CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ALPHABET
0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!

Hoạt chất Omeprazole

Omeprazole hay Omeprazol là một Benzimidazol đã gắn các nhóm thế, có tác dụng ức chế sự bài tiết acid của dạ dày do ức chế hệ enzym hydro/kali Adenosin Triphosphatase (H+/K+ ATPase) còn gọi là bơm proton ở tế bào thành của dạ dày. Omeprazole được sử dụng trong điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản, bệnh loét dạ dày tá tràng và hội chứng Zollinger-Ellison.

Tên biệt dược (Tên thương mại)

Antibio Pro (10 lốc x 10 gói/hộp),Alaxan (10 vỉ x 10 viên/hộp),Acemuc 100mg (30 gói/hộp),Acemuc 200mg (30 gói/hộp),Paracetamol Choay Sanofi 500mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Gaviscon 10ml (24 gói/hộp),Magne - B6 Corbière (5 vỉ x 10 viên/hộp),Mepraz 20mg (7 vỉ x 4 viên/hộp),Silkron (10g),V.Rohto New (13ml),Liposic Eye gel (10g),Canesten 500mg (1 viên/hộp),Diclofenac 75mg Uphace (10 vỉ x 10 viên/hộp),Cezirnate 250mg (2 vỉ x 5 viên/hộp),Cezirnate 500mg (2 vỉ x 5 viên/hộp),Cefixim Uphace 100mg (10 gói/hộp),Rhinex 0.05% (15ml),Kemiwan (10 vỉ x 10 viên/hộp),Descotyl 250mg (10 vỉ x 25 viên/hộp),Mebendazol 500mg MKP (1 viên/hộp),Moriamin Forte (10 vỉ x 10 viên/hộp),Khẩu trang y tế Nam Anh than hoạt tính (50 chiếc/hộp),Raceca 100mg (2 vỉ x 10 viên/hộp),Atorvastatin 20mg Macleods (10 vỉ x 10 viên/hộp),Amitriptylin 25mg Danapha (100 viên/hộp),Dimenhydrinat 50mg Trapharco (10 vỉ x 10 viên/hộp),Omega 3 UBB (100 viên/hộp),Salonpas (20 miếng/hộp),Air-X 80mg hương bạc hà (10 vỉ x 10 viên/hộp),Strepsils Orange & Vita C (50 gói x 2 viên/hộp),Strepsils Cool (50 gói x 2 viên/hộp),Nizoral Cream (5g),Oracortia 0.1% (1g),Phenergan (10g),No-Spa 40mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Panadol 500mg (10 vỉ x 12 viên/hộp),Decolgen Forte (25 vỉ x 4 viên/hộp),Decolgen ND (25 vỉ x 4 viên/hộp),Neurobion (5 vỉ x 10 viên/hộp),Nautamine (20 vỉ x 4 viên/hộp),Tobradex (5ml),Tobrex (5ml),Calcium corbiere kids extra 5ml (30 ống/hộp),Calcium Corbiere Extra 10ml (30 ống/hộp),Motilium - M (10 vỉ x 10 viên/hộp),Imodium 2mg (25 vỉ x 4 viên/hộp),Smecta (30 gói/hộp),Motilium (60ml),Tanakan 40mg (2 vỉ x 15 viên/hộp),Hải Cẩu Hoàn,Timolol 0.5% (5ml),Tư Âm Bổ Thận Đại Hồng Phúc,Sâm Nhung Bổ Thận TW3 ,Rectiofar 5ml (40 ống/hộp),Rectiofar 3ml (50 ống/hộp),Neo-Dexa (5ml),Gentamicin 0.3% F.T Pharma (5ml),Tobcol (5ml),Quickstick,Quick Test,Eftimoxin 0.5% (5ml),Meteospasmyl (2 vỉ x 10 viên/hộp),Azoltel 400mg,Zentel 200mg (2 viên/hộp),Fhyrilac (3 vỉ x 10 viên/hộp),Denicol 20% (15ml),Cồn Boric 3% F. T.PHARMA (10ml),Methionin 250mg F.T.Pharma (100 viên/hộp),Efticol xanh lá (10ml),Efticol (10ml),Diane 35 (21 viên/hộp),Kẹo ngậm con vịt bổ sung vitamin C 20mg,Domitazol DMC (5 vỉ x 10 viên/hộp),Dorogyne (2 vỉ x 10 viên/hộp),Dorotyl 500mg (2 vỉ x 12 viên/hộp),Dorotyl 250mg (2 vỉ x 25 viên/hộp),Ofmantine 1g DMC (2 vỉ x 7 viên/hộp),Ofmantine 625mg DMC (2 vỉ x 7 viên/hộp),Lincomycin Domesco 500mg (20 vỉ x 10 viên/hộp),Doxycyclin 100mg DMC (10 vỉ x 10 viên/hộp),Amoxicilin 500mg DMC (10 vỉ x 10 viên/hộp),Ampicillin 500mg DMC (10 vỉ x 10 viên/hộp),Cefalexin 500mg Domesco (10 vỉ x 10 viên/hộp),Celecoxib 200mg DMC (3 vỉ x 10 viên/hộp),Prednison 5mg DMC (10 vỉ x 10 viên/hộp),Lactulose (20 gói/hộp),Acetylcystein 200mg Nadyphar (10 vỉ x 10 viên/hộp),Carbogast (2 tube x 15 viên/hộp),Lorastad 10mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Lorastad D 5mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Cetirizine Stella 10mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Promethazin 15mg (5 vỉ x 20 viên/hộp),Allopurinol 200mg Nadyphar (3 vỉ x 10 viên/hộp),Colchicin Stella 1mg (2 vỉ x 10 viên/hộp),Acyclovir Stella 200mg (5 vỉ x 5 viên/hộp),Acyclovir Stella 400mg (7 vỉ x 5 viên/hộp),Fluconazol Stella 150mg (1 viên/hộp),Famotidin 40mg F.T Pharma (10 vỉ x 10 viên/hộp),Rabestad 20mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Pantostad CAP 40mg (4 vỉ x 7 viên/hộp),

