CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ALPHABET
0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!

Hoạt chất Budesonide

Budesonide là một corticosteroid tổng hợp không halogen hóa, có hoạt tính glucocorticoid mạnh và hoạt tính mineralocorticoid yếu. Thuốc có tác dụng chống viêm tại chỗ mạnh, chống dị ứng và ức chế miễn dịch rõ rệt.

Tên biệt dược (Tên thương mại)

Lansoprazole Stella 30mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Stadnex cap 20mg (4 vỉ x 7 viên/hộp),Stadnex cap 40mg (4 vỉ x 7 viên/hộp),Diclofenac Stella 50mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Daflon 500mg (4 vỉ x 15 viên/hộp),Fluzinstad 5mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Mifestad 10,Ery Children 250mg (24 gói/hộp),Stafloxin 200mg (2 vỉ x 10 viên/hộp),Scanax 500mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),L-Stafloxin 500mg (2 vỉ x 7 viên/hộp),Azicine 250mg (6 gói/hộp),Azicine 250mg (6 viên/hộp),Novofungin 250mg (2 vỉ x 10 viên/hộp),Clarithromycin Stella 500mg (4 vỉ x 7 viên/hộp),Clarithromycin Stella 250mg (2 vỉ x 10 viên/hộp),Stadovas 5mg cap (3 vỉ x 10 viên/hộp),Clarityne (60ml),Povidone Iodine 1% (90ml),Euquimol (30 gói/hộp),Nyst (10 gói/hộp),Acyclovir Stella cream (5g),Vaseline Pure OPC (10g),Co-padein (10 vỉ x 10 viên/hộp),Vitamin C 500mg Vidipha tablet (10 vỉ x 10 viên/hộp),Scanneuron (10 vỉ x 10 viên/hộp),Tinh Dầu Tràm Thiên Nhiên Thiên Ấn (10ml),Phytobebe (100ml),Phytogyno Daily (100ml),Phytogyno (100ml),Dầu khuynh diệp OPC (25ml),Emcare (25ml),Plurivica (40g),V. Rohto Vitamin (13ml),Natri Clorid 0.9% F.T.Pharma (500ml),Natri Clorid 0.9% F.T.Pharma (500ml),Cao Ích Mẫu OPC (180ml),Mimosa (5 vỉ x 10 viên/hộp),Extracap OPC ,Kim Tiền Thảo OPC (viên bao phim),Kim Tiền Thảo OPC (viên bao đường),Desloratadin 5mg F.T.Pharma (10 vỉ x 10 viên/hộp),Clorpheniramin 4mg F.T PHARMA (10 vỉ x 20 viên/hộp) ,Phosphalugel (26 gói/hộp),Bromhexin 4mg F.T Pharma (10 vỉ x 20 viên/hộp),Bromhexin 8mg F.T.PHARMA (10 vỉ x 20 viên/hộp),Duphalac 667g/l (20 gói/hộp),Thuốc Ho Người Lớn Opc (chai 90ml),Nitromint 2.6mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),HoAstex (90ml),Cemofar 10% (20ml),Diamicron MR 60mg (2 vỉ x 15 viên/hộp),Ostocan 0.6g (30 gói/hộp),Augmex Duo 1g (2 vỉ x 10 viên/hộp),Augmex 625mg (2 vỉ x 10 viên/hộp),Panadol Extra (15 vỉ x 12 viên/hộp),Pulmoll Pastillen Eukalyptus Menthol (50g/hộp),Tylenol 8 hour 650mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Neo-Codion (2 vỉ x 10 viên/hộp),Trà hoa cúc Authentic Tea House (310ml),Trà chanh dây và hạt chia Fuze Tea+ (450ml),Trà đào và hạt chia Fuze Tea+ (450ml),Nutriboost hương dâu (297ml),Nutriboost hương cam (297ml),Minute Maid Teppy (327ml),Dasani (1.5L),Dasani (350ml),Ofloxacin 0.3% (5ml),Neocin (5ml),Neodex (5ml),Povidine 10% (20ml),Povidine 10% (90ml),Allerfar 4mg (10 vỉ x 20 viên/hộp),Coldfed (10 vỉ x 10 viên/hộp),Natri Clorid 0.9% Pharmedic (10ml),Gynofar (500ml),Gynofar (250ml),Efferalgan 150mg dạng viên đặt (2 vỉ x 5 viên/hộp),Berocca Performance (10 viên/tube),Efferalgan 500mg (4 vỉ x 4 viên/hộp),Bao cao su LifeStyles Classic,Bar (180 viên/hộp),Cartiligins UBB (100 viên/hộp),Pulmoll Pastillen Limette Minze + Vitamin C (50g/hộp),Pulmoll Pastillen Orange + Vitamin C (50g/hộp),Pulmoll Pastillen Zitrone + Vitamin C (50g/hộp),Pulmoll Pastillen Cassis + Vitamin C (50g/hộp), Hairnew (50ml),Fugacar vị Chocolate 500mg,Fugacar vị ngọt trái cây 500mg,Fugacar 500mg,Gel lạnh Starbalm® cold gel,Ống hít Starbalm Sports Inhaler 1.1g,Chai lăn làm nóng Starbalm (75ml),Gel làm nóng Starbalm (100ml),Dầu massage Starbalm oil,Lactéol 340mg (10 gói/hộp),Pulmoll Pastillen Extra Stark (50g/hộp),Starbalm warm spray,Pepsane (30 gói/hộp),

