CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ALPHABET
0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!

Hoạt chất Nitroglycerin

Nitroglycerin còn được gọi là nitroglycerine, glyceryl trinitrate hoặc 1,2,3-trinitroxypropane là một nitrate hữu cơ. Khi vào trong cơ thể, Nitroglycerin được chuyển hóa thành oxit nitric (NO). NO gây giãn mạch, giúp cho máu trong lòng mạch được lưu thông dễ dàng hơn. Điều này sẽ giúp làm giảm triệu chứng đau thắt ngực do thiếu máu cơ tim, bệnh mạch vành gây ra. Ngoài ra, thuốc Nitroglycerin cũng có tác dụng làm giãn các động mạch, tĩnh mạch giúp hạ huyết áp, giảm gánh nặng cho tim, đặc biệt có lợi đối với người bị bệnh suy tim.

Tên biệt dược (Tên thương mại)

Dipolac G (15g),Dasani (500ml),Sagokan (3 vỉ x 10 viên/hộp),Dr.Muối (100ml),Exomuc 200mg (30 gói/hộp),Pectol-E (90ml),Neo-Tergynan (10 viên/hộp),Dầu Gió Xanh Thương Hiệu Lá Sen Singapore (24ml),Khẩu trang y tế Dr.Siu (50 chiếc/hộp),Zyloric 100mg (28 viên/hộp),Zopistad 7.5mg (10 viên/hộp),Zoloft 50mg (28 viên/hộp),Zoliicef 1g,Zokozen For Baby (20 gói/hộp),Zokof (5 vỉ x 4 viên/hộp),Zoamco 40mg (2 vỉ x 15 viên/hộp),Zoamco - A (2 vỉ x 10 viên/hộp),Zinmax 250mg DMC (2 vỉ x 5 viên/hộp),Zinc-Kid Inmed (25 gói/hộp),Zepilen 1g,Zensalbu Nebules 5mg (2 vỉ x 5 ống/hộp),Zensalbu Nebules 2.5mg (2 vỉ x 5 ống/hộp),Zenko (75ml),Zedcal-OP Tablets (30 viên/hộp),Zedcal (200ml),Zecuf không đường (5 vỉ x 4 viên/hộp),Zaromax 500mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Zaromax 250 (10 vỉ x 6 viên/hộp),Zapnex 5mg (6 vỉ x 10 viên/hộp),Zanedip 10 (2 vỉ x 14 viên/hộp),Yumangel F (20 gói/hộp),Yoosun Nghệ (25g),Ybio (24 gói/hộp),Yasmin,Xylocaine Jelly 2% (30g),Xuân Nữ Cao Hồng Huệ (270ml),Xuân Nữ Bổ Huyết Vĩnh Quang (280ml),Xịt rửa tay khô Green Cross hương Tự nhiên (70ml),Xịt rửa tay khô Green Cross hương Dưa Táo (70ml),Xịt rửa tay khô Chlorfast (100ml),Xịt răng miệng Nhất Nhất (20ml) ,Xịt keo ong Probee Iso (30ml),Xịt họng Nhất Nhất (20ml),Xeloda 500mg (12 vỉ x 10 viên/hộp),Xatral XL 10mg (30 viên/hộp),Xarelto 20mg (14 viên/hộp),Xarelto 10mg (10 viên/hộp),Xà phòng ASA (30g),Xà bông cục bảo vệ khỏi vi khuẩn Lifebuoy matcha và khổ qua (90g),Xà bông cục bảo vệ khỏi vi khuẩn Lifebuoy mật ong và nghệ (90g),Winolap 0.1% (5ml),Volulyte 6% 500ml (20 túi/thùng),Voltaren SR 75mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Voltaren 100mg (5 viên/hộp),Vocanz 80mg (10 viên/hộp),Vocanz 40mg (10 viên/hộp),Vitozym (10 vỉ x 10 viên/hộp),Vitaplex Injection (500ml),Vitamin PP 500mg MKP (10 vỉ x 10 viên/hộp),Vitamin K1 10mg/1ml Danapha (10 ống/hộp),Vitamin K Vinphaco (10 ống/hộp),Vitamin E Robinson (10 vỉ x 10 viên/hộp),Vitamin D3 Nature Made 1000 IU (650 viên/hộp),Vitamin D3 B.O.N 200.000 IU/ml,Vitamin C Kabi 500mg (6 ống/hộp),Vitamin B6 Vinphaco 100mg (100 ống/hộp),Vitamin B6 250mg MKP (10 vỉ x 10 viên/hộp),Vitamin B2 0.002g (100 viên/lọ),Vitamin B12 Vinphaco 1000mcg (100 ống/hộp),Vitamin B12 Kabi 1000mcg (10 ống/hộp),Vitamin B1 Vinphaco 100mg (100 ống/hộp),Vitamin B1 HDPHARMA 100mg (50 ống/hộp),Vitamin B.Vitab B12 Danapha (100 viên/hộp),Vitamin A-D Tv.pharm (10 vỉ x 10 viên/hộp),Vitamin 3B TV.Pharm (10 vỉ x 10 viên/hộp),Vitabiotics Osteocare (30 viên/hộp),Vistamin B1 (10 vỉ x 10 viên/hộp),Vinzix 20mg/2ml (10 ống/hộp),Vintrosin Cold Flu Kid (75ml),Vinsolon 40mg (10 ống/hộp),Vinsolon (1 ống/hộp),Vinphyton 10mg (50 ống/hộp),Vinphatoxin 1ml (10 ống/hộp),Vinphason 100mg (10 ống/hộp),Vinphacetam 2g/10ml (2 vỉ x 5 ống/hộp),Vinluta 600mg (1 lọ/hộp),Vinlon 1mg,Vincran 1mg (1ml),Vincopane 20mg/ml (10 ống/hộp),Vincomid (2 vỉ x 5 ống/hộp),Vinaga-DHA (100 viên/hộp),Vim Báo Gấm (2 vỉ x 20 viên/hộp),Vihacaps 600mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Vigisup (2 vỉ x 6 viên/hộp),Viên Xương Khớp Vương Hoạt (20 viên/hộp),Viên vai gáy Thái Dương (2 vỉ x 6 viên/hộp),Viên nghệ vàng mật ong Như Ý Honey (100g),Viên nghệ đen mật ong Như Ý Honey (100g),Viên khớp Bách Xà Nam Dược (3 vỉ x 10 viên/hộp),Viên đường huyết đông trùng hạ thảo Trường An (50 viên/hộp),

