CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ALPHABET
0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!

Hoạt chất Spironolactone

Spironolactone là chất đối kháng thụ thể mineralocorticoid không chọn lọc, cạnh tranh với aldosterone. Thuốc ức chế tác động giữ nước và Na+, tác động thải trừ K+ của aldosterone, nên làm tăng sự thải trừ Na+, Cl-  và làm giảm thải trừ K+ mà còn ức chế bài tiết H+ vào nước tiểu. Kết quả là làm tăng lượng nước tiểu dẫn đến tác động hạ huyết áp.

Tên biệt dược (Tên thương mại)

Kẹo dẻo tăng đề kháng Ích Nhi (24g),Kẹo dẻo Calci-D Ích Nhi (24g),Kim cánh bướm truyền tĩnh mạch Vikimco (50 chiếc/hộp),Daivonex (30g),Hoạt huyết dưỡng não Traphaco (5 vỉ x 20 viên bao phim/hộp),Tiêu Khiết Thanh (3 vỉ x 10 viên/hộp),Cốt Thoái Vương (3 vỉ x 10 viên/hộp),Dầu xả Rejoice siêu mềm mượt 48 giờ (320ml),Dầu gội Rejoice siêu mềm mượt 48 giờ (900ml),Pulmicort Respules 500mcg/2ml (4 gói x 5 ống/hộp),Trà thảo dược Eugica Cold & Flu (10 gói/hộp),Eugica mouth spray (10ml),Thông Xoang Eugica (15ml),Eugica Candy Cool Extra (15 viên/gói),Eugica Candy (15 viên/gói),Tiger Balm Red (30g),Tiger Balm Red (19.4g),Jumbo Vape Super hương lavender Pháp (600ml),Ellgy plus (25g),Beprogel (30ml),Beprosone ointment (15g),PM NextG Cal (2 vỉ x 12 viên/hộp),Depakine Chrono 500mg (30 viên/hộp),Transamin 500mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),CotaXoan (50 viên/hộp),Bao cao su Okamoto Skinless Skin Orange Super Lubricative (3 cái/hộp),Bao cao su Okamoto Skinless Skin Straberry (10 cái/hộp),Bao cao su Okamoto Skinless Skin Super Lubricative (10 cái/hộp),Bao cao su Okamoto Skinless Skin Purity (10 cái/hộp),Syseye (10ml),Mepoly (10ml),Polisnale (2 vỉ x 6 viên/hộp),Hyaron 400,Cetraxal (15 ống/hộp),Sporal 100mg (4 viên/hộp),Dove Fresh (40ml),Kem đánh răng P/S bảo vệ 123 trà xanh thanh nhiệt (240g),Tonsga 10mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Rivotril 2mg (2 vỉ x 10 viên/hộp),Xoang Bách Phục (2 vỉ x 10 viên/hộp),Nước rửa chén Sunlight Chanh 100 (725ml),Nước tẩy bồn cầu & nhà tắm VIM diệt khuẩn (900ml),Kem đánh răng cho bé trên 2 tuổi P/S bé nan hương dâu (35g),Kem đánh răng Closeup bạc hà thơm mát bất tận (230g),Kem đánh răng P/S ngừa sâu răng vượt trội (110g),Kem đánh răng P/S ngừa sâu răng vượt trội (240g),Erolin (120ml),Flamipio (10 vỉ x 10 viên/hộp),Bông y tế cắt miếng Bạch Tuyết 100g (10cm x 10cm),Amlor 5mg viên nén (3 vỉ x 10 viên/hộp),Spirastad 1.5 M.I.U (3 vỉ x 10 viên/hộp),Fexostad 60mg (10 viên/hộp),Efferalgan 150mg (12 gói/hộp),Dầu gội trị gàu và ngứa Selsun 1.8% (100ml),Hebamic (60 viên/hộp),Khẩu trang y tế TTGREENTECH 4 lớp màu xanh dương (50 chiếc/hộp),Partamol Extra (10 vỉ x 4 viên/hộp),Candelong-4 (10 vỉ x 10 viên/hộp),Cồn xoa bóp OPC dạng xịt (50ml),Vaslor 20mg (4 vỉ x 7 viên/hộp),Vaslor 10mg (4 vỉ x 7 viên/hộp),Meloxicam 7.5mg DMC (2 vỉ x 10 viên/hộp),Bifucil 500mg (10 viên/hộp),Diclofenac DHG 50mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Paracetamol 500mg MKP (20 vỉ x 10 viên/hộp),Fysoline 5ml (40 ống/hộp),Fexofenadin 120mg VPC (10 viên/hộp),Amlodipin 5mg Tv.Pharm (3 vỉ x 10 viên/hộp),Urostad 40mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Diurefar 40mg (10 vỉ x 12 viên/hộp),Losartan 50mg Tv.Pharm (3 vỉ x 10 viên/hộp),Sulpirid 50mg Vidipha (10 vỉ x 10 viên/hộp),Omeprazol 20mg Tv.Pharm (3 vỉ x 10 viên/hộp),Bixovom 8mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Soli-medon 16mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Methylprednisolon 16mg MKP (3 vỉ x 10 viên/hộp),Methylprednisolone 16mg Nic (3 vỉ x 10 viên/hộp),L-Cystine 500mg Phil (12 vỉ x 5 viên/hộp),Omeprazole Delayed - Release 20mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Celextavin (2 vỉ x 15 viên/hộp),Vacolaren 20mg (2 vỉ x 30 viên/hộp),Betahistine Stella 16mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Bisacodyl DHG 5mg (4 vỉ x 25 viên/hộp),Amlodipin DMC 5mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Cetirizin 10mg Fourdiphar (10 vỉ x 10 viên/hộp),Diacerein 50mg Vidipha (3 vỉ x 10 viên/hộp),Amoxycilin 500mg Vidipha (10 vỉ x 10 viên/hộp),Ampicillin 500mg Vidipha (20 vỉ x 10 viên/hộp),Vitamin B12 Kabi 1000mcg (100 ống/hộp),Dung dịch nha khoa Nutridentiz (250ml),Repaherb (25g),Cephalexin 500mg Vidipha (10 vỉ x 10 viên/hộp),Bisoplus HCT 5mg/12.5mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Hiskast 4mg (28 gói/hộp),Franpanthen (30g),Nisten – F 7.5mg (4 vỉ x 7 viên/hộp),Nisten 5mg (2 vỉ x 14 viên/hộp),Ulcogen 800mg (4 vỉ x 5 ống/hộp),Găng tay cao su y tế Vina Glove (size S),Găng tay cao su y tế T-Glove (size M),

