CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ALPHABET
0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!

Hoạt chất Ketoconazole

Ketoconazole là thuốc chống nấm imidazole phổ rộng, có hoạt tính diệt nấm hoặc kìm nấm, có tác dụng trên nhiều loại nấm gây bệnh như Candida, Balstomyces dermatitidis, Coccidioides immitis, Histoplasma capsulatum, Trichophyton mentagrophytes...

Tên biệt dược (Tên thương mại)

Prospan Cough Syrup (70ml),Strepsils Cool (2 vỉ x 12 viên/hộp),Gạc y tế tiệt trùng Đông Pha (8cmx9cm),Miếng dán chườm lạnh hạ sốt cho trẻ em Fever-Kids (2 miếng x 3 gói/hộp),Đè lưỡi gỗ tiệt trùng Lạc Việt,Siang Pure Oil (7ml),Siang Pure Oil (3ml),Cao xoa Bạch Hổ Hoạt Lạc Cao (20g),Dầu Gội Đầu Trị Chí Y Lang (Chai 100ml),Kem chống muỗi hương hoa Soffell (60ml),Băng thun y tế 3 móc (120cmx10cm),Băng thun y tế 2 móc (120cmx6cm),LH – Tana,Dầu mù u Inopilo (15ml),Bao cao su LifeStyles Zero,Intimate Gel Protect Corine de Farme (250ml),Corine de Farme (250ml),Bông y tế Bảo Thạch (5g),Băng cá nhân Miloplast 100 miếng,Zilgo (30 miếng/hộp),Lamisil cream 1% (5g),Flucinar (15g),Eucerin Pro ACNE (100ml),Dầu tắm cho da nhạy cảm Eucerin pH5 Skin-Protection Shower Oil 200ml,Eucerin Aquaporin Active (150ml),Eucerin White Therapy Clinical (150g),CalSource 500mg (20 viên/tube),Prospan (100ml),Shinpoong Gentrisone (10g),Eyedin (5ml),Cồn y tế 70 độ xanh (60ml),Cồn y tế 70 độ trắng Vĩnh Phúc (60ml),Cồn y tế 90 độ xanh Vĩnh Phúc (60ml),Cồn y tế 90 độ trắng Vĩnh Phúc (60ml),Oxy già Vĩnh Phúc (60ml),Băng keo vải liên kết 1.25cm x 200cm,Bông y tế Bảo Thạch (25g),Bông y tế Bảo Thạch (50g),Dầu gió xanh Thiên Thảo (12ml),Dầu nóng Trường Sơn (10ml),Dầu Phật Linh Trường Sơn (1.5ml),Tăm bông trẻ em Merigo Bạch Tuyết (330 que/hộp),Tăm bông dạng xoắn Meriday Bạch Tuyết (200 que/hộp),Tăm bông người lớn Meriday Bạch Tuyết (40 que/gói),Gạc rơ lưỡi Đông Fa (5 cái/hộp),Vita C Glucose 50mg,Aspirin MKP 81mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Aspirin pH8 500mg MKP (20 vỉ x 10 viên/hộp),Terpin cophan MKP (10 vỉ x 10 viên/hộp),Calci D MKP (10 vỉ x 10 viên/hộp),Furosemide 40mg MKP (10 vỉ x 30 viên/hộp),Erythromycin 500mg MKP (10 vỉ x 10 viên/hộp),Tetracycline 500mg MKP (10 vỉ x 10 viên/hộp),Subtyl (2 vỉ x 10 viên/hộp),Dexamethasone 0.5mg MKP (10 vỉ x 20 viên/hộp),Mekopora 2mg (2 vỉ x 15 viên/hộp),Mutecium-M (10 vỉ x 10 viên/hộp),Salonsip Gel-Patch (2 miếng x 10 gói/hộp),Salonpas Jikabari (8 miếng/hộp),Zecuf (100ml),Cefaclor 250mg Uphace (12 viên/hộp),Uphaxime 200mg (2 vỉ x 10 viên/hộp),Kid's Nest (120ml),Kid's Nest tâm sen (120ml),Tyrotab (24 viên/hộp),Nabifar (10 gói x 5g/hộp),Farzincol 10mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Dầu gió Nâu (10ml),Fluomedic (90ml),Pataday Drop 0.2% (2.5ml),Orafar (90ml),Ống hít trị nghẹt mũi Inhaler,Myvita hương chanh (20 viên/tube),Myvita hương cam (20 viên/tube),Calcigenol Vitamine Vidipha (360g),Tiffy Dey (25 vỉ x 4 viên/hộp),Penicilin V Kali 1.000.000IU Vidipha (10 vỉ x 10 viên/hộp) ,Milian (18ml),Cortibion (8g),Alphachymotrypsin 4200 Mebiphar (20 vỉ x 10 viên/hộp),Enterogermina (20 ống/hộp),Vardelena (4 viên/hộp),Mydocalm 150mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Scanneuron - Forte (10 vỉ x 10 viên/hộp),Stadxicam 7.5mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Nifedipin T20 retard (10 vỉ x10 viên/hộp),Enalapril Stella 10mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Enalapril Stella 5mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Lostad T50 (10 vỉ x 10 viên/hộp),Sulpiride 50mg Stella (5 vỉ x 10 viên/hộp),Biolacto (10 vỉ x 10 viên/hộp),Hydrocephen (10 vỉ x 10 viên/hộp),Detriat (2 vỉ x 10 viên/hộp),Dạ Hương lô hội (100ml),Laroscorbine 500mg (6 ống x 5ml/hộp) ,Augmentin 250mg/31.25mg (12 gói/hộp),Augmentin 500/62.5mg (12 gói/hộp),Canesten 100mg (6 viên/hộp),Augmentin 625mg (2 vỉ x 7 viên/hộp),Antibio Pro (10 lốc x 10 gói/hộp),

