CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ALPHABET
0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!

Hoạt chất Pyridostigmin

Pyridostigmin (Pyridostigmin bromid) là một hợp chất amoni bậc bốn gây ức chế hoạt tính enzym cholinesterase có tác dụng giống neostigmin, những tác dụng xuất hiện chậm và kéo dài hơn, vì thế thuốc được dùng chủ yếu trong điều trị bệnh nhược cơ. Khoảng cách giữa các liều của pyridostigmin dài hơn so với neostigmin, tạo thuận lợi trong điều trị bệnh nhược cơ. Vì thế có thể kết hợp pyridostigmin với neostigmin trong điều trị bệnh nhược cơ, thí dụ dùng pyridostigmin trong ngày và tối, neostigmin dùng vào buổi sáng.

Tên biệt dược (Tên thương mại)

Lupilopram 20mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Diamicron MR 30mg (2 vỉ x 30 viên/hộp),Nước rửa tay tinh chất collagen Lagena hương Lavender (Chai 300g),Nước rửa tay tinh chất collagen Lagena hương hoa anh đào (Chai 300g),Nước rửa tay tinh chất collagen Lagena hương lô hội (Chai 300g),Botany tinh dầu sả chanh (1.25 lít),Migrin (2 vỉ x 10 viên/hộp),Izac syrup (60ml),Sara hương cam 250mg/5ml (60ml),Sara hương dâu 120mg/5ml (60ml),Cisteine (60ml),Difelene 50mg (10 viên/hộp),Canasone C.B (5g),Kary Uni 0.25mg (5ml),Nebivolol Stella 5mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Betaserc 24mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Biohealth Neb Easy,A.I Clearing Treatment Eucerin Pro ACNE (40ml),Pharmox 250mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Ariel TDDS (2 miếng/hộp),Albis (3 vỉ x 10 viên/hộp),Kids Calcium+D3 Corbière (30 viên/hộp),Telmisartan Stella 40mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Diclofenac Stella gel (20g),Symbicort Turbuhaler 160/4.5mcg (60 liều),Rinofil Syrup 2.5mg/5ml (15ml),Bơm tiêm sử dụng một lần Vinahankook (10ml/cc),Gạc y tế Bảo Thạch (10cm x 10cm),Mutant Energy Gold Strike (330ml),Tanatril Tablets 10mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Asthmatin 10mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Asthmatin 4mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Siro ăn ngon Ích Nhi (100ml),Micardis 40mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Pulmoll Pastillen Kirsch + Vitamin C (50g),Imecal (3 vỉ x 10 viên/hộp),Augmentin 1g (2 vỉ x 7 viên/hộp),Zinnat Suspention 125mg (10 gói/hộp),Dermovate Cream 0.05% (15g),Sữa tắm dưỡng ẩm chứa sữa và tinh chất gạo Johnson Baby Bath (200ml),Flagentyl 500mg (4 viên/hộp),Maalox (4 vỉ x 12 viên/hộp),Tothéma (2 vỉ x 10 ống/hộp),Sữa tắm dưỡng ẩm chứa sữa và tinh chất gạo Johnson Baby Bath (1000ml),Sữa tắm Johnson's Body Care dưỡng ẩm bơ hạt mỡ hương đào (Chai 750ml),Johnson's Baby (50g),Phấn rôm thơm Johnsons Baby Powder (100g),Listerine Cool Mint (100ml),Fysoline 5ml (20 ống/hộp),Tăm bông trẻ em Merigo Bạch Tuyết (55 que/gói),Cetaphil Baby (Chai 230ml),Strepsils Honey Lemon (24 viên/hộp),Bio Vigor (10 gói/hộp),Duphaston 10mg (20 viên/hộp),Solu-Medrol 40mg,Buscopan 10mg (5 vỉ x 20 viên/hộp),Lactacyd Soft & Silky (250ml),Lactacyd FH (250ml),Lactacyd FH (60ml),Kem chống muỗi hương cam Soffell (60ml),Tăm bông kháng khuẩn trẻ em Jomi (160 chiếc/hộp),Hepalyse W (100ml),Biolac 500mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Oresol-II hương cam (40 gói/hộp),Mydocalm 50mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Predstad 20mg (2 vỉ x 10 viên/hộp),Myonal 50mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Efferalgan 300mg dạng viên đặt (2 vỉ x 5 viên/hộp),Que thử đường huyết dùng cho máy đo đường huyết Ogcare (50 que/Hộp),Que thử đường huyết dùng cho máy đo đường huyết Ogcare (25 que/Hộp),Máy đo đường huyết cá nhân OGCare + Tặng kèm 25 que thử,Zytee (10ml),Otiv (30 viên/chai),Jex Natural Joint Pain Relief (60 viên/chai),Acyclovir Stella 800mg (10 vỉ x 5 viên/hộp),Vitamin C Imexpharm 250mg (200 viên/chai),Lincomycin Kabi 2ml (50 ống/hộp),Lincomycin 500mg Vidipha (10 vỉ x 10 viên/hộp),Simethicone Stella (15ml),Siro trị ho, cảm Ích Nhi Nam Dược (90ml),Áo phẫu thuật tiệt trùng Bảo Thạch,Lidocain 10% (38g),Sucralfate (2 vỉ x 10 viên/hộp),Dầu Phật Linh Trường Sơn (5ml),Nước súc miệng Thái Dương Valentine (500ml),Cefnirvid 300mg (2 vỉ x 10 viên/hộp),Vitamin B1 250mg DMC (20 vỉ x 10 viên/hộp),Xitrina extra (55g),B complex C (10 vỉ x 10 viên/hộp),Lipanthyl 200m (2 vỉ x 15 viên/hộp),Lipanthyl Supra 160mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Nước muối sinh lý Vĩnh Phúc Natriclorid 0.9% (1000ml),Nước muối sinh lý Vĩnh Phúc Natriclorid 0.9% (500ml),Tadalafil Stella 10mg (2 viên/hộp),Antacil (25 vỉ x 10 viên/hộp),Mayan Care Ultra Thin Spot (20 miếng/gói),Metformin Stella 500mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Erxib 90 mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Erxib 60mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Otrivin 0.1% Nasal Spray (10ml),

