CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ALPHABET
0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!

Hoạt chất Omeprazole

Omeprazole hay Omeprazol là một Benzimidazol đã gắn các nhóm thế, có tác dụng ức chế sự bài tiết acid của dạ dày do ức chế hệ enzym hydro/kali Adenosin Triphosphatase (H+/K+ ATPase) còn gọi là bơm proton ở tế bào thành của dạ dày. Omeprazole được sử dụng trong điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản, bệnh loét dạ dày tá tràng và hội chứng Zollinger-Ellison.

Tên biệt dược (Tên thương mại)

Viêm Da Bảo Phương (8ml),Vicoxib 200mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Viacol (5 vỉ x 4 viên/hộp),Vglove có bột size L (100 chiếc/hộp),Vfend 200mg (30 viên/hộp),Vertucid (15g),Venlafaxine Stella 37.5mg (6 vỉ x 10 viên/hộp),Vastarel Mr 35mg (2 vỉ x 30 viên/hộp),Vashasan 20mg (3 vỉ x 30 viên/hộp),Vaseline Rosy Lips (7g),Vaseline Petrolatum Gauze Sterilized N.H.P (18cm x 20cm),Vaseline Lip Therapy Cocoa Butter (7g),Varogel (20 gói/hộp),Vạn Sinh Anserin Night & Day (2 lọ x 30 viên/hộp),Valiera 2mg (30 viên/hộp),V.Rohto Mineral Tear (13ml),V.Rohto for Kids (13ml),Utrogestan 200mg (15 viên/hộp),Utrogestan 100mg (2 vỉ x 15 viên/hộp),Urgo Durable (102 miếng/hộp),Uphatin 5mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Unimelo 7.5mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Ultravist 370 (100ml),Ultibro Breezhaler 110/50mcg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Tyrosur Gel (5g),Tylenol oral suspension (60ml),Tydol PM (10 vỉ x 10 viên/hộp),Tydol Codeine Forte (10 vỉ x 10 viên/hộp),Tydol 650mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Tydol 500 (10 vỉ x 10 viên/hộp),Twynsta 80/10mg (4 vỉ x 7 viên/hộp),Tux-asol (3 vỉ x 10 viên/hộp),Túi hấp tiệt trùng dụng cụ y tế Mpack 90mm x 260mm (200 túi/hộp),Túi hấp tiệt trùng dụng cụ y tế Mpack 300mm x 460mm (200 túi/hộp),Túi hấp tiệt trùng dụng cụ y tế Mpack 135mm x 255mm (200 túi/hộp),TT Care for Kids (10 chiếc/hộp),Trozimed-B (30g),Troypofol (20ml),Trolovol 300mg (30 viên/hộp),Triplixam 5mg/1.25mg/10mg (30 viên/hộp),Triplixam 5/1.25/5 (30 viên/hộp),Trinh nữ Hoàng Cung MNS (60 viên/hộp),Trimebutin 100mg Tv.pharm (10 vỉ x 10 viên/hộp),Trileptal 300mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Trihexyphenidyl 2mg (5 vỉ x 20 viên/hộp),Triamcinolone 4mg Flamingo (10 vỉ x 10 viên/hộp),Triamcinolone 4mg Brawn (10 vỉ x 10 viên/hộp),Tretinoin Gel USP 0.1% (20g),Tretinoin Gel USP 0.05% (20g),Tretinoin Gel USP 0.025% (20g),Trepmycin (50 lọ/hộp),Travicol Flu (10 vỉ x 10 viên/hộp),Travel Samira HQ (30ml),Transamin Injection 250mg/5ml (10 ống/hộp),Transamin 250mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Trangala QM (8g),Tràng Vị Khang (6 gói/hộp),Trajenta 5mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Trà túi lọc thanh nhiệt Atiso Ladophar (100 túi),Trà thanh nhiệt Thái Bình,Trà Gừng Sả Premium Ladophar (20 túi/hộp),Tozinax 70mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Topralsin (24 viên/lọ),Topbrain (6 vỉ x 10 viên/hộp),Tonka (2 vỉ x 10 viên/hộp),TobraDex sterile ophthalmic ointment (3.5g),Tobicom (18 vỉ x 10 viên/hộp),Tố Nữ Nhất Nhất (10 viên/hộp),Tinidazol 500mg DMC (4 viên/hộp),Tinh dầu dừa Đất Việt (100ml),Tinh bột nghệ Như Ý Honey (100g),Tinecol (6g),Timo Drop (5ml),Timmak 3mg (6 vỉ x 10 viên/hộp),Tiger Balm White (19.4g),Tiger Balm Plaster-RD 7cmx10cm (3 miếng/túi),Tiger Balm Plaster-RD 10cmx14cm (3 miếng/túi),Tiger Balm Oil (57ml),Tiger Balm Oil (28ml),Tiền liệt an Danapha Viva (40 viên/hộp),Ticarlox (10g),Thyrozol 5mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Thyrozol 10mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Thymo Alphazinc (20 ống/hộp),Thuốc tím (100 gói/lốc),Thông Xoang Tán (50 viên/hộp),Thống Phong Thái Minh (2 vỉ x 10 viên/hộp),Thiogamma 600 oral (30 viên/hộp),Thiên Môn Hải Phong (250ml),Thiên Mai Nhất Nhất (100ml),Thiên Mai Lavender Nhất Nhất (100ml) ,Theophylline Extended-Release 200mg (200 viên/lọ),Theophylline Extended-Release 100mg (200 viên/lọ),Theolin tablets (1000 viên/hộp),Tezkin cream (10g),Tetracyclin 500mg Vidipha (10 vỉ x 10 viên/hộp),Tetracain 0.5% (10ml),Test thử bệnh Lao M. Tuberculosis IgG/IgM Fastep (40 kit/hộp),Tesmon Injection 1ml (10 ống/hộp),Terpinzoat (10 vỉ x 10 viên/hộp),

