CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ALPHABET
0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!

Hoạt chất Pyrazinamide

Pyrazinamide là một dẫn xuất của niacinamid, một thuốc chống lao tổng hợp. Thuốc thường được sử dụng kết hợp với rifampicin, isoniazid, và cả streptomycin hoặc ethambutol để chống lao, chủ yếu dùng trong 8 tuần đầu của hóa trị liệu ngắn ngày.

Tên biệt dược (Tên thương mại)

Stilux-60 (10 vỉ x 10 viên/hộp),Hà Thủ Ô Traphaco (5 vỉ x 20 viên/hộp),Boganic Traphaco (5 vỉ x 20 viên/hộp),Hoạt Huyết Dưỡng Não Traphaco (5 vỉ x 20 viên bao đường/hộp),Embevin 28 (28 viên/hộp),Nước giải khát Fanta hương soda kem trái cây (330ml),Coca-Cola (330ml),Cimetidine 300mg Imexpharm (10 vỉ x 10 viên/hộp),Piropharm 20mg Imexpharm (10 vỉ x 10 viên/hộp),Claminat 625mg (2 vỉ x 7 viên/hộp),Claminat 1g (2 vỉ x 7 viên/hộp),Cefadroxil 250mg Imexpharm (12 gói/hộp),Muspect (3 vỉ x 10 viên/hộp),Zilgo (102 miếng/hộp),Pms-Centrivit Ginseng Soft Caps (60 viên/hộp),Andol S (25 vỉ x 20 viên/hộp),Claminat 500mg/62.5mg (12 gói/hộp),Claminat 250mg/31.25mg (12 gói/hộp),Dexipharm 15mg (20 vỉ x 10 viên/hộp),Divacal (20 viên/tube),Carbocistein 100mg (30 gói/hộp),Carbocistein 200mg (30 gói/hộp),Probio (14 gói/hộp),Cataflam 25mg (10 viên/hộp),Ventolin Inhaler 100mcg,Eugica Candy (100 viên/hộp),Ferrovit (5 vỉ x 10 viên/hộp),Myopain 50mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Stadsone 4mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Stadsone 16mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Bisostad 5mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Rosuvastatin Stella 10mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Allopurinol Stella 300mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Aceclofenac Stella 100mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Spirastad 3 M.I.U (2 vỉ x 5 viên/hộp),Kamistad (10g),Cineline (250ml),Fexostad 180 (10 viên/hộp),Sữa rửa mặt nghệ trắng da, ngăn ngừa mụn E100 (50g),Neutrivit 5000,Marvelon (21 viên/hộp),Allhical (180ml),Lưỡi dao mổ Doctor số 11,Cồn xoa bóp đa dụng An Triệu (100ml),Cao Tráng Cốt Chỉ Thống Xạ Hương (100 gói/hộp),Xà bông cục bảo vệ vượt trội 10 Lifebuoy (90g),Nước rửa tay sạch khuẩn bảo vệ vượt trội Lifebuoy (177ml),Sensa Cools (6 gói/hộp),Khăn ướt không mùi Yuniku Aloe Vera (90 tờ/gói),Khăn giấy ướt Yuniku 20 tờ,Johnson Baby oil (50ml),Listerine trà xanh (250ml),Johnson milk + rice Baby cream (50g),Phấn thơm Johnson Baby Powder Blossom (100g),Phấn thơm cho da khô thoáng Johnson's Baby hương hoa anh đào 200g,Phấn thơm cho da mịn màng Classic Johnson màu trắng 200g,Nurofen For Children Orange (60ml),Bisolvon kids syrup (60ml),Bisolvon (3 vỉ x 10 viên/hộp),Tears Naturale II 0.3% (5ml),Lorastad Sp. (60ml),Itranstad 100mg (6 viên/hộp),Atarax 25mg (30 viên/hộp),Ospexin 250mg,Griseofulvin 500mg MKP (2 vỉ x 10 viên/hộp),Aquadetrim Vitamin D3 (10ml),Dầu khuynh diệp Lòng mẹ (24ml),Dung dịch trị muỗi đốt An Bảo (12ml),New Choice,Silvirin (20g),Bảo Thanh (20 vỉ x 5 viên/hộp),Kem nghệ vitamin Thái Dương (20g),Aquarius (390ml),Dextromethorphan 15mg F.T Pharma (20 vỉ x 30 viên/hộp),Nhiệt kế thủy ngân Sika,Eucerin pH5 Washlotion (1000ml),Aticef 500 Caps (2 vỉ x 7 viên/hộp),Klamentin 1g (2 vỉ x 7 viên/hộp),Klamentin 625mg (3 vỉ x 4 viên/hộp),Azithromycin 100mg DHG (24 gói/hộp),Zaromax 200mg DHG (24 gói/hộp),Klamentin 250/31.25mg (24 gói/hộp),Hapacol 150 Flu (24 gói/hộp),Hapacol 250 Flu (24 gói/hộp),Hapacol 80mg (24 gói/hộp),Hapacol 150mg (24 gói/hộp),Coldacmin Flu DHG (10 vỉ x 10 viên/hộp),Hapacol 250mg (24 gói/hộp),Hapacol 325mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Decolgen (60ml),Ceelin (60ml),Alphachymotrypsine Choay (2 vỉ x 15 viên/hộp),Tardyferon B9 (3 vỉ x 10 viên/hộp),Imunoglukan P4H (120ml),Xisat người lớn (75ml),Xisat trẻ em (75ml),Tiffy (30ml),Eugica Fort (10 vỉ x 10 viên/hộp),Eugica (10 vỉ x 10 viên/hộp),Vitacap (5 vỉ x 10 viên/hộp),

Chỉ Định

  • Điều trị lao mới chẩn đoán hoặc tái điều trị bệnh lao phổi và ngoài phổi, chủ yếu ở giai đoạn tấn công ban đầu, thường phối hợp với các thuốc kháng lao khác.