Chỉ Định

Điều trị lâu dài bệnh động mạch vành và phòng ngừa cơn đau thắt ngực.

Điều trị hỗ trợ suy tim sung huyết (kết hợp với digitalis, thuốc lợi tiểu, thuốc ức chế men chuyển hoặc thuốc dãn mạch).

Chống Chỉ Định

  • Quá mẫn cảm đối với nitroglycerin hoặc bất kỳ hợp chất nitrate hữu cơ nào khác.

  • Huyết áp thấp.

  • Suy tuần hoàn cấp.

  • Sốc do tim.

  • Nhồi máu cơ tim cấp với áp lực bơm đẩy thấp.

  • Bệnh cơ tim phì đại, tắc nghẽn.

  • Giảm thể tích máu.

  • Hẹp van động mạch chủ và van hai lá.

  • Viêm màng nài tim thất, chèn ép màng nài tim.

  • Dễ bị rối loạn tuần hoàn khi đứng.

  • Chấn thương đầu, xuất huyết trong sọ hay các tình trạng có tăng áp lực trong sọ.

  • Thiếu máu nặng trên lâm sàng.

  • Glôcôm góc hẹp .

  • Chống chỉ định việc dùng đồng thời các thuốc ức chế này và các hợp chất tạo nitrogen monoxide với nitrate.

Cách Dùng Và Liều Dùng

Người lớn

Điều trị cắt cơn đau thắt ngực: Ngậm dưới lưỡii một viên nitroglycerin 0.5mg (thường từ 0.3 - 0.6mg), cứ sau 5 phút lại ngậm 1 viên cho đến hết cơn đau, tối đa không quá 3 lần trong 15 phút, nếu không đỡ phải đi khám. Có thể dùng dạng khí dung xịt lưỡi, mỗi lần xịt 0.4mg, xịt 1 - 2 lần vào dưới lưỡi, ngậm miệng, không hít. Nếu quá 20 phút không cắt được cơn đau thì phải liên hệ y tế ngay. Trong ngày có thể dùng lại nhiều lần nếu cơn đau lại tái diễn và người bệnh không bị đau đầu, hạ huyết áp.

Phòng cơn đau thắt ngực: Uống viên nang giải phóng chậm 2.5 - 6.5mg, 3-4 lần/ngày. Có thể dùng miếng thuốc dán ở da ngực trái 5 - 10mg hoặc bôi thuốc mỡ 2% ở da vùng ngực, đùi hoặc lưng, liều dùng do thầy thuốc chỉ định.

Điều trị suy tim sung huyết phối hợp với các thuốc khác: Trong phù phổi cấp tính nên dùng viên ngậm dưới lưỡi hoặc thuốc xịt để có tác dụng nhanh; trong suy tim mạn tính nên dùng dạng thuốc giải phóng chậm 2.5 - 6.5mg, 3-4 lần/ngày.

