CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ALPHABET
0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!

Hoạt chất Meloxicam

Meloxicam là dẫn xuất của oxicamt huộc nhóm thuốc giảm đau chống viêm không steroid (NSAID), dùng để giảm đau và chống viêm trong trường hợp viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp, viêm cột sống dính khớp.

Tên biệt dược (Tên thương mại)

Antibio Pro (10 lốc x 10 gói/hộp),Alaxan (10 vỉ x 10 viên/hộp),Acemuc 100mg (30 gói/hộp),Acemuc 200mg (30 gói/hộp),Paracetamol Choay Sanofi 500mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Gaviscon 10ml (24 gói/hộp),Magne - B6 Corbière (5 vỉ x 10 viên/hộp),Mepraz 20mg (7 vỉ x 4 viên/hộp),Silkron (10g),V.Rohto New (13ml),Liposic Eye gel (10g),Canesten 500mg (1 viên/hộp),Diclofenac 75mg Uphace (10 vỉ x 10 viên/hộp),Cezirnate 250mg (2 vỉ x 5 viên/hộp),Cezirnate 500mg (2 vỉ x 5 viên/hộp),Cefixim Uphace 100mg (10 gói/hộp),Rhinex 0.05% (15ml),Kemiwan (10 vỉ x 10 viên/hộp),Descotyl 250mg (10 vỉ x 25 viên/hộp),Mebendazol 500mg MKP (1 viên/hộp),Moriamin Forte (10 vỉ x 10 viên/hộp),Khẩu trang y tế Nam Anh than hoạt tính (50 chiếc/hộp),Raceca 100mg (2 vỉ x 10 viên/hộp),Atorvastatin 20mg Macleods (10 vỉ x 10 viên/hộp),Amitriptylin 25mg Danapha (100 viên/hộp),Dimenhydrinat 50mg Trapharco (10 vỉ x 10 viên/hộp),Omega 3 UBB (100 viên/hộp),Salonpas (20 miếng/hộp),Air-X 80mg hương bạc hà (10 vỉ x 10 viên/hộp),Strepsils Orange & Vita C (50 gói x 2 viên/hộp),Strepsils Cool (50 gói x 2 viên/hộp),Nizoral Cream (5g),Oracortia 0.1% (1g),Phenergan (10g),No-Spa 40mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Panadol 500mg (10 vỉ x 12 viên/hộp),Decolgen Forte (25 vỉ x 4 viên/hộp),Decolgen ND (25 vỉ x 4 viên/hộp),Neurobion (5 vỉ x 10 viên/hộp),Nautamine (20 vỉ x 4 viên/hộp),Tobradex (5ml),Tobrex (5ml),Calcium corbiere kids extra 5ml (30 ống/hộp),Calcium Corbiere Extra 10ml (30 ống/hộp),Motilium - M (10 vỉ x 10 viên/hộp),Imodium 2mg (25 vỉ x 4 viên/hộp),Smecta (30 gói/hộp),Motilium (60ml),Tanakan 40mg (2 vỉ x 15 viên/hộp),Hải Cẩu Hoàn,Timolol 0.5% (5ml),Tư Âm Bổ Thận Đại Hồng Phúc,Sâm Nhung Bổ Thận TW3 ,Rectiofar 5ml (40 ống/hộp),Rectiofar 3ml (50 ống/hộp),Neo-Dexa (5ml),Gentamicin 0.3% F.T Pharma (5ml),Tobcol (5ml),Quickstick,Quick Test,Eftimoxin 0.5% (5ml),Meteospasmyl (2 vỉ x 10 viên/hộp),Azoltel 400mg,Zentel 200mg (2 viên/hộp),Fhyrilac (3 vỉ x 10 viên/hộp),Denicol 20% (15ml),Cồn Boric 3% F. T.PHARMA (10ml),Methionin 250mg F.T.Pharma (100 viên/hộp),Efticol xanh lá (10ml),Efticol (10ml),Diane 35 (21 viên/hộp),Kẹo ngậm con vịt bổ sung vitamin C 20mg,Domitazol DMC (5 vỉ x 10 viên/hộp),Dorogyne (2 vỉ x 10 viên/hộp),Dorotyl 500mg (2 vỉ x 12 viên/hộp),Dorotyl 250mg (2 vỉ x 25 viên/hộp),Ofmantine 1g DMC (2 vỉ x 7 viên/hộp),Ofmantine 625mg DMC (2 vỉ x 7 viên/hộp),Lincomycin Domesco 500mg (20 vỉ x 10 viên/hộp),Doxycyclin 100mg DMC (10 vỉ x 10 viên/hộp),Amoxicilin 500mg DMC (10 vỉ x 10 viên/hộp),Ampicillin 500mg DMC (10 vỉ x 10 viên/hộp),Cefalexin 500mg Domesco (10 vỉ x 10 viên/hộp),Celecoxib 200mg DMC (3 vỉ x 10 viên/hộp),Prednison 5mg DMC (10 vỉ x 10 viên/hộp),Lactulose (20 gói/hộp),Acetylcystein 200mg Nadyphar (10 vỉ x 10 viên/hộp),Carbogast (2 tube x 15 viên/hộp),Lorastad 10mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Lorastad D 5mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Cetirizine Stella 10mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Promethazin 15mg (5 vỉ x 20 viên/hộp),Allopurinol 200mg Nadyphar (3 vỉ x 10 viên/hộp),Colchicin Stella 1mg (2 vỉ x 10 viên/hộp),Acyclovir Stella 200mg (5 vỉ x 5 viên/hộp),Acyclovir Stella 400mg (7 vỉ x 5 viên/hộp),Fluconazol Stella 150mg (1 viên/hộp),Famotidin 40mg F.T Pharma (10 vỉ x 10 viên/hộp),Rabestad 20mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Pantostad CAP 40mg (4 vỉ x 7 viên/hộp),

