CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ALPHABET
0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!

Hoạt chất Budesonide

Budesonide là một corticosteroid tổng hợp không halogen hóa, có hoạt tính glucocorticoid mạnh và hoạt tính mineralocorticoid yếu. Thuốc có tác dụng chống viêm tại chỗ mạnh, chống dị ứng và ức chế miễn dịch rõ rệt.

Tên biệt dược (Tên thương mại)

Dipolac G (15g),Dasani (500ml),Sagokan (3 vỉ x 10 viên/hộp),Dr.Muối (100ml),Exomuc 200mg (30 gói/hộp),Pectol-E (90ml),Neo-Tergynan (10 viên/hộp),Dầu Gió Xanh Thương Hiệu Lá Sen Singapore (24ml),Khẩu trang y tế Dr.Siu (50 chiếc/hộp),Zyloric 100mg (28 viên/hộp),Zopistad 7.5mg (10 viên/hộp),Zoloft 50mg (28 viên/hộp),Zoliicef 1g,Zokozen For Baby (20 gói/hộp),Zokof (5 vỉ x 4 viên/hộp),Zoamco 40mg (2 vỉ x 15 viên/hộp),Zoamco - A (2 vỉ x 10 viên/hộp),Zinmax 250mg DMC (2 vỉ x 5 viên/hộp),Zinc-Kid Inmed (25 gói/hộp),Zepilen 1g,Zensalbu Nebules 5mg (2 vỉ x 5 ống/hộp),Zensalbu Nebules 2.5mg (2 vỉ x 5 ống/hộp),Zenko (75ml),Zedcal-OP Tablets (30 viên/hộp),Zedcal (200ml),Zecuf không đường (5 vỉ x 4 viên/hộp),Zaromax 500mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Zaromax 250 (10 vỉ x 6 viên/hộp),Zapnex 5mg (6 vỉ x 10 viên/hộp),Zanedip 10 (2 vỉ x 14 viên/hộp),Yumangel F (20 gói/hộp),Yoosun Nghệ (25g),Ybio (24 gói/hộp),Yasmin,Xylocaine Jelly 2% (30g),Xuân Nữ Cao Hồng Huệ (270ml),Xuân Nữ Bổ Huyết Vĩnh Quang (280ml),Xịt rửa tay khô Green Cross hương Tự nhiên (70ml),Xịt rửa tay khô Green Cross hương Dưa Táo (70ml),Xịt rửa tay khô Chlorfast (100ml),Xịt răng miệng Nhất Nhất (20ml) ,Xịt keo ong Probee Iso (30ml),Xịt họng Nhất Nhất (20ml),Xeloda 500mg (12 vỉ x 10 viên/hộp),Xatral XL 10mg (30 viên/hộp),Xarelto 20mg (14 viên/hộp),Xarelto 10mg (10 viên/hộp),Xà phòng ASA (30g),Xà bông cục bảo vệ khỏi vi khuẩn Lifebuoy matcha và khổ qua (90g),Xà bông cục bảo vệ khỏi vi khuẩn Lifebuoy mật ong và nghệ (90g),Winolap 0.1% (5ml),Volulyte 6% 500ml (20 túi/thùng),Voltaren SR 75mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Voltaren 100mg (5 viên/hộp),Vocanz 80mg (10 viên/hộp),Vocanz 40mg (10 viên/hộp),Vitozym (10 vỉ x 10 viên/hộp),Vitaplex Injection (500ml),Vitamin PP 500mg MKP (10 vỉ x 10 viên/hộp),Vitamin K1 10mg/1ml Danapha (10 ống/hộp),Vitamin K Vinphaco (10 ống/hộp),Vitamin E Robinson (10 vỉ x 10 viên/hộp),Vitamin D3 Nature Made 1000 IU (650 viên/hộp),Vitamin D3 B.O.N 200.000 IU/ml,Vitamin C Kabi 500mg (6 ống/hộp),Vitamin B6 Vinphaco 100mg (100 ống/hộp),Vitamin B6 250mg MKP (10 vỉ x 10 viên/hộp),Vitamin B2 0.002g (100 viên/lọ),Vitamin B12 Vinphaco 1000mcg (100 ống/hộp),Vitamin B12 Kabi 1000mcg (10 ống/hộp),Vitamin B1 Vinphaco 100mg (100 ống/hộp),Vitamin B1 HDPHARMA 100mg (50 ống/hộp),Vitamin B.Vitab B12 Danapha (100 viên/hộp),Vitamin A-D Tv.pharm (10 vỉ x 10 viên/hộp),Vitamin 3B TV.Pharm (10 vỉ x 10 viên/hộp),Vitabiotics Osteocare (30 viên/hộp),Vistamin B1 (10 vỉ x 10 viên/hộp),Vinzix 20mg/2ml (10 ống/hộp),Vintrosin Cold Flu Kid (75ml),Vinsolon 40mg (10 ống/hộp),Vinsolon (1 ống/hộp),Vinphyton 10mg (50 ống/hộp),Vinphatoxin 1ml (10 ống/hộp),Vinphason 100mg (10 ống/hộp),Vinphacetam 2g/10ml (2 vỉ x 5 ống/hộp),Vinluta 600mg (1 lọ/hộp),Vinlon 1mg,Vincran 1mg (1ml),Vincopane 20mg/ml (10 ống/hộp),Vincomid (2 vỉ x 5 ống/hộp),Vinaga-DHA (100 viên/hộp),Vim Báo Gấm (2 vỉ x 20 viên/hộp),Vihacaps 600mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Vigisup (2 vỉ x 6 viên/hộp),Viên Xương Khớp Vương Hoạt (20 viên/hộp),Viên vai gáy Thái Dương (2 vỉ x 6 viên/hộp),Viên nghệ vàng mật ong Như Ý Honey (100g),Viên nghệ đen mật ong Như Ý Honey (100g),Viên khớp Bách Xà Nam Dược (3 vỉ x 10 viên/hộp),Viên đường huyết đông trùng hạ thảo Trường An (50 viên/hộp),