Chỉ Định

  • Khó tiêu do tăng tiết acid.
  • Bệnh trào ngược dạ dày - thực quản.
  • Bệnh loét dạ dày - tá tràng.
  • Kết hợp với kháng sinh thích hợp, điều trị Helicobacter pylori (H. pylori) trong bệnh loét dạ dày tá tràng.
  • Hội chứng Zollinger - Ellison.
  • Dự phòng loét do stress, loét do thuốc chống viêm không steroid, xuất huyết tiêu hóa trên bệnh nhân nặng.
  • Loét dạ dày liên quan đến bệnh Crohn.

Chống Chỉ Định

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Omeprazole giống như các chất ức chế bơm proton khác không được sử dụng đồng thời với Nelfinavir.

Cách Dùng Và Liều Dùng

Người lớn

Dạng đường uống:

Liều dùng điều trị các triệu chứng khó tiêu liên quan đến acid: Uống hàng ngày với liều 10 hoặc 20mg trong từ 2 đến 4 tuần.

Liều dùng điều trị bệnh trào ngược dạ dày - thực quản: Liều thường dùng là 20mg omeprazol uống ngày một lần trong 4 tuần, sau đó thêm 4 đến 8 tuần nữa nếu chưa lành hẳn.

Trường hợp viêm thực quản khó trị, có thể dùng liều hàng ngày là 40mg. Liều dùng điều trị duy trì viêm thực quản sau khi lành là 20mg ngày một lần, và với trào ngược acid là 10mg mỗi ngày.

Liều dùng điều trị loét dạ dày - tá tràng: Uống hàng ngày một liều 20mg hoặc 40mg trong trường hợp nặng. Với loét tá tràng, điều trị tiếp tục trong 4 tuần, còn với loét dạ dày là 8 tuần.