Chỉ Định

  • Khó tiêu do tăng tiết acid.
  • Bệnh trào ngược dạ dày - thực quản.
  • Bệnh loét dạ dày - tá tràng.
  • Kết hợp với kháng sinh thích hợp, điều trị Helicobacter pylori (H. pylori) trong bệnh loét dạ dày tá tràng.
  • Hội chứng Zollinger - Ellison.
  • Dự phòng loét do stress, loét do thuốc chống viêm không steroid, xuất huyết tiêu hóa trên bệnh nhân nặng.
  • Loét dạ dày liên quan đến bệnh Crohn.

Chống Chỉ Định

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Omeprazole giống như các chất ức chế bơm proton khác không được sử dụng đồng thời với Nelfinavir.

Cách Dùng Và Liều Dùng

Người lớn

Dạng đường uống:

Liều dùng điều trị các triệu chứng khó tiêu liên quan đến acid: Uống hàng ngày với liều 10 hoặc 20mg trong từ 2 đến 4 tuần.

Liều dùng điều trị bệnh trào ngược dạ dày - thực quản: Liều thường dùng là 20mg omeprazol uống ngày một lần trong 4 tuần, sau đó thêm 4 đến 8 tuần nữa nếu chưa lành hẳn.

Trường hợp viêm thực quản khó trị, có thể dùng liều hàng ngày là 40mg. Liều dùng điều trị duy trì viêm thực quản sau khi lành là 20mg ngày một lần, và với trào ngược acid là 10mg mỗi ngày.

Liều dùng điều trị loét dạ dày - tá tràng: Uống hàng ngày một liều 20mg hoặc 40mg trong trường hợp nặng. Với loét tá tràng, điều trị tiếp tục trong 4 tuần, còn với loét dạ dày là 8 tuần.

Liều dùng để tiệt trừ Helicobacter pylori trong bệnh loét dạ dày - tá tràng: Có thể phối hợp Omeprazole với các thuốc kháng khuẩn trong phác đồ 3 hoặc 4 thuốc.