Chỉ Định

  • Phù do tăng quá mức aldosteron (như phù vô căn, phù do xơ gan, hội chứng thận hư, suy tim sung huyết).
  • Tăng huyết áp.
  • Suy tim sung huyết.
  • Tăng aldosteron tiên phát.
  • Dậy thì sớm.
  • Chỉ định khác: Chứng rậm lông ở phụ nữ bị hội chứng đa u nang hoặc rậm lông vô căn.

Chống Chỉ Định

  • Suy thận cấp tính, tổn thương thận đáng kể, vô niệu.
  • Bệnh Addison.
  • Tăng kali huyết, giảm natri huyết.
  • Quá mẫn cảm với spironolactone hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Sử dụng đồng thời eplerenone hoặc các thuốc lợi tiểu tiết kiệm kali khác.
  • Bệnh nhi bị suy thận từ trung bình đến nặng.

Cách Dùng Và Liều Dùng

Người lớn

Phù

Liều ban đầu thông thường: 100mg/ngày uống 1 lần hoặc chia thành liều nhỏ. Liều dao động từ 25 - 200mg/ngày.

Suy tim sung huyết

Liều ban đầu của spironolactone là 12.5 - 25mg/ngày. Liều có thể tăng tới 50mg/ngày sau 8 tuần điều trị.

Tăng huyết áp

Liều ban đầu uống 25 - 50mg/ngày, uống 1 lần hoặc chia 2 lần, dùng ít nhất 2 tuần, liều duy trì điều chỉnh theo từng người bệnh.