Liều dùng để tiệt trừ Helicobacter pylori trong bệnh loét dạ dày - tá tràng: Có thể phối hợp Omeprazole với các thuốc kháng khuẩn trong phác đồ 3 hoặc 4 thuốc.

Phác đồ trị liệu ba thuốc bao gồm Omeprazole 20mg, uống 2 lần mỗi ngày hoặc 40mg ngày một lần, phối hợp với Amoxicilin 1g và Clarithromycin 500mg, cả hai thuốc uống hai lần mỗi ngày. Khi phác đồ 3 thuốc không có kết quả, thêm chế phẩm Bismuth (phác đồ 4 thuốc). Những phác đồ này uống trong 1 tuần. Riêng Omeprazole có thể tiếp tục thêm 4 - 8 tuần nữa.

Điều trị loét liên quan đến dùng thuốc chống viêm không steroid: Có thể dùng liều 20mg Omeprazole uống hàng ngày; liều 20 mg hàng ngày cũng có thể dùng để dự phòng cho bệnh nhân có tiền sử thương tổn dạ dày - tá tràng mà vẫn phải tiếp tục điều trị thuốc chống viêm không steroid.

Điều trị hội chứng Zollinger - Ellison: Liều khởi đầu là 60 mg Omeprazole uống một lần mỗi ngày, rồi điều chỉnh nếu cần thiết. Đa số bệnh nhân được kiểm soát hữu hiệu bằng các liều trong khoảng 20 đến 120mg mỗi ngày, nhưng các liều tới 120mg, ba lần một ngày cũng đã từng được sử dụng. Các liều hàng ngày trên 80 mg phải được chia nhỏ (thường là 2 lần).

Omeprazole cũng được dùng để dự phòng chống sặc acid trong quá trình gây mê, với liều 40 mg buổi tối hôm trước khi mổ và một liều 40mg nữa vào khoảng 2 - 6 giờ trước khi phẫu thuật.

Dùng đường tiêm, truyền tĩnh mạch:

Natri Omeprazol có thể dùng ngắn hạn bằng đường truyền tĩnh mạch với liều tương đương 40mg Omeprazol trong thời gian từ 20 đến 30 phút trong 100ml dung dịch Natri Clorid 0,9% hoặc glucose 5%.

Trẻ em

Với trẻ em dưới 6 tuổi, vì sợ hóc do khó nuốt, có thể mở nang Omeprazole rồi trộn với một loại thực phẩm hơi acid (pH < 5) như sữa chua, nước cam rồi cho nuốt ngay mà không nhai. Điều trị bệnh trào ngược dạ dày - thực quản ở trẻ em trên 1 tuổi:

Từ 5 đến < 10kg: Uống 5mg, ngày một lần.

Từ 10 đến 20kg: Uống 10mg, ngày một lần.

Trên 20kg: 20mg, ngày một lần.

Những liều này có thể tăng lên gấp đôi, nếu cần thiết. Điều trị có thể kéo dài từ 4 đến 12 tuần.

Điều trị bệnh trào ngược dạ dày - thực quản, khó tiêu do acid, loét tá tràng và dạ dày lành tính, bao gồm cả loét do dùng thuốc chống viêm không steroid, dự phòng chứng sặc acid, hội chứng Zollinger - Ellison, và để giảm sự phá hủy của các chất bổ sung enzym tụy tạng: Ở trẻ em bị xơ nang tụy, có thể dùng liều omeprazol 700 microgam/ kg ngày 1 lần ở trẻ em sơ sinh và trẻ từ 1 tháng đến 2 năm tuổi.

Nếu cần thiết, sau 7 - 14 ngày có thể tăng liều ở trẻ em sơ sinh, lên 1.4mg/kg, ngày 1 lần; một số trẻ sơ sinh có thể cần tới 2.8mg/kg, ngày một lần. Ở trẻ tới 2 năm tuổi, liều có thể tăng lên tới 3mg/kg (tới tối đa 20mg) ngày 1 lần.

