CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ALPHABET
0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!

Hoạt chất Lidocain

Lidocain là thuốc gây tê tại chỗ/khu vực dùng trong ngoại khoa, phụ khoa, nha khoa, gây tê bề mặt da trong luồn kim và thủ thuật ngoại khoa nông. Phòng ngừa cấp một loạn nhịp thất ác tính, nhịp nhanh thất và rung thất; hai nhịp nhanh thất và rung thất trong vòng 6-24 giờ sau khi hết loạn nhịp tim. Điều trị nhịp nhanh thất do nhồi máu cơ tim cấp trước khi nhập viện, do nhồi máu cơ tim cấp hoặc khi có kèm bệnh tim do thiếu máu cục bộ hay có bệnh tim thực thể giai đoạn nằm viện.

Tên biệt dược (Tên thương mại)

Kẹo dẻo tăng đề kháng Ích Nhi (24g),Kẹo dẻo Calci-D Ích Nhi (24g),Kim cánh bướm truyền tĩnh mạch Vikimco (50 chiếc/hộp),Daivonex (30g),Hoạt huyết dưỡng não Traphaco (5 vỉ x 20 viên bao phim/hộp),Tiêu Khiết Thanh (3 vỉ x 10 viên/hộp),Cốt Thoái Vương (3 vỉ x 10 viên/hộp),Dầu xả Rejoice siêu mềm mượt 48 giờ (320ml),Dầu gội Rejoice siêu mềm mượt 48 giờ (900ml),Pulmicort Respules 500mcg/2ml (4 gói x 5 ống/hộp),Trà thảo dược Eugica Cold & Flu (10 gói/hộp),Eugica mouth spray (10ml),Thông Xoang Eugica (15ml),Eugica Candy Cool Extra (15 viên/gói),Eugica Candy (15 viên/gói),Tiger Balm Red (30g),Tiger Balm Red (19.4g),Jumbo Vape Super hương lavender Pháp (600ml),Ellgy plus (25g),Beprogel (30ml),Beprosone ointment (15g),PM NextG Cal (2 vỉ x 12 viên/hộp),Depakine Chrono 500mg (30 viên/hộp),Transamin 500mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),CotaXoan (50 viên/hộp),Bao cao su Okamoto Skinless Skin Orange Super Lubricative (3 cái/hộp),Bao cao su Okamoto Skinless Skin Straberry (10 cái/hộp),Bao cao su Okamoto Skinless Skin Super Lubricative (10 cái/hộp),Bao cao su Okamoto Skinless Skin Purity (10 cái/hộp),Syseye (10ml),Mepoly (10ml),Polisnale (2 vỉ x 6 viên/hộp),Hyaron 400,Cetraxal (15 ống/hộp),Sporal 100mg (4 viên/hộp),Dove Fresh (40ml),Kem đánh răng P/S bảo vệ 123 trà xanh thanh nhiệt (240g),Tonsga 10mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Rivotril 2mg (2 vỉ x 10 viên/hộp),Xoang Bách Phục (2 vỉ x 10 viên/hộp),Nước rửa chén Sunlight Chanh 100 (725ml),Nước tẩy bồn cầu & nhà tắm VIM diệt khuẩn (900ml),Kem đánh răng cho bé trên 2 tuổi P/S bé nan hương dâu (35g),Kem đánh răng Closeup bạc hà thơm mát bất tận (230g),Kem đánh răng P/S ngừa sâu răng vượt trội (110g),Kem đánh răng P/S ngừa sâu răng vượt trội (240g),Erolin (120ml),Flamipio (10 vỉ x 10 viên/hộp),Bông y tế cắt miếng Bạch Tuyết 100g (10cm x 10cm),Amlor 5mg viên nén (3 vỉ x 10 viên/hộp),Spirastad 1.5 M.I.U (3 vỉ x 10 viên/hộp),Fexostad 60mg (10 viên/hộp),Efferalgan 150mg (12 gói/hộp),Dầu gội trị gàu và ngứa Selsun 1.8% (100ml),Hebamic (60 viên/hộp),Khẩu trang y tế TTGREENTECH 4 lớp màu xanh dương (50 chiếc/hộp),Partamol Extra (10 vỉ x 4 viên/hộp),Candelong-4 (10 vỉ x 10 viên/hộp),Cồn xoa bóp OPC dạng xịt (50ml),Vaslor 20mg (4 vỉ x 7 viên/hộp),Vaslor 10mg (4 vỉ x 7 viên/hộp),Meloxicam 7.5mg DMC (2 vỉ x 10 viên/hộp),Bifucil 500mg (10 viên/hộp),Diclofenac DHG 50mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Paracetamol 500mg MKP (20 vỉ x 10 viên/hộp),Fysoline 5ml (40 ống/hộp),Fexofenadin 120mg VPC (10 viên/hộp),Amlodipin 5mg Tv.Pharm (3 vỉ x 10 viên/hộp),Urostad 40mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Diurefar 40mg (10 vỉ x 12 viên/hộp),Losartan 50mg Tv.Pharm (3 vỉ x 10 viên/hộp),Sulpirid 50mg Vidipha (10 vỉ x 10 viên/hộp),Omeprazol 20mg Tv.Pharm (3 vỉ x 10 viên/hộp),Bixovom 8mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Soli-medon 16mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Methylprednisolon 16mg MKP (3 vỉ x 10 viên/hộp),Methylprednisolone 16mg Nic (3 vỉ x 10 viên/hộp),L-Cystine 500mg Phil (12 vỉ x 5 viên/hộp),Omeprazole Delayed - Release 20mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Celextavin (2 vỉ x 15 viên/hộp),Vacolaren 20mg (2 vỉ x 30 viên/hộp),Betahistine Stella 16mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Bisacodyl DHG 5mg (4 vỉ x 25 viên/hộp),Amlodipin DMC 5mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Cetirizin 10mg Fourdiphar (10 vỉ x 10 viên/hộp),Diacerein 50mg Vidipha (3 vỉ x 10 viên/hộp),Amoxycilin 500mg Vidipha (10 vỉ x 10 viên/hộp),Ampicillin 500mg Vidipha (20 vỉ x 10 viên/hộp),Vitamin B12 Kabi 1000mcg (100 ống/hộp),Dung dịch nha khoa Nutridentiz (250ml),Repaherb (25g),Cephalexin 500mg Vidipha (10 vỉ x 10 viên/hộp),Bisoplus HCT 5mg/12.5mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Hiskast 4mg (28 gói/hộp),Franpanthen (30g),Nisten – F 7.5mg (4 vỉ x 7 viên/hộp),Nisten 5mg (2 vỉ x 14 viên/hộp),Ulcogen 800mg (4 vỉ x 5 ống/hộp),Găng tay cao su y tế Vina Glove (size S),Găng tay cao su y tế T-Glove (size M),

