CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ALPHABET
0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!

Hoạt chất Tacrolimus

Tacrolimus là một macrolid (macrolactam) chiết xuất từ Streptomyces tsukubaensis, là một loại thuốc ức chế miễn dịch mạnh, hoạt động bằng cách làm suy yếu hệ thống miễn dịch để giúp cơ thể chấp nhận cơ quan được ghép vào cơ thể.

Tên biệt dược (Tên thương mại)

Kẹo dẻo tăng đề kháng Ích Nhi (24g),Kẹo dẻo Calci-D Ích Nhi (24g),Kim cánh bướm truyền tĩnh mạch Vikimco (50 chiếc/hộp),Daivonex (30g),Hoạt huyết dưỡng não Traphaco (5 vỉ x 20 viên bao phim/hộp),Tiêu Khiết Thanh (3 vỉ x 10 viên/hộp),Cốt Thoái Vương (3 vỉ x 10 viên/hộp),Dầu xả Rejoice siêu mềm mượt 48 giờ (320ml),Dầu gội Rejoice siêu mềm mượt 48 giờ (900ml),Pulmicort Respules 500mcg/2ml (4 gói x 5 ống/hộp),Trà thảo dược Eugica Cold & Flu (10 gói/hộp),Eugica mouth spray (10ml),Thông Xoang Eugica (15ml),Eugica Candy Cool Extra (15 viên/gói),Eugica Candy (15 viên/gói),Tiger Balm Red (30g),Tiger Balm Red (19.4g),Jumbo Vape Super hương lavender Pháp (600ml),Ellgy plus (25g),Beprogel (30ml),Beprosone ointment (15g),PM NextG Cal (2 vỉ x 12 viên/hộp),Depakine Chrono 500mg (30 viên/hộp),Transamin 500mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),CotaXoan (50 viên/hộp),Bao cao su Okamoto Skinless Skin Orange Super Lubricative (3 cái/hộp),Bao cao su Okamoto Skinless Skin Straberry (10 cái/hộp),Bao cao su Okamoto Skinless Skin Super Lubricative (10 cái/hộp),Bao cao su Okamoto Skinless Skin Purity (10 cái/hộp),Syseye (10ml),Mepoly (10ml),Polisnale (2 vỉ x 6 viên/hộp),Hyaron 400,Cetraxal (15 ống/hộp),Sporal 100mg (4 viên/hộp),Dove Fresh (40ml),Kem đánh răng P/S bảo vệ 123 trà xanh thanh nhiệt (240g),Tonsga 10mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Rivotril 2mg (2 vỉ x 10 viên/hộp),Xoang Bách Phục (2 vỉ x 10 viên/hộp),Nước rửa chén Sunlight Chanh 100 (725ml),Nước tẩy bồn cầu & nhà tắm VIM diệt khuẩn (900ml),Kem đánh răng cho bé trên 2 tuổi P/S bé nan hương dâu (35g),Kem đánh răng Closeup bạc hà thơm mát bất tận (230g),Kem đánh răng P/S ngừa sâu răng vượt trội (110g),Kem đánh răng P/S ngừa sâu răng vượt trội (240g),Erolin (120ml),Flamipio (10 vỉ x 10 viên/hộp),Bông y tế cắt miếng Bạch Tuyết 100g (10cm x 10cm),Amlor 5mg viên nén (3 vỉ x 10 viên/hộp),Spirastad 1.5 M.I.U (3 vỉ x 10 viên/hộp),Fexostad 60mg (10 viên/hộp),Efferalgan 150mg (12 gói/hộp),Dầu gội trị gàu và ngứa Selsun 1.8% (100ml),Hebamic (60 viên/hộp),Khẩu trang y tế TTGREENTECH 4 lớp màu xanh dương (50 chiếc/hộp),Partamol Extra (10 vỉ x 4 viên/hộp),Candelong-4 (10 vỉ x 10 viên/hộp),Cồn xoa bóp OPC dạng xịt (50ml),Vaslor 20mg (4 vỉ x 7 viên/hộp),Vaslor 10mg (4 vỉ x 7 viên/hộp),Meloxicam 7.5mg DMC (2 vỉ x 10 viên/hộp),Bifucil 500mg (10 viên/hộp),Diclofenac DHG 50mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Paracetamol 500mg MKP (20 vỉ x 10 viên/hộp),Fysoline 5ml (40 ống/hộp),Fexofenadin 120mg VPC (10 viên/hộp),Amlodipin 5mg Tv.Pharm (3 vỉ x 10 viên/hộp),Urostad 40mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Diurefar 40mg (10 vỉ x 12 viên/hộp),Losartan 50mg Tv.Pharm (3 vỉ x 10 viên/hộp),Sulpirid 50mg Vidipha (10 vỉ x 10 viên/hộp),Omeprazol 20mg Tv.Pharm (3 vỉ x 10 viên/hộp),Bixovom 8mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Soli-medon 16mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Methylprednisolon 16mg MKP (3 vỉ x 10 viên/hộp),Methylprednisolone 16mg Nic (3 vỉ x 10 viên/hộp),L-Cystine 500mg Phil (12 vỉ x 5 viên/hộp),Omeprazole Delayed - Release 20mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Celextavin (2 vỉ x 15 viên/hộp),Vacolaren 20mg (2 vỉ x 30 viên/hộp),Betahistine Stella 16mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Bisacodyl DHG 5mg (4 vỉ x 25 viên/hộp),Amlodipin DMC 5mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Cetirizin 10mg Fourdiphar (10 vỉ x 10 viên/hộp),Diacerein 50mg Vidipha (3 vỉ x 10 viên/hộp),Amoxycilin 500mg Vidipha (10 vỉ x 10 viên/hộp),Ampicillin 500mg Vidipha (20 vỉ x 10 viên/hộp),Vitamin B12 Kabi 1000mcg (100 ống/hộp),Dung dịch nha khoa Nutridentiz (250ml),Repaherb (25g),Cephalexin 500mg Vidipha (10 vỉ x 10 viên/hộp),Bisoplus HCT 5mg/12.5mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Hiskast 4mg (28 gói/hộp),Franpanthen (30g),Nisten – F 7.5mg (4 vỉ x 7 viên/hộp),Nisten 5mg (2 vỉ x 14 viên/hộp),Ulcogen 800mg (4 vỉ x 5 ống/hộp),Găng tay cao su y tế Vina Glove (size S),Găng tay cao su y tế T-Glove (size M),