Chỉ Định

  • Điều trị triệu chứng tại chỗ: Viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm.
  • Điều trị duy trì và dự phòng bệnh hen (không dùng để cắt cơn hen).
  • Điều trị bệnh Crohn nhẹ tới vừa, đang hoạt động; điều trị duy trì tái phát (cho tới 3 tháng) cho bệnh Crohn nhẹ tới nặng ở hồi tràng và/hoặc đại tràng lên.

Chống Chỉ Định

  • Chống chỉ định với các trường hợp quá mẫn với budesonide hoặc với các thành phần khác trong chế phẩm thuốc.
  • Điều trị ban đầu cơn hen cấp hoặc trạng thái hen khi cần phải điều trị tích cực.

Cách Dùng Và Liều Dùng

Người lớn

Bệnh Crohn từ nhẹ tới vừa (hồi tràng và đại tràng lên):

  • 9 mg, uống ngày 1 lần vào buổi sáng trong khoảng từ 8 tuần trở lại; có thể lặp lại liệu trình 8 tuần khi bệnh tái phát.
  • Điều trị duy trì khi bệnh thuyên giảm: 6 mg/ngày uống 1 lần, cho tới 3 tháng; nếu triệu chứng vẫn kiểm soát được lúc 3 tháng, giảm dần liều để ngừng hoàn toàn; tiếp tục điều trị liều duy trì khi bệnh thuyên giảm trên 3 tháng không thấy có lợi hơn.

Hen:

