CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ALPHABET
0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!

Hoạt chất Fenofibrate

Fenofibrate, một dẫn chất của acid fibric, là thuốc hạ lipid máu. Fenofibrate ức chế sinh tổng hợp cholesterol ở gan, làm giảm các thành phần gây xơ vữa, làm tăng sản xuất HDL, và làm giảm triglyceride máu. Do đó cải thiện đáng kể sự phân bố cholesterol trong huyết tương.

Tên biệt dược (Tên thương mại)

Dipolac G (15g),Dasani (500ml),Sagokan (3 vỉ x 10 viên/hộp),Dr.Muối (100ml),Exomuc 200mg (30 gói/hộp),Pectol-E (90ml),Neo-Tergynan (10 viên/hộp),Dầu Gió Xanh Thương Hiệu Lá Sen Singapore (24ml),Khẩu trang y tế Dr.Siu (50 chiếc/hộp),Zyloric 100mg (28 viên/hộp),Zopistad 7.5mg (10 viên/hộp),Zoloft 50mg (28 viên/hộp),Zoliicef 1g,Zokozen For Baby (20 gói/hộp),Zokof (5 vỉ x 4 viên/hộp),Zoamco 40mg (2 vỉ x 15 viên/hộp),Zoamco - A (2 vỉ x 10 viên/hộp),Zinmax 250mg DMC (2 vỉ x 5 viên/hộp),Zinc-Kid Inmed (25 gói/hộp),Zepilen 1g,Zensalbu Nebules 5mg (2 vỉ x 5 ống/hộp),Zensalbu Nebules 2.5mg (2 vỉ x 5 ống/hộp),Zenko (75ml),Zedcal-OP Tablets (30 viên/hộp),Zedcal (200ml),Zecuf không đường (5 vỉ x 4 viên/hộp),Zaromax 500mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Zaromax 250 (10 vỉ x 6 viên/hộp),Zapnex 5mg (6 vỉ x 10 viên/hộp),Zanedip 10 (2 vỉ x 14 viên/hộp),Yumangel F (20 gói/hộp),Yoosun Nghệ (25g),Ybio (24 gói/hộp),Yasmin,Xylocaine Jelly 2% (30g),Xuân Nữ Cao Hồng Huệ (270ml),Xuân Nữ Bổ Huyết Vĩnh Quang (280ml),Xịt rửa tay khô Green Cross hương Tự nhiên (70ml),Xịt rửa tay khô Green Cross hương Dưa Táo (70ml),Xịt rửa tay khô Chlorfast (100ml),Xịt răng miệng Nhất Nhất (20ml) ,Xịt keo ong Probee Iso (30ml),Xịt họng Nhất Nhất (20ml),Xeloda 500mg (12 vỉ x 10 viên/hộp),Xatral XL 10mg (30 viên/hộp),Xarelto 20mg (14 viên/hộp),Xarelto 10mg (10 viên/hộp),Xà phòng ASA (30g),Xà bông cục bảo vệ khỏi vi khuẩn Lifebuoy matcha và khổ qua (90g),Xà bông cục bảo vệ khỏi vi khuẩn Lifebuoy mật ong và nghệ (90g),Winolap 0.1% (5ml),Volulyte 6% 500ml (20 túi/thùng),Voltaren SR 75mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Voltaren 100mg (5 viên/hộp),Vocanz 80mg (10 viên/hộp),Vocanz 40mg (10 viên/hộp),Vitozym (10 vỉ x 10 viên/hộp),Vitaplex Injection (500ml),Vitamin PP 500mg MKP (10 vỉ x 10 viên/hộp),Vitamin K1 10mg/1ml Danapha (10 ống/hộp),Vitamin K Vinphaco (10 ống/hộp),Vitamin E Robinson (10 vỉ x 10 viên/hộp),Vitamin D3 Nature Made 1000 IU (650 viên/hộp),Vitamin D3 B.O.N 200.000 IU/ml,Vitamin C Kabi 500mg (6 ống/hộp),Vitamin B6 Vinphaco 100mg (100 ống/hộp),Vitamin B6 250mg MKP (10 vỉ x 10 viên/hộp),Vitamin B2 0.002g (100 viên/lọ),Vitamin B12 Vinphaco 1000mcg (100 ống/hộp),Vitamin B12 Kabi 1000mcg (10 ống/hộp),Vitamin B1 Vinphaco 100mg (100 ống/hộp),Vitamin B1 HDPHARMA 100mg (50 ống/hộp),Vitamin B.Vitab B12 Danapha (100 viên/hộp),Vitamin A-D Tv.pharm (10 vỉ x 10 viên/hộp),Vitamin 3B TV.Pharm (10 vỉ x 10 viên/hộp),Vitabiotics Osteocare (30 viên/hộp),Vistamin B1 (10 vỉ x 10 viên/hộp),Vinzix 20mg/2ml (10 ống/hộp),Vintrosin Cold Flu Kid (75ml),Vinsolon 40mg (10 ống/hộp),Vinsolon (1 ống/hộp),Vinphyton 10mg (50 ống/hộp),Vinphatoxin 1ml (10 ống/hộp),Vinphason 100mg (10 ống/hộp),Vinphacetam 2g/10ml (2 vỉ x 5 ống/hộp),Vinluta 600mg (1 lọ/hộp),Vinlon 1mg,Vincran 1mg (1ml),Vincopane 20mg/ml (10 ống/hộp),Vincomid (2 vỉ x 5 ống/hộp),Vinaga-DHA (100 viên/hộp),Vim Báo Gấm (2 vỉ x 20 viên/hộp),Vihacaps 600mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Vigisup (2 vỉ x 6 viên/hộp),Viên Xương Khớp Vương Hoạt (20 viên/hộp),Viên vai gáy Thái Dương (2 vỉ x 6 viên/hộp),Viên nghệ vàng mật ong Như Ý Honey (100g),Viên nghệ đen mật ong Như Ý Honey (100g),Viên khớp Bách Xà Nam Dược (3 vỉ x 10 viên/hộp),Viên đường huyết đông trùng hạ thảo Trường An (50 viên/hộp),

