CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ALPHABET
0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!

Hoạt chất Pyrazinamide

Pyrazinamide là một dẫn xuất của niacinamid, một thuốc chống lao tổng hợp. Thuốc thường được sử dụng kết hợp với rifampicin, isoniazid, và cả streptomycin hoặc ethambutol để chống lao, chủ yếu dùng trong 8 tuần đầu của hóa trị liệu ngắn ngày.

Tên biệt dược (Tên thương mại)

Enat 400 (3 vỉ x 10 viên/hộp),Prospan Cough Syrup (70ml),Strepsils Cool (2 vỉ x 12 viên/hộp),Gạc y tế tiệt trùng Đông Pha (8cmx9cm),Miếng dán chườm lạnh hạ sốt cho trẻ em Fever-Kids (2 miếng x 3 gói/hộp),Đè lưỡi gỗ tiệt trùng Lạc Việt,Siang Pure Oil (7ml),Siang Pure Oil (3ml),Cao xoa Bạch Hổ Hoạt Lạc Cao (20g),Dầu Gội Đầu Trị Chí Y Lang (Chai 100ml),Kem chống muỗi hương hoa Soffell (60ml),Băng thun y tế 3 móc (120cmx10cm),Băng thun y tế 2 móc (120cmx6cm),LH – Tana,Dầu mù u Inopilo (15ml),Bao cao su LifeStyles Zero,Intimate Gel Protect Corine de Farme (250ml),Corine de Farme (250ml),Bông y tế Bảo Thạch (5g),Băng cá nhân Miloplast 100 miếng,Zilgo (30 miếng/hộp),Lamisil cream 1% (5g),Flucinar (15g),Eucerin Pro ACNE (100ml),Dầu tắm cho da nhạy cảm Eucerin pH5 Skin-Protection Shower Oil 200ml,Eucerin Aquaporin Active (150ml),Eucerin White Therapy Clinical (150g),CalSource 500mg (20 viên/tube),Prospan (100ml),Shinpoong Gentrisone (10g),Eyedin (5ml),Cồn y tế 70 độ xanh (60ml),Cồn y tế 70 độ trắng Vĩnh Phúc (60ml),Cồn y tế 90 độ xanh Vĩnh Phúc (60ml),Cồn y tế 90 độ trắng Vĩnh Phúc (60ml),Oxy già Vĩnh Phúc (60ml),Băng keo vải liên kết 1.25cm x 200cm,Bông y tế Bảo Thạch (25g),Bông y tế Bảo Thạch (50g),Dầu gió xanh Thiên Thảo (12ml),Dầu nóng Trường Sơn (10ml),Dầu Phật Linh Trường Sơn (1.5ml),Tăm bông trẻ em Merigo Bạch Tuyết (330 que/hộp),Tăm bông dạng xoắn Meriday Bạch Tuyết (200 que/hộp),Tăm bông người lớn Meriday Bạch Tuyết (40 que/gói),Gạc rơ lưỡi Đông Fa (5 cái/hộp),Vita C Glucose 50mg,Aspirin MKP 81mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Aspirin pH8 500mg MKP (20 vỉ x 10 viên/hộp),Terpin cophan MKP (10 vỉ x 10 viên/hộp),Calci D MKP (10 vỉ x 10 viên/hộp),Furosemide 40mg MKP (10 vỉ x 30 viên/hộp),Erythromycin 500mg MKP (10 vỉ x 10 viên/hộp),Tetracycline 500mg MKP (10 vỉ x 10 viên/hộp),Subtyl (2 vỉ x 10 viên/hộp),Dexamethasone 0.5mg MKP (10 vỉ x 20 viên/hộp),Mekopora 2mg (2 vỉ x 15 viên/hộp),Mutecium-M (10 vỉ x 10 viên/hộp),Salonsip Gel-Patch (2 miếng x 10 gói/hộp),Salonpas Jikabari (8 miếng/hộp),Zecuf (100ml),Cefaclor 250mg Uphace (12 viên/hộp),Uphaxime 200mg (2 vỉ x 10 viên/hộp),Kid's Nest (120ml),Kid's Nest tâm sen (120ml),Tyrotab (24 viên/hộp),Nabifar (10 gói x 5g/hộp),Farzincol 10mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Dầu gió Nâu (10ml),Fluomedic (90ml),Pataday Drop 0.2% (2.5ml),Orafar (90ml),Ống hít trị nghẹt mũi Inhaler,Myvita hương chanh (20 viên/tube),Myvita hương cam (20 viên/tube),Calcigenol Vitamine Vidipha (360g),Tiffy Dey (25 vỉ x 4 viên/hộp),Penicilin V Kali 1.000.000IU Vidipha (10 vỉ x 10 viên/hộp) ,Milian (18ml),Cortibion (8g),Alphachymotrypsin 4200 Mebiphar (20 vỉ x 10 viên/hộp),Enterogermina (20 ống/hộp),Vardelena (4 viên/hộp),Mydocalm 150mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Scanneuron - Forte (10 vỉ x 10 viên/hộp),Stadxicam 7.5mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Nifedipin T20 retard (10 vỉ x10 viên/hộp),Enalapril Stella 10mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Enalapril Stella 5mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Lostad T50 (10 vỉ x 10 viên/hộp),Sulpiride 50mg Stella (5 vỉ x 10 viên/hộp),Biolacto (10 vỉ x 10 viên/hộp),Hydrocephen (10 vỉ x 10 viên/hộp),Detriat (2 vỉ x 10 viên/hộp),Dạ Hương lô hội (100ml),Laroscorbine 500mg (6 ống x 5ml/hộp) ,Augmentin 250mg/31.25mg (12 gói/hộp),Augmentin 500/62.5mg (12 gói/hộp),Canesten 100mg (6 viên/hộp),Augmentin 625mg (2 vỉ x 7 viên/hộp),

Chỉ Định

  • Điều trị lao mới chẩn đoán hoặc tái điều trị bệnh lao phổi và ngoài phổi, chủ yếu ở giai đoạn tấn công ban đầu, thường phối hợp với các thuốc kháng lao khác.