Chỉ Định

Dạng uống và đặt trực tràng được chỉ định dùng dài ngày trong bệnh thoái hóa khớp, viêm cột sống dính khớp, các bệnh khớp mạn tính khác và viêm khớp lứa tuổi thanh thiếu niên.

Dạng tiêm được sử dụng ngắn ngày trong những đợt đau cấp do bệnh thấp mạn tính.

Chống Chỉ Định

Mẫn cảm với thuốc, người có tiền sử dị ứng với aspirin hoặc các thuốc chống viêm không steroid khác.

Không được dùng meloxicam cho những người có triệu chứng hen phế quản, polyp mũi, phù mạch thần kinh hoặc bị phù Quincke, mày đay xuất hiện khi dùng aspirin hoặc các thuốc chống viêm không steroid khác.

Loét dạ dày - tá tràng tiến triển.

Chảy máu dạ dày, chảy máu não.

Điều trị đau sau phẫu thuật bắc cầu nối mạch vành.

Không dùng dạng thuốc đặt trực tràng cho người có tiền sử viêm trực tràng hoặc chảy máu trực tràng.

Suy gan nặng và suy thận nặng không lọc máu.

Phụ nữ có thai và cho con bú.

Cách Dùng Và Liều Dùng

Người lớn

Viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp: Khởi đầu 7.5mg/ngày và có thể dùng tối đa 15mg/1 lần/ngày.

Khi điều trị lâu dài, nhất là ở người cao tuổi hoặc người có nhiều nguy cơ có tai biến phụ, liều khuyến cáo là 7.5mg/1 lần/ngày. Không được vượt quá liều 15mg/ngày.

Đợt đau cấp của thoái hóa khớp: 7.5mg/lần/ngày. Khi cần (hoặc không đỡ), có thể tăng tới 15 mg/lần/ngày. Nếu dùng tiêm bắp không được vượt quá liều 15mg/ngày. Đối với người có nguy cơ tai biến cao, liều khởi đầu là 7.5mg/ngày. Thời gian điều trị 2 - 3 ngày (thời gian này cho phép, nếu cần, chuyển sang đường uống hoặc trực tràng).