Chỉ Định

Dung dịch tiêm

Gây tê tại chỗ/khu vực trong ngoại khoa, phụ khoa, nha khoa.

Phòng ngừa cấp một loạn nhịp thất ác tính, nhịp nhanh thất và rung thất; hai nhịp nhanh thất và rung thất trong vòng 6-24 giờ sau khi hết loạn nhịp tim.

Điều trị nhịp nhanh thất do nhồi máu cơ tim cấp trước khi nhập viện, do nhồi máu cơ tim cấp hoặc khi có kèm bệnh tim do thiếu máu cục bộ hay có bệnh tim thực thể giai đoạn nằm viện.

Dạng phun mù

Gây tê tại chỗ ở niêm mạc trong nha khoa và phẫu thuật miệng, tai-mũi-họng, nội soi và thăm khám bằng dụng cụ, sản phụ khoa, khoa da liễu.

Dạng kem bôi

Gây tê bề mặt da trong luồn kim và thủ thuật ngoại khoa nông;

Gây tê bề mặt vết loét ở chân trước khi vệ sinh và tiến hành thủ thuật ngoại khoa nông, ví dụ loại bỏ sợi huyết (fibrin), mủ và chất hoại tử.

Gây tê bề mặt niêm mạc đường sinh dục.

Chống Chỉ Định

Quá mẫn với thành phần thuốc.

