 16mg/lần). Trường hợp điều trị hóa trị liệu gây nôn nhiều (thí dụ cisplatin liều cao) 1 lần/ ngày: Uống 24mg trước khi bắt đầu trị liệu 30 phút.

Trẻ em 4 - 11 tuổi (không dùng thuốc tiêm trộn sẵn cho trẻ em):

  • Uống 4 mg trước khi bắt đầu trị liệu 30 phút, nhắc lại sau 4 và 8 giờ, sau đó, cứ 8 giờ cho uống 4mg cho tới 1 - 2 ngày sau khi kết thúc điều trị.
  • Có thể tiêm tĩnh mạch chậm 0.15mg/kg/lần trước khi bắt đầu trị liệu 30 phút, nhắc lại sau 4 và 8 giờ; hoặc tiêm một liều duy nhất 0.45mg/kg/ngày (tối đa không quá 16mg/lần).

Cũng có thể truyền tĩnh mạch (trong vòng ít nhất 15 phút) 5mg/m2 (tối đa 8mg/lần) ngay trước khi điều trị, sau đó dùng thuốc uống (bắt đầu uống sau khi truyền 12 giờ, 4mg/lần, cách nhau 12 giờ, tối đa 32mg/ngày, kéo dài tối đa 5 ngày), hoặc 0.15mg/kg ngay trước khi điều trị (tối đa 8mg/lần); nhắc lại sau 4 và 8 giờ, sau đó dùng thuốc uống (bắt đầu uống sau khi truyền 12 giờ, 4mg/lần, cách nhau 12 giờ, tối đa 32mg/ngày, kéo dài tối đa 5 ngày).

Trẻ em từ 6 tháng - 3 tuổi:

  • Trẻ nặng trên 10kg: Dùng như trẻ từ 4 - 11 tuổi.
  • Trẻ nặng dưới 10kg: Tiêm tĩnh mạch chậm trước khi bắt đầu trị liệu 30 phút hoặc truyền tĩnh mạch (trong vòng ít nhất 15 phút) ngay trước khi điều trị 0,15 mg/kg (tối đa 8 mg/lần), nhắc lại sau 4 và 8 giờ, sau đó dùng thuốc uống (cứ 12 giờ uống 1 lần, mỗi lần 2mg cho tới 5 ngày sau điều trị (liều tối đa 32 mg/ngày).

Nôn và buồn nôn sau phẫu thuật

  • Người lớn: Dùng liều đơn 4mg, tiêm bắp hoặc tĩnh mạch chậm vào khoảng 30 phút trước khi kết thúc gây mê.
  • Trẻ em (trên 2 tuổi): 0.1mg/kg, tối đa 4mg, tiêm tĩnh mạch chậm (trong ít nhất 30 giây) trước, trong hoặc sau khi gây mê.

Đối tượng khác

  • Người bệnh suy gan: Giảm liều cho người suy gan vừa và nặng, Không vượt quá tổng liều hàng ngày 8mg (tiêm hoặc uống) ở bệnh nhân suy gan nặng (điểm Child-Pugh ≥10).
  • Người cao tuổi: Liều lượng không thay đổi, giống như người lớn.
  • Người suy thận: Không cần điều chỉnh liều.
  • Bệnh nhân chuyển hóa sparteine​​/debrisoquine kém: Không cần điều chỉnh liều

Thận Trọng

  • Bị bệnh gan.
  • Bị mất cân bằng điện giải.
  • Bị suy tim sung huyết, nhịp tim chậm.
  • Có tiền sử cá nhân hoặc gia đình mắc hội chứng QT dài.
  • Bị tắc nghẽn trong đường tiêu hóa của bạn (dạ dày hoặc ruột).

Bảo Quản

Nơi khô thoáng, tránh ẩm.

Các thuốc chứa hoạt chất Ondansetron

Siang Pure Oil (7ml)
Siang Pure Oil (7ml)

30,000đ / Chai

Siang Pure Oil (3ml)
Siang Pure Oil (3ml)

16,000đ / Chai

LH – Tana
LH – Tana

7,000đ / cái

Bao cao su LifeStyles Zero
Bao cao su LifeStyles Zero

100,000đ / Hộp

Corine de Farme (250ml)
Corine de Farme (250ml)

137,000đ / Chai

Zilgo (30 miếng/hộp)
Zilgo (30 miếng/hộp)

1,000đ / cái

Lamisil cream 1% (5g)
Lamisil cream 1% (5g)

51,000đ / Tube

Flucinar (15g)
Flucinar (15g)

50,000đ / Tube

Eucerin Pro ACNE (100ml)
Eucerin Pro ACNE (100ml)

349,000đ / Tube

CalSource 500mg (20 viên/tube)
CalSource 500mg (20 viên/tube)

5,500đ / Viên sủi

Prospan (100ml)
Prospan (100ml)

85,000đ / Chai

Eyedin (5ml)
Eyedin (5ml)

14,000đ / Chai

Vita C Glucose 50mg
Vita C Glucose 50mg

4,000đ / Gói

Subtyl (2 vỉ x 10 viên/hộp)
Subtyl (2 vỉ x 10 viên/hộp)

1,000đ / Viên nang

Zecuf (100ml)
Zecuf (100ml)

55,000đ / Chai

Kid's Nest (120ml)
Kid's Nest (120ml)

54,000đ / Chai

Tyrotab (24 viên/hộp)
Tyrotab (24 viên/hộp)

11,000đ / Hộp

Dầu gió Nâu (10ml)
Dầu gió Nâu (10ml)

17,500đ / Chai

Fluomedic (90ml)
Fluomedic (90ml)

9,000đ / Chai

Pataday Drop 0.2% (2.5ml)
Pataday Drop 0.2% (2.5ml)

144,000đ / Chai

Orafar (90ml)
Orafar (90ml)

8,000đ / Chai

Myvita hương cam (20 viên/tube)
Myvita hương cam (20 viên/tube)

1,500đ / Viên sủi

Milian (18ml)
Milian (18ml)

6,000đ / Chai

Cortibion (8g)
Cortibion (8g)

15,000đ / Chai

Vardelena (4 viên/hộp)
Vardelena (4 viên/hộp)

70,000đ / Viên nén

Detriat (2 vỉ x 10 viên/hộp)
Detriat (2 vỉ x 10 viên/hộp)

1,500đ / Viên nén

Canesten 100mg (6 viên/hộp)
Canesten 100mg (6 viên/hộp)

12,200đ / Viên nén