  • Liều budesonide ban đầu và tối đa hít qua miệng dựa vào liệu pháp điều trị hen trước. Nếu người bệnh đang dùng liệu pháp corticosteroid uống từ trước phải bắt đầu giảm liều hàng ngày hoặc cách 1 ngày khoảng 1 tuần sau khi bắt đầu cho budesonide hít qua miệng, sau đó giảm thêm 1 hoặc 2 tuần nữa; thường mỗi lần giảm không quá 2,5 mg hoặc 25% prednison (hoặc thuốc tương đương) ở người bệnh dùng budesonide hít bột hoặc dịch treo qua miệng. Khi ngừng uống corticosteroid và các triệu chứng hen đã được kiểm soát, dùng liều budesonide thấp nhất có hiệu quả.
  • Hít qua miệng dùng qua Turbuhaler: Liều ban đầu budesonide ở người lớn trước đó chỉ dùng các thuốc giãn phế quản: 160 - 320 microgam (chỉ dẫn trên nhãn 200 - 400 microgam) ngày 2 lần; liều tối đa khuyến cáo 320 microgam (nhãn ghi 400 microgam) ngày 2 lần; ở người lớn trước đó đang dùng corticosteroid hít qua miệng, liều ban đầu budesonide bột hít (qua Turbuhaler) khuyến cáo là 160 - 320 microgam (chỉ dẫn trên nhãn 200 - 400 microgam) ngày 2 lần; liều tối đa khuyến cáo 640 microgam (nhãn ghi 800 microgam) ngày 2 lần. Người lớn trước đây đang uống corticosteroid, liều khởi đầu budesonide bột hít khuyến cáo (qua Turbuhaler) là 320 - 640 microgam (nhãn ghi 400 - 800 microgam) ngày 2 lần; liều tối đa khuyến cáo là 640 microgam (nhãn ghi 800 microgam) ngày 2 lần.

Trẻ em

Bệnh Crohn từ nhẹ tới vừa (hồi tràng và đại tràng lên):

  • Cần phải nghiên cứu thêm: Trẻ em từ 12 - 18 tuổi uống 9 mg 1 lần mỗi ngày vào buổi sáng trước khi ăn sáng, uống cho tới 8 tuần; giảm liều trong 2 - 4 tuần cuối điều trị.

Hen:

  • Trẻ em ≥ 6 tuổi (bột hít qua Turbuhaler): Nếu trước đó chỉ dùng các thuốc giãn phế quản duy nhất hoặc corticosteroid hít, liều budesonide khởi đầu khuyến cáo: 160 microgam (nhãn ghi 200 microgam) ngày 2 lần; liều tối đa khuyến cáo 320 microgam (nhãn ghi 400 microgam) ngày 2 lần. Nhà sản xuất cho rằng trẻ em ≥ 6 tuổi trước đó đang dùng corticosteroid uống, liều khuyến cáo cao nhất là 320 microgam (nhãn ghi 400 microgam) ngày 2 lần.
  • Ở người hen nhẹ đến vừa có hen đã được kiểm soát tốt bằng corticosteroid hít, có thể dùng bột hít budesonide liều 160 microgam276 Bupivacain hydroclorid DTQGVN 2 hoặc 320 microgam (nhãn ghi 200 hoặc 400 microgam) ngày 1 lần. Budesonide có thể cho vào buổi sáng hoặc buổi chiều. Tuy nhiên, nếu liều dùng 1 lần không đỡ, tổng liều hàng ngày phải tăng lên và/ hoặc chia làm nhiều liều.

Hít qua miệng qua phun sương ở trẻ em (1 - 8 tuổi):

  • Trẻ em trước đó chỉ dùng các thuốc giãn phế quản đơn độc: Liều khởi đầu hỗn dịch budesonide khuyến cáo là 0,5 mg chia làm 1 hoặc 2 lần hàng ngày; liều tối đa khuyến cáo hàng ngày là 0,5 mg.
  • Trẻ em trước đó đang dùng corticosteroid hít, liều khởi đầu hỗn dịch budesonide qua bình xịt (nebulizer) khuyến cáo là 0,5 mg chia làm 1 hoặc 2 lần mỗi ngày; liều tối đa khuyến cáo là 1 mg/ngày.
  • Trẻ em trước đó đang dùng corticosteroid uống và trẻ không đáp ứng thỏa đáng liều hỗn dịch budesonide khởi đầu 1 lần dùng, có thể tăng liều hoặc chia thuốc làm 2 lần hàng ngày.
  • Trẻ em hen không đáp ứng với liệu pháp không steroid (như thuốc giãn phế quản, thuốc ổn định dưỡng bào), có thể dùng liều hàng ngày dịch treo hít budesonide khởi đầu là 0,25 mg cho qua máy phun sương. Tuy nhiên, nếu không kiểm soát được triệu chứng hen với một liều trong ngày, tổng liều hàng ngày có thể phải tăng lên và/hoặc chia làm 2 liều nhỏ

Đối tượng khác

  • Cần xem xét giảm liều budesonide dạng viên xuống còn 3 mg một lần mỗi ngày đối với bệnh nhân suy gan mức độ trung bình (Child Pugh B).