Phác đồ trị liệu ba thuốc bao gồm Omeprazole 20mg, uống 2 lần mỗi ngày hoặc 40mg ngày một lần, phối hợp với Amoxicilin 1g và Clarithromycin 500mg, cả hai thuốc uống hai lần mỗi ngày. Khi phác đồ 3 thuốc không có kết quả, thêm chế phẩm Bismuth (phác đồ 4 thuốc). Những phác đồ này uống trong 1 tuần. Riêng Omeprazole có thể tiếp tục thêm 4 - 8 tuần nữa.

Điều trị loét liên quan đến dùng thuốc chống viêm không steroid: Có thể dùng liều 20mg Omeprazole uống hàng ngày; liều 20 mg hàng ngày cũng có thể dùng để dự phòng cho bệnh nhân có tiền sử thương tổn dạ dày - tá tràng mà vẫn phải tiếp tục điều trị thuốc chống viêm không steroid.

Điều trị hội chứng Zollinger - Ellison: Liều khởi đầu là 60 mg Omeprazole uống một lần mỗi ngày, rồi điều chỉnh nếu cần thiết. Đa số bệnh nhân được kiểm soát hữu hiệu bằng các liều trong khoảng 20 đến 120mg mỗi ngày, nhưng các liều tới 120mg, ba lần một ngày cũng đã từng được sử dụng. Các liều hàng ngày trên 80 mg phải được chia nhỏ (thường là 2 lần).

Omeprazole cũng được dùng để dự phòng chống sặc acid trong quá trình gây mê, với liều 40 mg buổi tối hôm trước khi mổ và một liều 40mg nữa vào khoảng 2 - 6 giờ trước khi phẫu thuật.

Dùng đường tiêm, truyền tĩnh mạch:

Natri Omeprazol có thể dùng ngắn hạn bằng đường truyền tĩnh mạch với liều tương đương 40mg Omeprazol trong thời gian từ 20 đến 30 phút trong 100ml dung dịch Natri Clorid 0,9% hoặc glucose 5%.

Trẻ em

Với trẻ em dưới 6 tuổi, vì sợ hóc do khó nuốt, có thể mở nang Omeprazole rồi trộn với một loại thực phẩm hơi acid (pH < 5) như sữa chua, nước cam rồi cho nuốt ngay mà không nhai. Điều trị bệnh trào ngược dạ dày - thực quản ở trẻ em trên 1 tuổi:

Từ 5 đến < 10kg: Uống 5mg, ngày một lần.

Từ 10 đến 20kg: Uống 10mg, ngày một lần.

Trên 20kg: 20mg, ngày một lần.

Những liều này có thể tăng lên gấp đôi, nếu cần thiết. Điều trị có thể kéo dài từ 4 đến 12 tuần.

Điều trị bệnh trào ngược dạ dày - thực quản, khó tiêu do acid, loét tá tràng và dạ dày lành tính, bao gồm cả loét do dùng thuốc chống viêm không steroid, dự phòng chứng sặc acid, hội chứng Zollinger - Ellison, và để giảm sự phá hủy của các chất bổ sung enzym tụy tạng: Ở trẻ em bị xơ nang tụy, có thể dùng liều omeprazol 700 microgam/ kg ngày 1 lần ở trẻ em sơ sinh và trẻ từ 1 tháng đến 2 năm tuổi.

Nếu cần thiết, sau 7 - 14 ngày có thể tăng liều ở trẻ em sơ sinh, lên 1.4mg/kg, ngày 1 lần; một số trẻ sơ sinh có thể cần tới 2.8mg/kg, ngày một lần. Ở trẻ tới 2 năm tuổi, liều có thể tăng lên tới 3mg/kg (tới tối đa 20mg) ngày 1 lần.