Chỉ Định

Bệnh nhược cơ.

Quá liều thuốc giãn cơ kiểu khử cực.

Các trường hợp liệt ruột hoặc bí tiểu sau phẫu thuật.

Đề phòng nhiễm độc thần kinh do phơi nhiễm khí ga (Hội chứng Soman trong quân đội).

Chống Chỉ Định

Quá mẫn với các thuốc kháng cholinesterase hoặc bất kì thành phần nào của thuốc.

Người tắc ruột và tắc đường tiết niệu kiểu cơ học.

Cách Dùng Và Liều Dùng

Liều lượng có thể thay đổi từng ngày, tùy theo tình trạng sức khỏe về thể chất và tinh thần của người bệnh. Liều phải điều chỉnh để đảm bảo người bệnh có nồng độ thuốc trong máu cao (cho tác dụng tốt) lúc phải gắng sức nhiều (thí dụ 30 - 45 phút trước khi ăn để giúp người bệnh khi khó nuốt).

Pyridostigmine uống cùng với sữa hoặc thức ăn gây ít tác dụng phụ muscarinic.

Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi

Điều trị chứng nhược cơ với dạng uống (siro và viên nén): Có sự dao động liều lớn đối với từng bệnh nhân, mức liều thường từ 60 - 1500 mg/ngày và chia làm 5 - 6 liều. Liều thường dùng là 600 mg/ngày. Trước hết dùng liều 30 - 60 mg, cách 3 - 4 giờ một lần. Sau đó, liều duy trì: 60 - 1200 mg/ngày (thường dùng 600 mg).

Điều trị bệnh nhược cơ nặng với dạng uống, tác dụng kéo dài (viên nén giải phóng hoạt chất từ từ): 180 - 540 mg/lần; 1 hoặc 2 lần/ngày, cách nhau ít nhất 6 giờ.