Tiền sử co giật khi dùng thuốc này. Block nhĩ-thất độ II/III, rối loạn dẫn truyền trong tâm thất.

Hội chứng Adams-stokes, nhịp tim chậm nghiêm trọng, hội chứng suy nút xoang.

Sốc do tim. Chức năng của tâm thất trái suy giảm đáng kể.

Cách Dùng Và Liều Dùng

Dùng dưới dạng dung dịch tiêm:

- Pha loãng dung dịch tiêm với dung dịch NaCl 0.9%.

Dùng dưới dạng thuốc phun mù:

- Bơm vào niêm mạc, thấm vào một tăm bông để có thể bôi thuốc trên một diện tích lớn hơn, dùng liều nào thấp nhất mà cho kết quả thỏa đáng.

Liều:

  • Nha khoa, khoa da liễu: 1 - 3 lần bơm;
  • Phẫu thuật miệng, tai mũi họng: 1 - 4 lần bơm;
  • Nội soi: 2 - 3 lần bơm; sản khoa: 15 - 20 lần bơm (hoặc nhiều hơn, tối đa 40 lần bơm cho bệnh nhân 70kg);
  • Phụ khoa: 4 - 5 lần bơm.

Dùng dưới dạng kem bôi:

Người lớn:

Vùng da lành:

  • Khi luồn kim như luồn kim vào tĩnh mạch, lấy mẫu máu: 1/2 ống kem (khoảng 2g) trên 10cm2. Đắp lớp kem dày lên da và che phủ bằng lớp băng dán kín. Thời gian bôi 1 giờ; tối đa 5 giờ.
  • Các thủ thuật ngoại khoa nông nhỏ, như nạo tổn thương do u mềm biểu mô: 1.5 - 2g trên 10cm2. Đắp lớp kem dày lên da và che phủ bằng lớp băng dán kín. Thời gian bôi 1 giờ; tối đa 5 giờ.
  • Các thủ thuật ngoại khoa nông trên diện tích lớn hơn, như ghép da: 1.5 - 2g trên 10cm2. Đắp lớp kem dày lên da và che phủ bằng lớp băng dán kín. Thời gian bôi 2 giờ; tối đa 5 giờ.
  • Trên diện tích rộng của vùng da mới được cạo lông (trong điều trị ngoại trú). Liều tối đa khuyên dùng: 60g. Diện tích tối đa của vùng bôi kem: 600cm2. Thời gian bôi 1 giờ; tối đa 5 giờ.

Vết loét ở chân:

Vệ sinh vết loét ở chân: khoảng 1 - 2g trên 10cm2. Đắp lớp kem dày lên bề mặt vết loét, nhưng không quá 10g mỗi lần thực hiện thủ thuật điều trị. Che phủ bề mặt vết loét bằng một lớp băng dán kín. Ống thuốc đã mở nắp chỉ được dùng một lần, và do vậy vứt bỏ phần kem thừa sau mỗi lần thực hiện thủ thuật điều trị.

Thời gian đắp thuốc: tối thiểu 30 phút.

Đối với các vết loét ở chân khó thấm thuốc, thời gian đắp thuốc có thể kéo dài đến 60 phút. Nên bắt đầu vệ sinh vết loét trong vòng 10 phút sau khi lau sạch phần kem bôi.

Dùng tại đường sinh dục

Da:

Dùng trước khi tiêm gây tê tại chỗ:

Nam giới: 1g trên 10cm2. Đắp lớp kem dày lên da.

Thời gian đắp thuốc: 15 phút.

Phụ nữ: 1-2g trên 10cm2. Đắp lớp kem dày lên da.

Thời gian đắp thuốc: 60 phút.

Niêm mạc đường sinh dục:

Để cắt bỏ condilôm hoặc trước khi tiêm gây tê tại chỗ: khoảng 5 - 10g, tùy thuộc vào vùng được điều trị. Phải đắp thuốc toàn bộ bề mặt, kể cả các nếp gấp niêm mạc. Không cẩn thiết phải băng kín.

Thời gian đắp thuốc: 5 - 10 phút. Phải tiến hành phẫu thuật ngay sau khi lau sạch phần kem bôi.