Chống Chỉ Định

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.

  • Phụ nữ đang cho con bú.
  • Tổn thương gan nặng.

  • Rối loạn chuyển hóa porphyrin.

  • Gout cấp.

Cách Dùng Và Liều Dùng

Người lớn

Liều điều trị hàng ngày: 15 - 30mg/kg (tối đa 3g), 1 lần/ngày.

Liều điều trị cách quãng: 50 - 70mg/kg, 2 lần/tuần.

Trẻ em

Liều điều trị hàng ngày: 15 - 30mg/kg (tối đa 2 g/ngày), 1 lần/ngày.

Liều điều trị cách quãng: 50mg/kg (tối đa 2 g/lần), 2 lần/tuần.

Liều điều trị nhiễm/phơi nhiễm HIV: 20 - 40mg/kg/liều, 1 lần/ngày (tối đa 2 g/ngày).

Liều điều trị được WHO khuyến cáo liều cho cả người lớn và trẻ em: 25mg/kg/ngày, 1 lần/ngày khi điều trị hàng ngày hoặc 35mg/kg/ngày khi điều trị cách quãng, tuần 3 lần.

Đối tượng khác

Điều chỉnh liều cho người suy thận: Người lớn nếu Clcr < 3ml/phút hoặc đang chạy thận: 25 - 35mg/kg/lần, 3 lần/tuần sau khi chạy thận.

Thận Trọng

Để tránh trực khuẩn đột biến kháng thuốc trong điều trị bệnh lao, không dùng một loại thuốc (đơn trị liệu) mà phải có sự phối hợp pyrazinamide với các thuốc có tác dụng khác, nhất là trong giai đoạn điều trị tấn công ban đầu.

Thận trọng với người có tiền sử đái tháo đường, viêm khớp, tiền sử bệnh gout cấp, suy thận.

Bảo Quản

Nơi khô thoáng, tránh ẩm.

Các thuốc chứa hoạt chất Pyrazinamide

Enat 400 (3 vỉ x 10 viên/hộp)
Enat 400 (3 vỉ x 10 viên/hộp)

4,000đ / Viên nang mềm

Siang Pure Oil (7ml)
Siang Pure Oil (7ml)

30,000đ / Chai

Siang Pure Oil (3ml)
Siang Pure Oil (3ml)

16,000đ / Chai

LH – Tana
LH – Tana

7,000đ / cái

Bao cao su LifeStyles Zero
Bao cao su LifeStyles Zero

100,000đ / Hộp

Corine de Farme (250ml)
Corine de Farme (250ml)

137,000đ / Chai

Zilgo (30 miếng/hộp)
Zilgo (30 miếng/hộp)

1,000đ / cái

Lamisil cream 1% (5g)
Lamisil cream 1% (5g)

51,000đ / Tube

Flucinar (15g)
Flucinar (15g)

50,000đ / Tube

Eucerin Pro ACNE (100ml)
Eucerin Pro ACNE (100ml)

349,000đ / Tube

CalSource 500mg (20 viên/tube)
CalSource 500mg (20 viên/tube)

5,500đ / Viên sủi

Prospan (100ml)
Prospan (100ml)

85,000đ / Chai

Eyedin (5ml)
Eyedin (5ml)

14,000đ / Chai

Vita C Glucose 50mg
Vita C Glucose 50mg

4,000đ / Gói

Subtyl (2 vỉ x 10 viên/hộp)
Subtyl (2 vỉ x 10 viên/hộp)

1,000đ / Viên nang

Zecuf (100ml)
Zecuf (100ml)

55,000đ / Chai

Kid's Nest (120ml)
Kid's Nest (120ml)

54,000đ / Chai

Tyrotab (24 viên/hộp)
Tyrotab (24 viên/hộp)

11,000đ / Hộp

Dầu gió Nâu (10ml)
Dầu gió Nâu (10ml)

17,500đ / Chai

Fluomedic (90ml)
Fluomedic (90ml)

9,000đ / Chai

Pataday Drop 0.2% (2.5ml)
Pataday Drop 0.2% (2.5ml)

144,000đ / Chai

Orafar (90ml)
Orafar (90ml)

8,000đ / Chai

Myvita hương cam (20 viên/tube)
Myvita hương cam (20 viên/tube)

1,500đ / Viên sủi

Milian (18ml)
Milian (18ml)

6,000đ / Chai

Cortibion (8g)
Cortibion (8g)

15,000đ / Chai

Vardelena (4 viên/hộp)
Vardelena (4 viên/hộp)

70,000đ / Viên nén

Detriat (2 vỉ x 10 viên/hộp)
Detriat (2 vỉ x 10 viên/hộp)

1,500đ / Viên nén

Canesten 100mg (6 viên/hộp)
Canesten 100mg (6 viên/hộp)

12,200đ / Viên nén