CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ALPHABET
0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!

Hoạt chất Ivabradin

Ivabradin điều trị chứng đau thắt ngực ổn định mạn tính, điều trị suy tim mạn tính

Tên biệt dược (Tên thương mại)

Piracetam Kabi 1g/5ml (2 vỉ x 6 ống/hộp),Piracetam Kabi 12g (60ml),Piascledine 300mg (15 viên/hộp),Physiomer Decongestant Hypertonic (135ml),Physiomer Baby Unidose 5ml (30 ống/hộp),Phospha Gaspain (20 gói/hộp),Phong tê thấp Nhất Nhất (3 vỉ x 10 viên/hộp),Phong Tê Thấp Bà Giằng (400 viên/hộp),Phong Tê Cốt Thống Thuỷ (280ml),Phlebodia 600mg (2 vỉ x 15 viên/hộp),Philurso (12 vỉ x 5 viên/hộp),Philatop New Dai Uy Pharma (20 ống/hộp),Philatop 10ml HP Pharma (20 ống/hộp),Phil Domina (10g),Pharmaton Essential Multivitamins Minerals with B Complex (30 viên/hộp),Pharmaton Energy Multivitamins & Minerals with Ginseng G115 (30 viên/hộp),Pharmacort 80mg/2ml (5 ống/hộp),Phariton Active (30 viên/hộp),Phanes Gold (20 ống/hộp),Perimirane 10mg (2 vỉ x 20 viên/hộp),Pentasa 500mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Penicitin 250mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Penicillin G 1.000.000 IU MKP (50 lọ/hộp),Pegnano 180mcg (1 bơm tiêm đóng sẵn/hộp),Pariet 20mg (14 viên/hộp),Paracetamol 500mg VPC viên tím trắng (500 viên/chai),Paracetamol 500mg VPC viên nang hồng (500 viên/chai),Paracetamol 500mg Vidipha (10 vỉ x 10 viên/hộp),Paracetamol 500mg Stada (10 vỉ x 10 viên/hộp),Paracetamol 500mg Savipharm (4 vỉ x 4 viên/hộp),Pantoloc 40mg (7 viên/hộp),Pantogen Injection (500ml),Panadol Extra Optizorb (12 vỉ x 10 viên/hộp),Pacfon 100 (14 gói/hộp),Oxybutynine Biogaran 5mg (60 viên/hộp),Oxy già OPC (60ml),Oxy 200 Microlife,Otilin 0.1% (15ml),Osteomed (2 vỉ x 15 viên/hộp),Osteocare Liquid Original (200ml),Ostelin Infant Vitamin D3 Drops (2.4ml),Ostelin Calcium & Vitamin D3 (130 viên/hộp),Ospen 1000 (10 vỉ x 10 viên/hộp),Ospamox 500mg,Osmofundin 20% (250ml),Osbifin 20mg (30 viên/hộp),Ortho Kin Toothpaste (75ml),Ortho Kin (500ml),Oresol Bidiphar (20 gói/hộp),Oral Impact Powder (370g),OpeCipro 500mg (2 vỉ x 7 viên/hộp),Ống hít sao vàng Danapha (1.5g),One A Day Women’s Complete Multivitamin (300 viên/hộp),One A Day Women’s 50+ Complete Multivitamin (300 viên/hộp),One A Day Men’s Complete Multivitamin (300 viên/hộp),Ondansetron Bidiphar 8mg/4ml (10 ống/hộp),Ondanov 8mg (2 vỉ x 6 viên/hộp),Omron MC – 246,Omron HEM-7120,Omestad 40mg,Omeraz 20mg (5 vỉ x 4 viên/hộp),Omega 3-6-9 Pharmekal (100 viên/hộp),Omega 3 Fish Oil 1000mg Pharmekal (100 viên/hộp),Omega 3 Fish Oil 1000mg Ocean Health (60 viên/hộp),Old Spice Pure Sport HighEndurance (85g),Old Spice Original High Endurance Deodorant (85g),Olanxol 10mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Odistad 120mg (2 vỉ x 21 viên/hộp),O.P.Can (2 vỉ x 15 viên/hộp),Nystatin 500.000 I.U Vidipha (2 vỉ x 8 viên/hộp),Nuzolex (120ml),Nước xả cho bé Comfort cho da nhạy cảm hương phấn (3.2 lít),Nước tẩy bồn cầu VIM Zero hương chanh (750ml),Nước Súc Miệng T-B (500ml),Nước rửa chén Sunlight Extra trà xanh matcha Nhật Bản (725ml),Nước muối sinh lý Vĩnh Phúc Premium tinh chất Nano bạc (500ml),Nước muối sinh lý Vĩnh Phúc Premium tinh chất Nano bạc (1000ml),Nước muối sinh lý Nam Phát Natriclorid 0.9% (1000ml),Nước giặt Surf hương cỏ hoa diệu kỳ túi (3.5kg),Nước giặt OMO Matic Comfort tinh dầu thơm (2kg),Nước giải rượu Condition Heathcare (100ml),Nước đông trùng hạ thảo nhân sâm Trường An (10 chai/hộp),Nước đông trùng hạ thảo Collagen Trường An (10 chai/hộp),Nước cốt phở bò HT Vina (150g),Nước cất pha tiêm HDPHARMA 5ml (50 ống/hộp),Nước Cất Pha Tiêm Fresenius Kabi (500ml),Nước cất pha tiêm F.T.Pharma 5ml (100 ống/hộp),Nước cất pha tiêm Bidiphar 5ml (50 ống/hộp),Novomycine 3M.I.U (2 vỉ x 5 viên/hộp),Normagut (3 vỉ x 10 viên/hộp),Nootryl 800mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Nootropil 800mg (3 vỉ x 15 viên/hộp),Nomigrain 5mg (5 vỉ x 20 viên/hộp),No-Spa Forte 80mg (2 vỉ x 10 viên/hộp),No-Spa 40mg/2ml (25 ống/hộp),NNO Hair Aplicapz (3 vỉ x 5 viên/hộp),Nivalin 5mg/ml (10 ống/hộp),Niva Baby (30 miếng),Nitrofurantoin 100mg Inpac Pharma (1000 viên/chai),Nikoramyl 5mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),