Với liều tiêm ở trẻ em, có thể tiêm tĩnh mạch 500 microgam/kg (tới tối đa 20 mg) ngày một lần ở trẻ em từ 1 tháng đến 12 năm tuổi và có thể tăng lên tới 2mg/kg (tới tối đa 40mg) ngày 1 lần, phối hợp với kháng sinh là clarithromycin cộng amoxicilin theo chỉ dẫn của thầy thuốc chuyên khoa.

Đối tượng khác

Người cao tuổi: Không cần thiết phải điều chỉnh liều lượng.

Bệnh nhân suy gan: Liều của omeprazole có thể cần phải giảm. Liều 20mg omeprazole mỗi ngày thường là đủ cho những người bệnh này.

Bệnh nhân suy thận: Không cần điều chỉnh liều.

Thận Trọng

Khi nghi ngờ loét dạ dày, muốn dùng Omeprazole, trước hết phải loại trừ khả năng bệnh ác tính vì điều trị có thể làm giảm triệu chứng và gây trở ngại cho chẩn đoán.

Trong thời kỳ mang thai và cho con bú, cần thiết phải có chỉ định của thầy thuốc.

Bảo Quản

Nơi khô thoáng, tránh ẩm.

Các thuốc chứa hoạt chất Omeprazole

Vfend 200mg (30 viên/hộp)
Vfend 200mg (30 viên/hộp)

5,950,000đ / Hộp

Vertucid (15g)
Vertucid (15g)

76,000đ / Tube

Vaseline Rosy Lips (7g)
Vaseline Rosy Lips (7g)

66,000đ / Hủ

Varogel (20 gói/hộp)
Varogel (20 gói/hộp)

3,000đ / Gói

Valiera 2mg (30 viên/hộp)
Valiera 2mg (30 viên/hộp)

3,700đ / Viên nén

V.Rohto for Kids (13ml)
V.Rohto for Kids (13ml)

51,000đ / Chai

Utrogestan 200mg (15 viên/hộp)
Utrogestan 200mg (15 viên/hộp)

20,000đ / Viên nang mềm

Utrogestan 100mg (2 vỉ x 15 viên/hộp)
Utrogestan 100mg (2 vỉ x 15 viên/hộp)

7,200đ / Viên nang mềm

Ultravist 370 (100ml)
Ultravist 370 (100ml)

760,000đ / Chai

Tyrosur Gel (5g)
Tyrosur Gel (5g)

69,000đ / Tube

Trozimed-B (30g)
Trozimed-B (30g)

210,000đ / Tube

Troypofol (20ml)
Troypofol (20ml)

98,000đ / Chai

Trolovol 300mg (30 viên/hộp)
Trolovol 300mg (30 viên/hộp)

1,580,000đ / Hộp

Trepmycin (50 lọ/hộp)
Trepmycin (50 lọ/hộp)

225,000đ / Hộp

Travel Samira HQ (30ml)
Travel Samira HQ (30ml)

18,000đ / Chai

Trangala QM (8g)
Trangala QM (8g)

9,500đ / Lọ

Topralsin (24 viên/lọ)
Topralsin (24 viên/lọ)

20,000đ / Lọ

Tinecol (6g)
Tinecol (6g)

10,000đ / Chai

Timo Drop (5ml)
Timo Drop (5ml)

45,000đ / Chai

Timmak 3mg (6 vỉ x 10 viên/hộp)
Timmak 3mg (6 vỉ x 10 viên/hộp)

3,000đ / Viên nang mềm

Tiger Balm White (19.4g)
Tiger Balm White (19.4g)

39,000đ / Hủ

Tiger Balm Oil (57ml)
Tiger Balm Oil (57ml)

79,000đ / Chai

Tiger Balm Oil (28ml)
Tiger Balm Oil (28ml)

57,000đ / Hộp

Ticarlox (10g)
Ticarlox (10g)

43,000đ / Tube

Tezkin cream (10g)
Tezkin cream (10g)

26,000đ / Tube

Tetracain 0.5% (10ml)
Tetracain 0.5% (10ml)

21,000đ / Chai