Với liều tiêm ở trẻ em, có thể tiêm tĩnh mạch 500 microgam/kg (tới tối đa 20 mg) ngày một lần ở trẻ em từ 1 tháng đến 12 năm tuổi và có thể tăng lên tới 2mg/kg (tới tối đa 40mg) ngày 1 lần, phối hợp với kháng sinh là clarithromycin cộng amoxicilin theo chỉ dẫn của thầy thuốc chuyên khoa.

Đối tượng khác

Người cao tuổi: Không cần thiết phải điều chỉnh liều lượng.

Bệnh nhân suy gan: Liều của omeprazole có thể cần phải giảm. Liều 20mg omeprazole mỗi ngày thường là đủ cho những người bệnh này.

Bệnh nhân suy thận: Không cần điều chỉnh liều.

Thận Trọng

Khi nghi ngờ loét dạ dày, muốn dùng Omeprazole, trước hết phải loại trừ khả năng bệnh ác tính vì điều trị có thể làm giảm triệu chứng và gây trở ngại cho chẩn đoán.

Trong thời kỳ mang thai và cho con bú, cần thiết phải có chỉ định của thầy thuốc.

Bảo Quản

Nơi khô thoáng, tránh ẩm.

Các thuốc chứa hoạt chất Omeprazole

Alaxan (10 vỉ x 10 viên/hộp)
Alaxan (10 vỉ x 10 viên/hộp)

1,300đ / Viên nén

Silkron (10g)
Silkron (10g)

22,000đ / Tube

V.Rohto New (13ml)
V.Rohto New (13ml)

53,000đ / Chai

Liposic Eye gel (10g)
Liposic Eye gel (10g)

70,000đ / Tube

Rhinex 0.05% (15ml)
Rhinex 0.05% (15ml)

5,500đ / Chai

Salonpas (20 miếng/hộp)
Salonpas (20 miếng/hộp)

28,000đ / Hộp

Nizoral Cream (5g)
Nizoral Cream (5g)

27,000đ / Tube

Oracortia 0.1% (1g)
Oracortia 0.1% (1g)

10,000đ / Gói

Phenergan (10g)
Phenergan (10g)

13,000đ / Tube

Tobradex (5ml)
Tobradex (5ml)

55,000đ / Chai

Tobrex (5ml)
Tobrex (5ml)

50,000đ / Chai

Smecta (30 gói/hộp)
Smecta (30 gói/hộp)

4,500đ / Gói

Motilium (60ml)
Motilium (60ml)

48,000đ / Chai

Hải Cẩu Hoàn
Hải Cẩu Hoàn

370,000đ / Hộp

Timolol 0.5% (5ml)
Timolol 0.5% (5ml)

49,000đ / Chai

Sâm Nhung Bổ Thận TW3
Sâm Nhung Bổ Thận TW3

150,000đ / Hộp

Neo-Dexa (5ml)
Neo-Dexa (5ml)

5,000đ / Chai

Tobcol (5ml)
Tobcol (5ml)

20,000đ / Chai

Quickstick
Quickstick

18,000đ / Hộp

Quick Test
Quick Test

15,000đ / Hộp

Eftimoxin 0.5% (5ml)
Eftimoxin 0.5% (5ml)

40,000đ / Chai

Meteospasmyl (2 vỉ x 10 viên/hộp)
Meteospasmyl (2 vỉ x 10 viên/hộp)

4,000đ / Viên nang mềm

Azoltel 400mg
Azoltel 400mg

5,000đ / Hộp

Denicol 20% (15ml)
Denicol 20% (15ml)

20,000đ / Chai

Efticol xanh lá (10ml)
Efticol xanh lá (10ml)

4,000đ / Chai

Efticol (10ml)
Efticol (10ml)

3,000đ / Chai

Diane 35 (21 viên/hộp)
Diane 35 (21 viên/hộp)

125,000đ / Hộp