Chỉ Định

Ivabradin được chỉ định để điều trị triệu chứng đau thắt ngực ổn định mãn tính đối với bệnh nhân trưởng thành bị bệnh động mạch vành có nhịp xoang bình thường và có tần số tim > 70 nhịp/phút. Ivabradin được chỉ định:
- Ở người lớn không dung nạp hoặc có chống chỉ định với thuốc chẹn beta.
- Hoặc kết hợp với thuốc chẹn beta ở các bệnh nhân chưa được kiểm soát đầy đủ với liều tối ưu thuốc chẹn beta.
Điều trị suy tim mạn tính
Ivabradin được chỉ định trong điều trị suy tim mạn tính từ mức độ NYHAII đến IV có rối loạn chức năng tâm thu, ở những bệnh nhân có nhịp xoang và có tần số tim > 75 nhịp/phút, kết hợp với điều trị chuẩn bao gồm thuốc chẹn beta hoặc khi thuốc chẹn beta là chống chỉ định hoặc không dung nạp.

Chống Chỉ Định

  • Quá mẫn với hoạt chất.
  • Nhịp tim khi nghỉ ngơi dưới 70 nhịp/phút trước khi điều trị.
  • Sốc tim. Nhồi máu cơ tim cấp. Suy tim cấp tính hoặc không ổn định. Đau thắt ngực không ổn định.
  • Hạ huyết áp nghiêm trọng (< 90/50 mmHg).
  • Suy gan nặng.
  • Hội chứng xoang bệnh lý. Block nút xoang. Block nhĩ thất độ 3.
  • Phụ thuộc vào máy tạo nhịp tim (nhịp tim do máy tạo nhịp tim áp dụng riêng).
  • Kết hợp với các chất ức chế cytochrom P450 3A4 mạnh như thuốc chống nấm azole (ketoconazole, itraconazole), kháng sinh macrolide (clarithromycin, erythromycin đường uống, josamycin, telithromycin), chất ức chế protease HIV (nelfinavir, ritonavir) và nefazodone.
  • Kết hợp với verapamil hoặc diltiazem là những chất ức chế CYP3A4 vừa phải có đặc tính làm giảm nhịp tim. 
  • Phụ nữ mang thai, cho con bú và phụ nữ có khả năng sinh con không sử dụng các biện pháp tránh thai thích hợp.