Trẻ em:

Khi luồn kim hoặc nạo tổn thương do u mềm biểu mô và các thủ thuật ngoại khoa nhỏ khác:

1g trên 10cm2.

Đắp lớp kem dày lên da và che phủ bằng lớp băng dán kín. Liều lượng không vượt quá 1 gram trên 10cm2 và phải điều chỉnh theo diện tích bôi thuốc:

  • 0 - 3 tháng: tối đa 10cm2 (tổng cộng 1g) (liều tối đa mỗi ngày). Thời gian bôi thuốc 1 giờ (chú ý: không lâu hơn)
  • 3 - 12 tháng: tối đa 20cm2 (tổng cộng 2g). Thời gian bôi thuốc 1 giờ
  • 1 - 6 tuổi: tối đa 100cm2 (tổng cộng 10g). Thời gian bôi thuốc 1 giờ; tối đa 5 giờ1
  • 6 - 12 tuổi: tối đa 200cm2 (tổng cộng 20g). Thời gian bôi thuốc 1 giờ; tối đa 5 giờ1

1 Sau khi bôi thuốc thời gian dài tác dụng gây tê sẽ giảm.

Trẻ em bị viêm da dị ứng: giảm thời gian bôi thuốc xuống 30 phút

Thận Trọng

Bệnh nhân bệnh tim (giám sát liên tục và theo dõi ECG); có tạng dễ bị sốt cao ác tính (tránh dùng); bệnh thần kinh, biến dạng cột sống, nhiễm trùng huyết và tăng HA nặng (khi gây tê vùng gần cột sống); suy tuần hoàn, giảm thể tích máu, HA thấp, suy gan và suy thận; cao tuổi, động kinh, rối loạn dẫn truyền, suy hô hấp và mỗi khi liều cho vào có thể dẫn đến nồng độ cao trong huyết tương.

Phụ nữ có thai (không dùng, đặc biệt 3 tháng đầu trừ phi lợi ích vượt nguy cơ), cho con bú.

Bảo Quản

Nơi khô thoáng, tránh ánh sáng trực tiếp.

Các thuốc chứa hoạt chất Lidocain

Daivonex (30g)
Daivonex (30g)

330,000đ / Tube

Eugica mouth spray (10ml)
Eugica mouth spray (10ml)

55,000đ / Chai

Tiger Balm Red (30g)
Tiger Balm Red (30g)

55,000đ / Hủ

Tiger Balm Red (19.4g)
Tiger Balm Red (19.4g)

39,000đ / Hủ

Ellgy plus (25g)
Ellgy plus (25g)

75,000đ / Tube

Beprogel (30ml)
Beprogel (30ml)

55,000đ / Chai

Beprosone ointment (15g)
Beprosone ointment (15g)

38,000đ / Tube

CotaXoan (50 viên/hộp)
CotaXoan (50 viên/hộp)

77,000đ / Hộp

Syseye (10ml)
Syseye (10ml)

29,000đ / Chai

Mepoly (10ml)
Mepoly (10ml)

41,000đ / Chai

Polisnale (2 vỉ x 6 viên/hộp)
Polisnale (2 vỉ x 6 viên/hộp)

8,000đ / Viên nang mềm

Hyaron 400
Hyaron 400

3,000đ / Hộp

Cetraxal (15 ống/hộp)
Cetraxal (15 ống/hộp)

161,000đ / Hộp

Sporal 100mg (4 viên/hộp)
Sporal 100mg (4 viên/hộp)

19,500đ / Viên nang

Dove  Fresh (40ml)
Dove Fresh (40ml)

55,000đ / Chai

Erolin (120ml)
Erolin (120ml)

70,000đ / Chai

Fexostad 60mg (10 viên/hộp)
Fexostad 60mg (10 viên/hộp)

1,500đ / Viên nén

Hebamic (60 viên/hộp)
Hebamic (60 viên/hộp)

240,000đ / Hộp

Bifucil 500mg (10 viên/hộp)
Bifucil 500mg (10 viên/hộp)

3,500đ / Viên nén

Repaherb (25g)
Repaherb (25g)

230,000đ / Tube

Franpanthen (30g)
Franpanthen (30g)

25,000đ / Tube