Với dạng tiêm (tiêm tĩnh mạch rất chậm hoặc tiêm bắp): 2 mg/lần tiêm bắp hoặc tĩnh mạch, cách 2 - 4 giờ/lần (xấp xỉ 1/30 của liều uống thường dùng) và cần theo dõi chặt chẽ các phản ứng cường giao cảm.

Điều trị liệt ruột và bí tiểu sau phẫu thuật với dạng uống: Liều thông thường là 60 - 240 mg mỗi ngày.

Trên thực tế, có thể sử dụng dung dịch pyridostigmine 0,25% - 0,5% để kích thích ruột khi bị liệt ruột sau phẫu thuật (tiêm dưới da, 1 - 3 ống/ngày; ống 1 ml; 0,1%): Tiêm 0,1 - 0,25 mg/kg/liều, thông thường liều 10 - 20 mg đủ hiệu quả.

Phòng hội chứng Soman - phơi nhiễm độc thần kinh do khí ga: Uống 30 mg mỗi 8 giờ, bắt đầu trước vài giờ khi phải tiếp xúc với hơi ga. Dừng sử dụng khi có dấu hiệu nhiễm độc thần kinh, sau đó điều trị bằng atropin và pralidoxim.

Trẻ em dưới 12 tuổi

Điều trị chứng nhược cơ với dạng uống (siro và viên nén):

Tổng liều hàng ngày thường là 7 mg/kg thể trọng (hoặc 200 mg/m2 diện tích cơ thể) chia làm 5 hoặc 6 lần.

Có thể dùng liều đầu tiên là 30 mg cho trẻ dưới 6 tuổi hoặc 60 mg cho trẻ 6 - 12 tuổi. Liều này được tăng thêm dần 15 - 30 mg hàng ngày, cho đến khi đạt được hiệu quả mong muốn, nhưng tổng liều không vượt quá 360 mg/ngày.

Điều trị bệnh nhược cơ nặng với dạng tiêm (tiêm tĩnh mạch rất chậm hoặc tiêm bắp):

Trẻ em: 50 - 150 microgam/kg thể trọng, tiêm bắp 4 - 6 giờ/lần.

Trẻ sơ sinh: Neostigmine thường được ưa dùng hơn, tuy pyridostigmine cũng đã được dùng. Liều từ 50 - 150 microgam/kg, tiêm bắp hoặc 5 - 10 mg uống cách 4 - 6 giờ/lần. Ít khi phải điều trị quá 8 tuần tuổi.

Điều trị liệt ruột, bí tiểu sau phẫu thuật: Liều thông thường là 15 - 60 mg mỗi ngày.

Trên thực tế, có thể sử dụng dung dịch pyridostigmine 0,25% - 0,5% để kích thích ruột khi bị liệt ruột sau phẫu thuật (tiêm dưới da, 1 - 3 ống/ngày; ống 1 ml; 0,1%): Tiêm mức liều từ 0,1 - 0,25 mg/kg.

Đối tượng khác

Người cao tuổi: Cần sử dụng liều một cách thận trọng ở người cao tuổi do lo ngại về vấn đề suy giảm chức năng gan, thận, tim, nhiều bệnh đồng mắc và thuốc dùng kèm.

Người suy giảm chức năng thận: Thuốc được đào thải chủ yếu ở dạng không đổi qua thận, do đó có thể cần dùng liều thấp hơn ở những bệnh nhân bị bệnh thận và việc điều trị phải dựa trên việc hiệu chỉnh liều lượng theo tác dụng của thuốc.

Thận Trọng

Cần đặc biệt thận trọng khi dùng Pyridostigmin cho bệnh nhân đang bị tắc nghẽn đường hô hấp như hen phế quản và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD).

Thận trọng khi dùng thuốc cho những đối tượng sau:

  • Rối loạn nhịp tim như chậm nhịp tim và block nhĩ thất (bệnh nhân cao tuổi dễ bị rối loạn nhịp tim hơn bệnh nhân người trưởng thành trẻ tuổi).

  • Gầy đây bị tắc mạch vành.

  • Hạ huyết áp.

  • Tăng trương thần kinh đối giao cảm.

  • Loét đường tiêu hóa.

  • Động kinh hoặc Parkinson.

  • Cường giáp.