Điều trị nhồi máu cơ tim cấp: Bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp có đau thắt ngực kéo dài hoặc tăng huyết áp hoặc phù phổi cấp, nitroglycerin truyền tĩnh mạch được sử dụng trong vòng 24 - 48 giờ đầu với liều bắt đầu từ 12.5 – 25microgam/phút, duy trì 10 - 20microgam/phút (không được để huyết áp tâm thu < 90mmHg và tần số tim > 110 lần/phút).

Điều trị tăng huyết áp: Truyền tĩnh mạch liều 5 - 100microgam/phút. Khi thấy có đáp ứng thì giảm liều và tăng khoảng cách truyền.

Thận Trọng

Thuốc không thích hợp cho điều trị cơn đau thắt ngực cấp.

Bệnh nhân đang sử dụng liệu pháp nitroglycerin lâu ngày khi cần chuyển sang một loại thuốc khác thì nên giảm và ngưng nitroglycerin một cách từ từ.

Thận trọng khi dùng thuốc cho bệnh nhân có bệnh phổi do tim hay giảm oxy huyết ở động mạch; bệnh nhân bị bệnh nặng ở gan và/hoặc thận, thiểu năng tuyến giáp, sa van hai lá, thân nhiệt thấp và nuôi dưỡng kém và gần đây có bị nhồi máu cơ tim; thiếu men lactase, galactose-huyết và hội chứng kém hấp thu glucose/galactose.

Người cao tuổi có nguy cơ cao bị hạ huyết áp tư thế. Trong khi điều trị, có thể tỷ lệ các cơn đau thắt ngực sẽ tăng trong giai đoạn nồng độ nitrate thấp Tránh dùng thức uống có cồn.

Bảo Quản

Nơi khô thoáng, tránh ẩm.

Các thuốc chứa hoạt chất Nitroglycerin

Dipolac G (15g)
Dipolac G (15g)

56,000đ / Tube

Dasani (500ml)
Dasani (500ml)

5,000đ / Chai

Sagokan (3 vỉ x 10 viên/hộp)
Sagokan (3 vỉ x 10 viên/hộp)

1,200đ / Viên nén

Dr.Muối (100ml)
Dr.Muối (100ml)

29,000đ / Chai

Pectol-E (90ml)
Pectol-E (90ml)

39,000đ / Chai

Neo-Tergynan (10 viên/hộp)
Neo-Tergynan (10 viên/hộp)

180,000đ / Viên nén

Zopistad 7.5mg (10 viên/hộp)
Zopistad 7.5mg (10 viên/hộp)

3,000đ / Viên nén

Zoloft 50mg (28 viên/hộp)
Zoloft 50mg (28 viên/hộp)

750,000đ / Hộp

Zoliicef 1g
Zoliicef 1g

31,000đ / Lọ

Zepilen 1g
Zepilen 1g

35,000đ / Hộp

Zenko (75ml)
Zenko (75ml)

29,000đ / Chai

Zedcal (200ml)
Zedcal (200ml)

76,000đ / Chai

Yoosun Nghệ (25g)
Yoosun Nghệ (25g)

19,000đ / Tube

Ybio (24 gói/hộp)
Ybio (24 gói/hộp)

2,000đ / Gói

Yasmin
Yasmin

186,000đ / Hộp

Xylocaine Jelly 2% (30g)
Xylocaine Jelly 2% (30g)

81,000đ / Tube

Xarelto 20mg (14 viên/hộp)
Xarelto 20mg (14 viên/hộp)

66,000đ / Viên nén

Xarelto 10mg (10 viên/hộp)
Xarelto 10mg (10 viên/hộp)

63,000đ / Viên nén

Xà phòng ASA (30g)
Xà phòng ASA (30g)

43,000đ / Hộp

Winolap 0.1% (5ml)
Winolap 0.1% (5ml)

85,000đ / Chai

Vocanz 80mg (10 viên/hộp)
Vocanz 80mg (10 viên/hộp)

16,000đ / Viên nén

Vocanz 40mg (10 viên/hộp)
Vocanz 40mg (10 viên/hộp)

14,000đ / Viên nén

Vitaplex Injection (500ml)
Vitaplex Injection (500ml)

110,000đ / Chai

Vinsolon (1 ống/hộp)
Vinsolon (1 ống/hộp)

29,000đ / Hộp

Vinlon 1mg
Vinlon 1mg

240,000đ / Hộp

Vincran 1mg (1ml)
Vincran 1mg (1ml)

240,000đ / Lọ

Vihacaps 600mg (5 vỉ x 10 viên/hộp)
Vihacaps 600mg (5 vỉ x 10 viên/hộp)

9,700đ / Viên nang mềm

Vigisup (2 vỉ x 6 viên/hộp)
Vigisup (2 vỉ x 6 viên/hộp)

8,000đ / Viên nang mềm