Chỉ Định

  • Điều trị tăng triglyceride huyết nặng có hoặc không có HDL cholesterol thấp.
  • Tăng lipid huyết hỗn hợp khi chống chỉ định hoặc không dung nạp với statin hoặc ở những bệnh nhân có nguy cơ tim mạch cao, cần thêm vào một statin khi các triglyceride và HDL cholesterol không được kiểm soát đầy đủ.

Chống Chỉ Định

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Rối loạn chức năng thận nặng.
  • Rối loạn chức năng gan (bao gồm xơ gan mật và bất thường chức năng gan kéo dài không rõ nguyên nhân).
  • Viêm tụy cấp hoặc mạn tính (trừ viêm tụy cấp do tăng triglyceride huyết nặng).
  • Phản ứng dị ứng với ánh sáng hay nhiễm độc ánh sáng khi điều trị với các fibrate hoặc ketoprofen.
  • Tiền sử bệnh túi mật.

Cách Dùng Và Liều Dùng

  • Người lớn, người cao tuổi: Khởi đầu 1 viên (160 mg hoặc 200 mg) x 1 lần/ngày. Bệnh nhân đang uống 1 viên nang fenofibrate 200 mg có thể đổi sang 1 viên nén fenofibrate 160 mg mà không cần điều chỉnh liều thêm.
  • Cần giảm liều ở những bệnh nhân suy thận.
  • Không dùng thuốc cho bệnh nhân bệnh thận mạn tính nặng, bệnh nhân suy gan, hoặc trẻ em dưới 18 tuổi.