Cách Dùng Và Liều Dùng

Người lớn

Điều trị triệu chứng cơn đau thắt ngực ổn định mãn tính

  • Liều khởi đầu của ivabradine không được vượt quá 5mg x 2 lần/ngày ở bệnh nhân dưới 75 tuổi. 
  • Sau ba đến bốn tuần điều trị, nếu bệnh nhân vẫn còn triệu chứng, nếu liều ban đầu được dung nạp tốt và nếu nhịp tim lúc nghỉ vẫn trên 60 nhịp/phút, có thể tăng liều lên liều cao hơn tiếp theo ở bệnh nhân dùng 2.5mg hai lần mỗi ngày hoặc 5mg x 2 lần/ngày. Liều duy trì không được vượt quá 7.5mg x 2 lần/ngày.
  • Nếu không có cải thiện về các triệu chứng đau thắt ngực trong vòng 3 tháng sau khi bắt đầu điều trị, nên ngừng điều trị ivabradin.
  • Ngoài ra, việc ngừng điều trị nên được xem xét nếu chỉ có đáp ứng triệu chứng hạn chế và khi không có sự giảm nhịp tim khi nghỉ ngơi có liên quan về mặt lâm sàng trong vòng ba tháng.
  • Nếu trong quá trình điều trị, nhịp tim giảm xuống dưới 50 nhịp một phút (bpm) khi nghỉ ngơi hoặc bệnh nhân gặp các triệu chứng liên quan đến nhịp tim chậm như chóng mặt, mệt mỏi hoặc hạ huyết áp, thì liều phải được điều chỉnh giảm xuống kể cả liều thấp nhất 2.5mg x 2 lần/ngày. Sau khi giảm liều, cần theo dõi nhịp tim. 
  • Phải ngừng điều trị nếu nhịp tim vẫn dưới 50 nhịp/phút hoặc các triệu chứng nhịp tim chậm vẫn tồn tại mặc dù đã giảm liều.

Điều trị suy tim mãn tính

  • Việc điều trị chỉ được bắt đầu ở bệnh nhân suy tim ổn định. Khuyến cáo rằng bác sĩ điều trị nên có kinh nghiệm trong việc quản lý bệnh suy tim mãn tính.
  • Liều khởi đầu thông thường được khuyến cáo của ivabradin là 5mg x 2 lần/ngày. Sau hai tuần điều trị, có thể tăng liều lên 7.5mg x 2 lần/ngày nếu nhịp tim lúc nghỉ liên tục trên 60 bpm hoặc giảm xuống 2.5mg x 2 lần/ngày nếu nhịp tim nghỉ liên tục dưới 50 bpm hoặc trong trường hợp có các triệu chứng liên quan đến nhịp tim chậm như chóng mặt, mệt mỏi hoặc hạ huyết áp. Nếu nhịp tim từ 50 đến 60 nhịp/phút, nên duy trì liều 5mg x 2 lần/ngày.
  • Nếu trong quá trình điều trị, nhịp tim giảm liên tục dưới 50 nhịp mỗi phút (bpm) khi nghỉ ngơi hoặc bệnh nhân có các triệu chứng liên quan đến nhịp tim chậm, liều phải được điều chỉnh xuống liều thấp hơn tiếp theo ở bệnh nhân dùng 7.5mg hai lần mỗi ngày hoặc 5 mg hai lần mỗi ngày. Nếu nhịp tim tăng liên tục trên 60 nhịp mỗi phút khi nghỉ ngơi, có thể tăng liều lên liều trên tiếp theo ở những bệnh nhân dùng 2,5 mg hai lần mỗi ngày hoặc 5mg hai lần mỗi ngày.
  • Phải ngừng điều trị nếu nhịp tim vẫn dưới 50 bpm hoặc các triệu chứng của nhịp tim chậm vẫn còn.