Thận Trọng

Khi dùng kéo dài ở liều cao, tác dụng toàn thân của glucocorticosteroids như cường năng vỏ thượng thận, suy tủy thượng thận và chậm phát triển trẻ em có thể xảy ra. Nên theo dõi thường xuyên tình trạng phát triển của trẻ em khi điều trị kéo dài bằng corticosteroids, bất kể đường dùng nào. Nếu nghi ngờ có tình trạng chậm phát triển, phải xem xét lại việc dùng thuốc.

Bảo Quản

Nơi khô thoáng, tránh ánh nắng trực tiếp.

Các thuốc chứa hoạt chất Budesonide

Dipolac G (15g)
Dipolac G (15g)

56,000đ / Tube

Dasani (500ml)
Dasani (500ml)

5,000đ / Chai

Sagokan (3 vỉ x 10 viên/hộp)
Sagokan (3 vỉ x 10 viên/hộp)

1,200đ / Viên nén

Dr.Muối (100ml)
Dr.Muối (100ml)

29,000đ / Chai

Pectol-E (90ml)
Pectol-E (90ml)

39,000đ / Chai

Neo-Tergynan (10 viên/hộp)
Neo-Tergynan (10 viên/hộp)

180,000đ / Viên nén

Zopistad 7.5mg (10 viên/hộp)
Zopistad 7.5mg (10 viên/hộp)

3,000đ / Viên nén

Zoloft 50mg (28 viên/hộp)
Zoloft 50mg (28 viên/hộp)

750,000đ / Hộp

Zoliicef 1g
Zoliicef 1g

31,000đ / Lọ

Zepilen 1g
Zepilen 1g

35,000đ / Hộp

Zenko (75ml)
Zenko (75ml)

29,000đ / Chai

Zedcal (200ml)
Zedcal (200ml)

76,000đ / Chai

Yoosun Nghệ (25g)
Yoosun Nghệ (25g)

19,000đ / Tube

Ybio (24 gói/hộp)
Ybio (24 gói/hộp)

2,000đ / Gói

Yasmin
Yasmin

186,000đ / Hộp

Xylocaine Jelly 2% (30g)
Xylocaine Jelly 2% (30g)

81,000đ / Tube

Xarelto 20mg (14 viên/hộp)
Xarelto 20mg (14 viên/hộp)

66,000đ / Viên nén

Xarelto 10mg (10 viên/hộp)
Xarelto 10mg (10 viên/hộp)

63,000đ / Viên nén

Xà phòng ASA (30g)
Xà phòng ASA (30g)

43,000đ / Hộp

Winolap 0.1% (5ml)
Winolap 0.1% (5ml)

85,000đ / Chai

Vocanz 80mg (10 viên/hộp)
Vocanz 80mg (10 viên/hộp)

16,000đ / Viên nén

Vocanz 40mg (10 viên/hộp)
Vocanz 40mg (10 viên/hộp)

14,000đ / Viên nén

Vitaplex Injection (500ml)
Vitaplex Injection (500ml)

110,000đ / Chai

Vinsolon (1 ống/hộp)
Vinsolon (1 ống/hộp)

29,000đ / Hộp

Vinlon 1mg
Vinlon 1mg

240,000đ / Hộp

Vincran 1mg (1ml)
Vincran 1mg (1ml)

240,000đ / Lọ

Vihacaps 600mg (5 vỉ x 10 viên/hộp)
Vihacaps 600mg (5 vỉ x 10 viên/hộp)

9,700đ / Viên nang mềm

Vigisup (2 vỉ x 6 viên/hộp)
Vigisup (2 vỉ x 6 viên/hộp)

8,000đ / Viên nang mềm