Thận Trọng

  • Bệnh nhân đang uống thuốc chống đông máu, khi bắt đầu dùng fenofibrate cần giảm liều thuốc chống đông còn 1/3 liều cũ, theo dõi prothrombin máu và chỉnh liều thuốc chống đông đường uống trong quá trình dùng và sau khi ngừng dùng fenofibrate 8 ngày.
  • Nhược giáp có thể làm tăng khả năng bị tác dụng phụ ở cơ.
  • Đo transaminase mỗi 3 tháng trong 12 tháng đầu dùng thuốc, phải tạm ngừng dùng thuốc nếu thấy SGPT (ALT) > 100 IU.
  • Biến chứng mật dễ xảy ra ở người bệnh xơ ứ gan mật hoặc có sỏi mật.
  • Ngừng dùng fenofibrate nếu có sỏi túi mật, CPK huyết thanh tăng cao rõ rệt hoặc nghi ngờ hoặc chẩn đoán viêm cơ/bệnh cơ.
  • Nguy cơ hội chứng Stevens-Johnson, hội chứng hoại tử biểu bì nhiễm độc, viêm tụy.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú không nên dùng thuốc này.
  • Bệnh nhân cần chú ý tới đáp ứng của cơ thể với thuốc trước khi lái xe hay vận hành máy móc.

Bảo Quản

Các thuốc chứa hoạt chất Fenofibrate

Dipolac G (15g)
Dipolac G (15g)

56,000đ / Tube

Dasani (500ml)
Dasani (500ml)

5,000đ / Chai

Sagokan (3 vỉ x 10 viên/hộp)
Sagokan (3 vỉ x 10 viên/hộp)

1,200đ / Viên nén

Dr.Muối (100ml)
Dr.Muối (100ml)

29,000đ / Chai

Pectol-E (90ml)
Pectol-E (90ml)

39,000đ / Chai

Neo-Tergynan (10 viên/hộp)
Neo-Tergynan (10 viên/hộp)

180,000đ / Viên nén

Zopistad 7.5mg (10 viên/hộp)
Zopistad 7.5mg (10 viên/hộp)

3,000đ / Viên nén

Zoloft 50mg (28 viên/hộp)
Zoloft 50mg (28 viên/hộp)

750,000đ / Hộp

Zoliicef 1g
Zoliicef 1g

31,000đ / Lọ

Zepilen 1g
Zepilen 1g

35,000đ / Hộp

Zenko (75ml)
Zenko (75ml)

29,000đ / Chai

Zedcal (200ml)
Zedcal (200ml)

76,000đ / Chai

Yoosun Nghệ (25g)
Yoosun Nghệ (25g)

19,000đ / Tube

Ybio (24 gói/hộp)
Ybio (24 gói/hộp)

2,000đ / Gói

Yasmin
Yasmin

186,000đ / Hộp

Xylocaine Jelly 2% (30g)
Xylocaine Jelly 2% (30g)

81,000đ / Tube

Xarelto 20mg (14 viên/hộp)
Xarelto 20mg (14 viên/hộp)

66,000đ / Viên nén

Xarelto 10mg (10 viên/hộp)
Xarelto 10mg (10 viên/hộp)

63,000đ / Viên nén

Xà phòng ASA (30g)
Xà phòng ASA (30g)

43,000đ / Hộp

Winolap 0.1% (5ml)
Winolap 0.1% (5ml)

85,000đ / Chai

Vocanz 80mg (10 viên/hộp)
Vocanz 80mg (10 viên/hộp)

16,000đ / Viên nén

Vocanz 40mg (10 viên/hộp)
Vocanz 40mg (10 viên/hộp)

14,000đ / Viên nén

Vitaplex Injection (500ml)
Vitaplex Injection (500ml)

110,000đ / Chai

Vinsolon (1 ống/hộp)
Vinsolon (1 ống/hộp)

29,000đ / Hộp

Vinlon 1mg
Vinlon 1mg

240,000đ / Hộp

Vincran 1mg (1ml)
Vincran 1mg (1ml)

240,000đ / Lọ

Vihacaps 600mg (5 vỉ x 10 viên/hộp)
Vihacaps 600mg (5 vỉ x 10 viên/hộp)

9,700đ / Viên nang mềm

Vigisup (2 vỉ x 6 viên/hộp)
Vigisup (2 vỉ x 6 viên/hộp)

8,000đ / Viên nang mềm