Bệnh nhân nhược cơ cơ năng khi dùng một liều tương đối lớn Pyridostigmin có thể cần uống thêm atropine hoặc thuốc kháng cholinergic khác để trung hòa một phần tác dụng muscarinic. Việc làm giảm nhu động dạ dày – ruột bằng cách uống thuốc có thể làm ảnh hưởng đến khả năng hấp thu của Pyridostigmin.

Ở tất cả bệnh nhân, phải ghi nhớ khả năng gặp các triệu chứng cholinergic do quá liều Pyridostigmin hoặc do bệnh nặng hơn có thể xảy ra (các triệu chứng này khác so với triệu chứng của nhược cơ). Cả hai triệu chứng này đều có chung biểu hiện là tình trạng yếu cơ gia tăng nhưng đối với triệu chứng của nhược cơ thì cần được điều trị với thuốc kháng cholinesterase tích cực hơn. Trong trường hợp có các triệu chứng cholinergic, cần ngưng điều trị ngay lập tức và dùng các biện pháp hỗ trợ thích hợp bao gồm cả hỗ trợ hô hấp.

Nhu cầu Pyridostigmin được giảm đáng kể sau phẫu thuật cắt bỏ tuyến ức hoặc khi đang áp dụng một số phương pháp trị liệu khác (dùng steroid, thuốc ức chế miễn dịch).

Bệnh nhân có bệnh lý di truyền hiếm gặp như không dung nạp galactose, thiếu hụt men lapp lactase hoặc kém hấp thu glucose – galactose không nên dùng thuốc này.

Bảo Quản

Nơi khô thoáng, tránh ẩm.

Các thuốc chứa hoạt chất Pyridostigmin

Izac syrup (60ml)
Izac syrup (60ml)

28,000đ / Chai

Cisteine (60ml)
Cisteine (60ml)

30,000đ / Chai

Difelene 50mg (10 viên/hộp)
Difelene 50mg (10 viên/hộp)

2,000đ / Viên nén

Canasone C.B (5g)
Canasone C.B (5g)

20,000đ / Tube

Kary Uni 0.25mg (5ml)
Kary Uni 0.25mg (5ml)

34,000đ / Chai

Biohealth Neb Easy
Biohealth Neb Easy

672,000đ / Hộp

Ariel TDDS (2 miếng/hộp)
Ariel TDDS (2 miếng/hộp)

10,000đ / Miếng

Albis (3 vỉ x 10 viên/hộp)
Albis (3 vỉ x 10 viên/hộp)

8,800đ / Viên nén

Imecal (3 vỉ x 10 viên/hộp)
Imecal (3 vỉ x 10 viên/hộp)

2,000đ / Viên nang mềm

Flagentyl 500mg (4 viên/hộp)
Flagentyl 500mg (4 viên/hộp)

13,500đ / Viên nén

Maalox (4 vỉ x 12 viên/hộp)
Maalox (4 vỉ x 12 viên/hộp)

1,000đ / Viên nén

Johnson's Baby (50g)
Johnson's Baby (50g)

61,000đ / Hộp

Cetaphil Baby (Chai 230ml)
Cetaphil Baby (Chai 230ml)

137,000đ / Chai

Duphaston 10mg (20 viên/hộp)
Duphaston 10mg (20 viên/hộp)

10,500đ / Viên nén

Solu-Medrol 40mg
Solu-Medrol 40mg

75,000đ / Lọ

Lactacyd FH (250ml)
Lactacyd FH (250ml)

69,000đ / Chai

Lactacyd FH (60ml)
Lactacyd FH (60ml)

29,000đ / Chai

Hepalyse W (100ml)
Hepalyse W (100ml)

54,000đ / Chai

Zytee (10ml)
Zytee (10ml)

26,000đ / Tube

Otiv (30 viên/chai)
Otiv (30 viên/chai)

330,000đ / Chai

Simethicone Stella (15ml)
Simethicone Stella (15ml)

21,000đ / Chai

Lidocain 10% (38g)
Lidocain 10% (38g)

415,000đ / Chai

Xitrina extra (55g)
Xitrina extra (55g)

18,000đ / Chai