Chỉ Định

  • Ngăn ngừa thải ghép ở những người ghép thận, gan hoặc tim.
  • Kháng điều trị trong những thuốc ức chế miễn dịch khác.

Chống Chỉ Định

  • Mẫn cảm với thuốc thuộc nhóm macrolide, với tacrolimus hoặc với bất kì thành phần nào của thuốc.

Cách Dùng Và Liều Dùng

Người lớn

Đối với bệnh nhân ghép tạng:

Liều khởi đầu chia 2 lần/ngày, dùng dạng phóng thích tức thời:

  • Ghép gan: 0.1 – 0.2mg/kg, bắt đầu uống 12 giờ sau khi ghép gan;
  • Ghép thận: 0.2 – 0.3mg/kg bắt đầu 24 giờ sau khi ghép thận;
  • Ghép tim: 0.075mg/kg, sau khi dùng liệu pháp kháng thể để cảm ứng và trong vòng 5 ngày sau khi hoàn thành phẫu thuật và khi người bệnh ổn định. 

Có thể dùng tacrolimus 12 giờ sau phẫu thuật ở người có chức năng tạng bình thường với liều khởi đầu từ 2 – 4mg/ngày kèm với mycophenolat mofetil và corticosteroid.

Nếu người bệnh không thể uống, cho truyền tĩnh mạch liên tục trong 24 giờ, liều hàng ngày:

  • Ghép gan: 0.01 – 0.015mg/kg;
  • Ghép thận: 0.05 – 0.1mg/kg;
  • Ghép tim: 0.01 – 0.02mg/kg.

Điều trị thải loại tổ chức ghép:

Ghép gan, ghép thận: Uống với liều khởi đầu được khuyến cáo cho lần ức chế miễn dịch đầu tiên.

Ghép tim: Liều khởi đầu 0.15mg/kg/2 lần/ ngày.

Ở Châu Âu, liều khuyến cáo hàng ngày như sau:

  • Ghép phổi: 0.1 – 0.15mg/kg.
  • Ghép tụy: 0.2mg/kg.
  • Ghép ruột: 0.3mg/kg.

Ở Mỹ, liều uống ban đầu khuyến cáo 2 lần/ngày:

  • Ghép gan: 0.1 – 0.15mg/kg bắt đầu sau 6 giờ sau phẫu thuật ghép;
  • Ghép thận: 0.2mg/kg khi phối hợp với azathioprin, hoặc 0.1mg/kg khi phối hợp với mycophenolat mofetil và một thuốc đối kháng thụ thể interleukin-2, bắt đầu trong vòng 24 giờ sau ghép thận và khi chức năng thận được phục hồi;
  • Ghép tim: 0.075mg/kg bắt đầu sau 6 giờ sau khi ghép.

Có thể tiêm truyền liên tục với liều khởi đầu hàng ngày và sau 6 giờ sau ghép:

  • Ghép gan: 0.03 – 0.05mg/kg;
  • Ghép thận: 0.03 – 0.05mg/kg; 
  • Ghép tim: 0.01mg/kg.

Điều trị eczema dị ứng khi điều trị thông thường không hiệu quả hoặc không thích hợp:

  • Dùng thuốc mỡ 0.1% (cho người từ 16 tuổi trở lên), bôi 2 lần/ngày, nếu triệu chứng cải thiện sau 2 tuần điều trị (ở Mỹ là sau 6 tuần) thì chẩn đoán lại. 