Chỉ Định

  • Nhiễm nấm tại chỗ (sau khi điều trị tại chỗ không có kết quả).
  • Nhiễm nấm Candida da và niêm mạc nặng, mạn tính.
  • Nhiễm nấm Candida tiết niệu, âm đạo mạn tính.
  • Nhiễm nấm đường tiêu hóa.
  • Nhiễm nấm ở da và móng tay.
  • Nhiễm nấm toàn thân bao gồm nhiễm Candida, Blastomyces, Coccidioides, Histoplasma, Paracoccidioides.
  • Chỉ định dự phòng nhiễm nấm ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch.

Chống Chỉ Định

Không nên dùng Ketoconazol cho những bệnh nhân có bệnh lý gan cấp hay mãn tính hoặc bệnh nhân quá mẫn với thuốc.

Chống chỉ định dùng những thuốc sau với ketoconazol: terfenadine, astemizole, cisapride, triazolam, midazolam uống, quinidine, pimozide, thuốc ức chế HMG-CoA reductase được chuyển hoá bởi CYP3A4 như là : simvastatine và lovastatine.

Cách Dùng Và Liều Dùng

Người lớn

Đường uống

  • Liều thông thường 200 mg x 1 lần/ngày, nếu nặng 400 mg x 1 lần/ngày, uống trong hoặc sau khi ăn.
  • Bệnh nấm bề mặt (nông) khi kháng với điều trị tại chỗ.
  • Nấm Candida (thực quản, da, niêm mạc mạn tính): 200 - 400 mg x 1 lần/ngày trong 1 - 2 tuần. Nấm Candida âm đạo không biến chứng: 200 - 400 mg x 2 lần/ngày trong 5 ngày.
  • Nấm da đầu: 400 mg x 1 lần/ngày trong 6 tuần (tối thiểu).
  • Nấm da thân hoặc da đùi: 200 mg x 1 lần/ngày trong 4 tuần hoặc 400 mg x 1 lần/tuần trong 4 - 8 tuần.
  • Nấm da chân: 200 mg/lần/ngày trong 6 - 8 tuần.
  • Nấm loang: 400 mg/lần/ngày trong 1 hoặc nhiều tháng.
  • Do Chromomyces: 200 mg/lần/ngày.
  • Do Histoplasma: 400 mg/lần/ngày trong 6 tháng cho các bệnh nhẹ khu trú hoặc rải rác.
  • Do Paracoccidioidomyces: 200 - 400 mg/lần/ngày trong 6 tháng, một số trường hợp có thể kéo dài tới 18 tháng.
  • Bệnh Leishmania: 400 - 600 mg/ngày trong 4 - 8 tuần.
  • Ung thư tuyến tiền liệt: 400 mg cách 8 giờ 1 lần. Theo dõi nhiễm độc.
  • Tăng calci huyết: Người bị bệnh sarcoid: 200 - 800 mg/ngày
  • Hội chứng Cushing: Liều khởi đầu 400 - 600 mg/ngày, uống chia làm 2 - 3 lần và có thể tăng lên 800 - 1.200 mg/ngày chia 2 -3 lần.