Trẻ em

Trẻ em dưới 2 tuổi: Độ an toàn và hiệu quả chưa được xác định.

Trẻ em trên 2 tuổi liều dùng 0.125mg/kg/ngày, tối đa không vượt quá 15mg/ngày.

Đối tượng khác

Người cao tuổi: Liều dùng khuyến cáo 7.5mg/1 lần/ngày.

Suy gan, suy thận: Nhẹ và vừa, không cần phải điều chỉnh liều; nếu suy gan nặng, không dùng.

Suy thận chạy thận nhân tạo: Liều không được vượt quá 7.5mg/ngày.

Thận Trọng

Có thể gây ra: Chảy máu, loét, thủng đường tiêu hóa, cao huyết áp, tăng tỷ lệ mắc bệnh tim mạch, hoại tử nhú thận hoặc thay đổi tủy thận, phản ứng quá mẫn, viêm da tróc mảng, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử thượng bì nhiễm độc, bệnh thiếu máu.

Bảo Quản

Nơi khô thoáng, tránh ẩm.

Các thuốc chứa hoạt chất Meloxicam

Alaxan (10 vỉ x 10 viên/hộp)
Alaxan (10 vỉ x 10 viên/hộp)

1,300đ / Viên nén

Silkron (10g)
Silkron (10g)

22,000đ / Tube

V.Rohto New (13ml)
V.Rohto New (13ml)

53,000đ / Chai

Liposic Eye gel (10g)
Liposic Eye gel (10g)

70,000đ / Tube

Rhinex 0.05% (15ml)
Rhinex 0.05% (15ml)

5,500đ / Chai

Salonpas (20 miếng/hộp)
Salonpas (20 miếng/hộp)

28,000đ / Hộp

Nizoral Cream (5g)
Nizoral Cream (5g)

27,000đ / Tube

Oracortia 0.1% (1g)
Oracortia 0.1% (1g)

10,000đ / Gói

Phenergan (10g)
Phenergan (10g)

13,000đ / Tube

Tobradex (5ml)
Tobradex (5ml)

55,000đ / Chai

Tobrex (5ml)
Tobrex (5ml)

50,000đ / Chai

Smecta (30 gói/hộp)
Smecta (30 gói/hộp)

4,500đ / Gói

Motilium (60ml)
Motilium (60ml)

48,000đ / Chai

Hải Cẩu Hoàn
Hải Cẩu Hoàn

370,000đ / Hộp

Timolol 0.5% (5ml)
Timolol 0.5% (5ml)

49,000đ / Chai

Sâm Nhung Bổ Thận TW3
Sâm Nhung Bổ Thận TW3

150,000đ / Hộp

Neo-Dexa (5ml)
Neo-Dexa (5ml)

5,000đ / Chai

Tobcol (5ml)
Tobcol (5ml)

20,000đ / Chai

Quickstick
Quickstick

18,000đ / Hộp

Quick Test
Quick Test

15,000đ / Hộp

Eftimoxin 0.5% (5ml)
Eftimoxin 0.5% (5ml)

40,000đ / Chai

Meteospasmyl (2 vỉ x 10 viên/hộp)
Meteospasmyl (2 vỉ x 10 viên/hộp)

4,000đ / Viên nang mềm

Azoltel 400mg
Azoltel 400mg

5,000đ / Hộp

Denicol 20% (15ml)
Denicol 20% (15ml)

20,000đ / Chai

Efticol xanh lá (10ml)
Efticol xanh lá (10ml)

4,000đ / Chai

Efticol (10ml)
Efticol (10ml)

3,000đ / Chai

Diane 35 (21 viên/hộp)
Diane 35 (21 viên/hộp)

125,000đ / Hộp