Tăng aldosteron tiên phát

Chẩn đoán: 400mg spironolactone/ngày, dùng trong 4 ngày. Nếu nồng độ kali huyết tăng trong thời gian spironolactone nhưng giảm khi ngừng thuốc, có thể coi là có tăng aldosteron tiên phát.

Sau khi đã được chẩn đoán: Spironolactone 100 - 400mg/ngày, chia 2 - 4 lần, điều trị ngắn ngày trước khi phẫu thuật.

Nếu người bệnh không phẫu thuật: Liều ban đầu 400mg/ngày, liều duy trì 100 – 300mg/ngày. Dùng liều thấp nhất có hiệu quả nếu điều trị duy trì trong thời gian dài.

Chỉ định khác

Rậm lông ở phụ nữ mắc hội chứng buồng trứng đa nang: 50 - 200mg/ngày.

Trẻ em 

Lợi tiểu khi phù trong suy tim, cổ trướng do xơ gan hoặc chống tăng huyết áp

  • Trẻ sơ sinh: Uống 1 - 2mg/kg/ngày, dùng 1 lần hoặc chia 2 lần.
  • Từ 1 tháng đến 12 tuổi: Uống 1 - 3mg/kg/ngày, dùng 1 lần hoặc chia 2 lần.
  • Từ 12 - 18 tuổi: 50 - 100mg, ngày 50 - 100mg/ngày dùng 1 lần hoặc chia 2 lần.

Liều được điều chỉnh sau 5 ngày.

Đối tượng khác 

Người cao tuổi

Liều ban đầu 12.5 - 50mg/ngày uống 1 - 2 lần, khi cần, có thể tăng dần lên đến 25 - 50mg mỗi 5 ngày, điều chỉnh liều trong suy thận.

Thận Trọng

Tình trạng có nguy cơ tăng Kali huyết như khi suy giảm chức năng thận và khi phối hợp với các thuốc lợi tiểu thông thường khác.

Bảo Quản

Nơi khô thoáng, tránh ẩm.

Các thuốc chứa hoạt chất Spironolactone

Daivonex (30g)
Daivonex (30g)

330,000đ / Tube

Eugica mouth spray (10ml)
Eugica mouth spray (10ml)

55,000đ / Chai

Tiger Balm Red (30g)
Tiger Balm Red (30g)

55,000đ / Hủ

Tiger Balm Red (19.4g)
Tiger Balm Red (19.4g)

39,000đ / Hủ

Ellgy plus (25g)
Ellgy plus (25g)

75,000đ / Tube

Beprogel (30ml)
Beprogel (30ml)

55,000đ / Chai

Beprosone ointment (15g)
Beprosone ointment (15g)

38,000đ / Tube

CotaXoan (50 viên/hộp)
CotaXoan (50 viên/hộp)

77,000đ / Hộp

Syseye (10ml)
Syseye (10ml)

29,000đ / Chai

Mepoly (10ml)
Mepoly (10ml)

41,000đ / Chai

Polisnale (2 vỉ x 6 viên/hộp)
Polisnale (2 vỉ x 6 viên/hộp)

8,000đ / Viên nang mềm

Hyaron 400
Hyaron 400

3,000đ / Hộp

Cetraxal (15 ống/hộp)
Cetraxal (15 ống/hộp)

161,000đ / Hộp

Sporal 100mg (4 viên/hộp)
Sporal 100mg (4 viên/hộp)

19,500đ / Viên nang

Dove  Fresh (40ml)
Dove Fresh (40ml)

55,000đ / Chai

Erolin (120ml)
Erolin (120ml)

70,000đ / Chai

Fexostad 60mg (10 viên/hộp)
Fexostad 60mg (10 viên/hộp)

1,500đ / Viên nén

Hebamic (60 viên/hộp)
Hebamic (60 viên/hộp)

240,000đ / Hộp

Bifucil 500mg (10 viên/hộp)
Bifucil 500mg (10 viên/hộp)

3,500đ / Viên nén

Repaherb (25g)
Repaherb (25g)

230,000đ / Tube

Franpanthen (30g)
Franpanthen (30g)

25,000đ / Tube