Trẻ em 

  • Chưa xác định được tính an toàn và hiệu quả của ivabradin trong điều trị suy tim mãn tính ở trẻ em dưới 18 tuổi.

Đối tượng khác 

Ở những bệnh nhân từ 75 tuổi trở lên, nên cân nhắc liều khởi đầu thấp hơn (2.5mg x 2 lần/ngày) trước khi chuẩn độ lên nếu cần.

Suy thận

  • Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận và độ thanh thải creatinin trên 15 ml/phút 
  • Không có dữ liệu ở những bệnh nhân có độ thanh thải creatinin dưới 15 ml/phút. Do đó, nên sử dụng ivabradin một cách thận trọng ở đối tượng này.

Suy gan

  • Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy gan nhẹ. Cần thận trọng khi sử dụng ivabradin cho bệnh nhân suy gan trung bình. Ivabradin không được chỉ định sử dụng cho bệnh nhân suy gan nặng, vì nó chưa được nghiên cứu trên dân số này và dự đoán sẽ có sự gia tăng lớn về phơi nhiễm toàn thân.

Thận Trọng

Cần thận trọng khi sử dụng cho các bệnh nhân: loạn nhịp tim, bệnh nhân block nhĩ thất độ 2, bệnh nhân nhịp tim chậm, khi phối hợp với các thuốc chẹn kênh calci, suy tim mãn tính.

Bảo Quản

Nơi khô thoáng, tránh ẩm.

Các thuốc chứa hoạt chất Ivabradin

Piracetam Kabi 12g (60ml)
Piracetam Kabi 12g (60ml)

60,000đ / Chai

Piascledine 300mg (15 viên/hộp)
Piascledine 300mg (15 viên/hộp)

13,000đ / Viên nang

Phil Domina (10g)
Phil Domina (10g)

75,000đ / Tube

Pariet 20mg (14 viên/hộp)
Pariet 20mg (14 viên/hộp)

21,500đ / Viên nén

Pantoloc 40mg (7 viên/hộp)
Pantoloc 40mg (7 viên/hộp)

20,000đ / Viên nén

Pantogen Injection (500ml)
Pantogen Injection (500ml)

125,000đ / Chai

Oxy già OPC (60ml)
Oxy già OPC (60ml)

3,000đ / Chai

Oxy 200 Microlife
Oxy 200 Microlife

840,000đ / Hộp

Otilin 0.1% (15ml)
Otilin 0.1% (15ml)

23,000đ / Chai

Ospamox 500mg
Ospamox 500mg

2,000đ / Viên nang

Osmofundin 20% (250ml)
Osmofundin 20% (250ml)

35,000đ / Chai

Ortho Kin Toothpaste (75ml)
Ortho Kin Toothpaste (75ml)

140,000đ / Tube

Ortho Kin (500ml)
Ortho Kin (500ml)

275,000đ / Chai

Oral Impact Powder (370g)
Oral Impact Powder (370g)

590,000đ / Hộp

Omron MC – 246
Omron MC – 246

99,000đ / Chiếc

Omron HEM-7120
Omron HEM-7120

910,000đ / Hộp

Omestad 40mg
Omestad 40mg

44,000đ / Lọ

Nuzolex (120ml)
Nuzolex (120ml)

49,000đ / Chai

NNO Hair Aplicapz (3 vỉ x 5 viên/hộp)
NNO Hair Aplicapz (3 vỉ x 5 viên/hộp)

15,500đ / Viên nang mềm

Niva Baby (30 miếng)
Niva Baby (30 miếng)

9,000đ / Gói