  • Ở Anh, tacrolimus được dùng điều trị duy trì. Người bệnh đã đáp ứng tới 6 tuần điều trị bôi 2 lần/ngày, có thể bôi thuốc mỡ 0.1%, 2 lần/tuần, cách nhau 2 – 3 ngày trong 12 tháng. Nếu bệnh tái phát có thể bôi 2 lần/ngày.

Trẻ em

Điều trị eczema dị ứng khi điều trị thông thường không hiệu quả hoặc không thích hợp:

  • Dùng thuốc mỡ 0.03% (cho trẻ em từ 2 – 15 tuổi) 2 lần/ngày, nếu triệu chứng cải thiện sau 2 tuần điều trị (ở Mỹ là sau 6 tuần) thì chẩn đoán lại.
  • Thuốc mỡ 0.03%: Bôi 2 - 3 lần/tuần có hiệu quả ngăn chặn eczema nặng ở trẻ 1 tuổi.

Ghép tạng:

Liều khởi đầu hàng ngày chia 2 lần uống:

  • Ghép gan: 0.3mg/kg, bắt đầu khoảng 12 giờ sau khi ghép;
  • Ghép thận: 0.3mg/kg, bắt đầu trong vòng 24 giờ sau khi ghép.
  • Ghép tim, sau khi sử dụng liệu pháp kháng thể cảm ứng: 0.1 – 0.3mg/kg.

Nếu bệnh nhân không thể uống thuốc, có thể truyền tĩnh mạch liên tục trong 24 giờ kéo dài 7 ngày nhưng cần chuyển sang dùng thuốc bằng đường uống sớm nhất có thể. Liều khuyến cáo hàng ngày như sau:

  • Ghép gan: 0.05mg/kg; 
  • Ghép thận: 0.075 – 0.1mg/kg.
  • Ghép tim (không dùng liệu pháp kháng thể cảm ứng): Tiêm truyền liên tục trong 24 giờ với liều 0.03 – 0.05mg/kg. Trong vòng 8 – 12 giờ sau khi ngừng tiêm truyền, uống thuốc với liều 0.3mg/kg/2 lần/ngày.

Điều trị thải loại tổ chức ghép:

Ghép gan, ghép thận: Dùng liều người lớn. 

Ghép tim, liều uống khởi đầu là 0.2 – 0.3mg/2 lần/ngày.

Liều tiêm truyền tĩnh mạch giống như liều dùng ở người lớn.

Thận Trọng

Phụ nữ có thai và cho con bú.

Bảo Quản

Nơi khô thoáng, tránh ẩm.

Các thuốc chứa hoạt chất Tacrolimus

Daivonex (30g)
Daivonex (30g)

330,000đ / Tube

Eugica mouth spray (10ml)
Eugica mouth spray (10ml)

55,000đ / Chai

Tiger Balm Red (30g)
Tiger Balm Red (30g)

55,000đ / Hủ

Tiger Balm Red (19.4g)
Tiger Balm Red (19.4g)

39,000đ / Hủ

Ellgy plus (25g)
Ellgy plus (25g)

75,000đ / Tube

Beprogel (30ml)
Beprogel (30ml)

55,000đ / Chai

Beprosone ointment (15g)
Beprosone ointment (15g)

38,000đ / Tube

CotaXoan (50 viên/hộp)
CotaXoan (50 viên/hộp)

77,000đ / Hộp

Syseye (10ml)
Syseye (10ml)

29,000đ / Chai

Mepoly (10ml)
Mepoly (10ml)

41,000đ / Chai

Polisnale (2 vỉ x 6 viên/hộp)
Polisnale (2 vỉ x 6 viên/hộp)

8,000đ / Viên nang mềm

Hyaron 400
Hyaron 400

3,000đ / Hộp

Cetraxal (15 ống/hộp)
Cetraxal (15 ống/hộp)

161,000đ / Hộp

Sporal 100mg (4 viên/hộp)
Sporal 100mg (4 viên/hộp)

19,500đ / Viên nang

Dove  Fresh (40ml)
Dove Fresh (40ml)

55,000đ / Chai

Erolin (120ml)
Erolin (120ml)

70,000đ / Chai

Fexostad 60mg (10 viên/hộp)
Fexostad 60mg (10 viên/hộp)

1,500đ / Viên nén

Hebamic (60 viên/hộp)
Hebamic (60 viên/hộp)

240,000đ / Hộp

Bifucil 500mg (10 viên/hộp)
Bifucil 500mg (10 viên/hộp)

3,500đ / Viên nén

Repaherb (25g)
Repaherb (25g)

230,000đ / Tube

Franpanthen (30g)
Franpanthen (30g)

25,000đ / Tube