Chống Chỉ Định

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.

  • Phụ nữ đang cho con bú.
  • Tổn thương gan nặng.

  • Rối loạn chuyển hóa porphyrin.

  • Gout cấp.

Cách Dùng Và Liều Dùng

Người lớn

Liều điều trị hàng ngày: 15 - 30mg/kg (tối đa 3g), 1 lần/ngày.

Liều điều trị cách quãng: 50 - 70mg/kg, 2 lần/tuần.

Trẻ em

Liều điều trị hàng ngày: 15 - 30mg/kg (tối đa 2 g/ngày), 1 lần/ngày.

Liều điều trị cách quãng: 50mg/kg (tối đa 2 g/lần), 2 lần/tuần.

Liều điều trị nhiễm/phơi nhiễm HIV: 20 - 40mg/kg/liều, 1 lần/ngày (tối đa 2 g/ngày).

Liều điều trị được WHO khuyến cáo liều cho cả người lớn và trẻ em: 25mg/kg/ngày, 1 lần/ngày khi điều trị hàng ngày hoặc 35mg/kg/ngày khi điều trị cách quãng, tuần 3 lần.

Đối tượng khác

Điều chỉnh liều cho người suy thận: Người lớn nếu Clcr < 3ml/phút hoặc đang chạy thận: 25 - 35mg/kg/lần, 3 lần/tuần sau khi chạy thận.

Thận Trọng

Để tránh trực khuẩn đột biến kháng thuốc trong điều trị bệnh lao, không dùng một loại thuốc (đơn trị liệu) mà phải có sự phối hợp pyrazinamide với các thuốc có tác dụng khác, nhất là trong giai đoạn điều trị tấn công ban đầu.

Thận trọng với người có tiền sử đái tháo đường, viêm khớp, tiền sử bệnh gout cấp, suy thận.

Bảo Quản

Nơi khô thoáng, tránh ẩm.

Các thuốc chứa hoạt chất Pyrazinamide

Embevin 28 (28 viên/hộp)
Embevin 28 (28 viên/hộp)

90,000đ / Hộp

Coca-Cola (330ml)
Coca-Cola (330ml)

10,000đ / Lon

Divacal (20 viên/tube)
Divacal (20 viên/tube)

4,000đ / Viên sủi

Probio (14 gói/hộp)
Probio (14 gói/hộp)

1,200đ / Gói

Cataflam 25mg (10 viên/hộp)
Cataflam 25mg (10 viên/hộp)

4,000đ / Viên nén

Ventolin Inhaler 100mcg
Ventolin Inhaler 100mcg

100,000đ / Chai

Eugica Candy (100 viên/hộp)
Eugica Candy (100 viên/hộp)

800đ / Viên nén

Ferrovit (5 vỉ x 10 viên/hộp)
Ferrovit (5 vỉ x 10 viên/hộp)

2,000đ / Viên nang mềm

Kamistad (10g)
Kamistad (10g)

54,000đ / Tube

Cineline (250ml)
Cineline (250ml)

15,000đ / Chai

Fexostad 180 (10 viên/hộp)
Fexostad 180 (10 viên/hộp)

3,800đ / Viên nén

Neutrivit 5000
Neutrivit 5000

83,000đ / Hộp

Marvelon (21 viên/hộp)
Marvelon (21 viên/hộp)

71,000đ / Hộp

Allhical (180ml)
Allhical (180ml)

165,000đ / Chai

Sensa Cools (6 gói/hộp)
Sensa Cools (6 gói/hộp)

25,000đ / Hộp

Johnson Baby oil (50ml)
Johnson Baby oil (50ml)

35,500đ / Chai

Lorastad Sp. (60ml)
Lorastad Sp. (60ml)

16,000đ / Chai

Itranstad 100mg (6 viên/hộp)
Itranstad 100mg (6 viên/hộp)

12,900đ / Viên nang

Atarax 25mg (30 viên/hộp)
Atarax 25mg (30 viên/hộp)

4,000đ / Viên nén

Ospexin 250mg
Ospexin 250mg

1,700đ / Viên nang

New Choice
New Choice

9,000đ / Vỉ

Silvirin (20g)
Silvirin (20g)

22,000đ / Tube

Aquarius (390ml)
Aquarius (390ml)

9,000đ / Chai

Decolgen (60ml)
Decolgen (60ml)

23,000đ / Chai

Ceelin (60ml)
Ceelin (60ml)

38,000đ / Chai

Imunoglukan P4H (120ml)
Imunoglukan P4H (120ml)

290,000đ / Hộp

Xisat trẻ em (75ml)
Xisat trẻ em (75ml)

32,000đ / Chai

Tiffy (30ml)
Tiffy (30ml)

17,000đ / Chai

Eugica Fort (10 vỉ x 10 viên/hộp)
Eugica Fort (10 vỉ x 10 viên/hộp)

800đ / Viên nang mềm

Eugica (10 vỉ x 10 viên/hộp)
Eugica (10 vỉ x 10 viên/hộp)

700đ / Viên nang mềm

Vitacap (5 vỉ x 10 viên/hộp)
Vitacap (5 vỉ x 10 viên/hộp)

3,000đ / Viên nang mềm