Bôi tại chỗ

  • Nấm Candida ở da, lang ben, nấm da thân hoặc nấm da đùi: Bôi 1 lần/ngày trong 2 tuần.
  • Viêm da bã nhờn: Bôi 2 lần/ngày trong 4 tuần hoặc cho đến khi khỏi bệnh.
  • Nấm da chân: Bôi 1 lần/ngày trong 2 tuần.

Trẻ em

  • Trẻ em trên 2 tuổi: 3,3 - 6,6 mg/kg x 1 lần/ngày.
  • Tăng calci huyết vô căn và tăng calci niệu ở trẻ em (từ 4 - 17 tháng tuổi): 3 - 9 mg/kg/ngày.

Thận Trọng

Cần thử nghiệm chức năng gan khi điều trị dài ngày bằng ketoconazole. Cần ngưng điều trị khi có dấu hiệu bệnh gan.

Thận trọng khi điều trị kéo dài ở trẻ em vì ketoconazole ức chế quá trình tổng hợp các steroid và chuyển hóa vitamin D.

Bảo Quản

Nơi khô thoáng, tránh ẩm.

Các thuốc chứa hoạt chất Ketoconazole

Siang Pure Oil (7ml)
Siang Pure Oil (7ml)

30,000đ / Chai

Siang Pure Oil (3ml)
Siang Pure Oil (3ml)

16,000đ / Chai

LH – Tana
LH – Tana

7,000đ / cái

Bao cao su LifeStyles Zero
Bao cao su LifeStyles Zero

100,000đ / Hộp

Corine de Farme (250ml)
Corine de Farme (250ml)

137,000đ / Chai

Zilgo (30 miếng/hộp)
Zilgo (30 miếng/hộp)

1,000đ / cái

Lamisil cream 1% (5g)
Lamisil cream 1% (5g)

51,000đ / Tube

Flucinar (15g)
Flucinar (15g)

50,000đ / Tube

Eucerin Pro ACNE (100ml)
Eucerin Pro ACNE (100ml)

349,000đ / Tube

CalSource 500mg (20 viên/tube)
CalSource 500mg (20 viên/tube)

5,500đ / Viên sủi

Prospan (100ml)
Prospan (100ml)

85,000đ / Chai

Eyedin (5ml)
Eyedin (5ml)

14,000đ / Chai

Vita C Glucose 50mg
Vita C Glucose 50mg

4,000đ / Gói

Subtyl (2 vỉ x 10 viên/hộp)
Subtyl (2 vỉ x 10 viên/hộp)

1,000đ / Viên nang

Zecuf (100ml)
Zecuf (100ml)

55,000đ / Chai

Kid's Nest (120ml)
Kid's Nest (120ml)

54,000đ / Chai

Tyrotab (24 viên/hộp)
Tyrotab (24 viên/hộp)

11,000đ / Hộp

Dầu gió Nâu (10ml)
Dầu gió Nâu (10ml)

17,500đ / Chai

Fluomedic (90ml)
Fluomedic (90ml)

9,000đ / Chai

Pataday Drop 0.2% (2.5ml)
Pataday Drop 0.2% (2.5ml)

144,000đ / Chai

Orafar (90ml)
Orafar (90ml)

8,000đ / Chai

Myvita hương cam (20 viên/tube)
Myvita hương cam (20 viên/tube)

1,500đ / Viên sủi

Milian (18ml)
Milian (18ml)

6,000đ / Chai

Cortibion (8g)
Cortibion (8g)

15,000đ / Chai

Vardelena (4 viên/hộp)
Vardelena (4 viên/hộp)

70,000đ / Viên nén

Detriat (2 vỉ x 10 viên/hộp)
Detriat (2 vỉ x 10 viên/hộp)

1,500đ / Viên nén

Canesten 100mg (6 viên/hộp)
Canesten 100mg (6 viên/hộp)

12,200đ / Viên nén