Chỉ Định

  • Điều trị triệu chứng tại chỗ: Viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm.
  • Điều trị duy trì và dự phòng bệnh hen (không dùng để cắt cơn hen).
  • Điều trị bệnh Crohn nhẹ tới vừa, đang hoạt động; điều trị duy trì tái phát (cho tới 3 tháng) cho bệnh Crohn nhẹ tới nặng ở hồi tràng và/hoặc đại tràng lên.

Chống Chỉ Định

  • Chống chỉ định với các trường hợp quá mẫn với budesonide hoặc với các thành phần khác trong chế phẩm thuốc.
  • Điều trị ban đầu cơn hen cấp hoặc trạng thái hen khi cần phải điều trị tích cực.

Cách Dùng Và Liều Dùng

Người lớn

Bệnh Crohn từ nhẹ tới vừa (hồi tràng và đại tràng lên):

  • 9 mg, uống ngày 1 lần vào buổi sáng trong khoảng từ 8 tuần trở lại; có thể lặp lại liệu trình 8 tuần khi bệnh tái phát.
  • Điều trị duy trì khi bệnh thuyên giảm: 6 mg/ngày uống 1 lần, cho tới 3 tháng; nếu triệu chứng vẫn kiểm soát được lúc 3 tháng, giảm dần liều để ngừng hoàn toàn; tiếp tục điều trị liều duy trì khi bệnh thuyên giảm trên 3 tháng không thấy có lợi hơn.

Hen:

  • Liều budesonide ban đầu và tối đa hít qua miệng dựa vào liệu pháp điều trị hen trước. Nếu người bệnh đang dùng liệu pháp corticosteroid uống từ trước phải bắt đầu giảm liều hàng ngày hoặc cách 1 ngày khoảng 1 tuần sau khi bắt đầu cho budesonide hít qua miệng, sau đó giảm thêm 1 hoặc 2 tuần nữa; thường mỗi lần giảm không quá 2,5 mg hoặc 25% prednison (hoặc thuốc tương đương) ở người bệnh dùng budesonide hít bột hoặc dịch treo qua miệng. Khi ngừng uống corticosteroid và các triệu chứng hen đã được kiểm soát, dùng liều budesonide thấp nhất có hiệu quả.
  • Hít qua miệng dùng qua Turbuhaler: Liều ban đầu budesonide ở người lớn trước đó chỉ dùng các thuốc giãn phế quản: 160 - 320 microgam (chỉ dẫn trên nhãn 200 - 400 microgam) ngày 2 lần; liều tối đa khuyến cáo 320 microgam (nhãn ghi 400 microgam) ngày 2 lần; ở người lớn trước đó đang dùng corticosteroid hít qua miệng, liều ban đầu budesonide bột hít (qua Turbuhaler) khuyến cáo là 160 - 320 microgam (chỉ dẫn trên nhãn 200 - 400 microgam) ngày 2 lần; liều tối đa khuyến cáo 640 microgam (nhãn ghi 800 microgam) ngày 2 lần. Người lớn trước đây đang uống corticosteroid, liều khởi đầu budesonide bột hít khuyến cáo (qua Turbuhaler) là 320 - 640 microgam (nhãn ghi 400 - 800 microgam) ngày 2 lần; liều tối đa khuyến cáo là 640 microgam (nhãn ghi 800 microgam) ngày 2 lần.

Trẻ em

Bệnh Crohn từ nhẹ tới vừa (hồi tràng và đại tràng lên):

  • Cần phải nghiên cứu thêm: Trẻ em từ 12 - 18 tuổi uống 9 mg 1 lần mỗi ngày vào buổi sáng trước khi ăn sáng, uống cho tới 8 tuần; giảm liều trong 2 - 4 tuần cuối điều trị.

Hen:

  • Trẻ em ≥ 6 tuổi (bột hít qua Turbuhaler): Nếu trước đó chỉ dùng các thuốc giãn phế quản duy nhất hoặc corticosteroid hít, liều budesonide khởi đầu khuyến cáo: 160 microgam (nhãn ghi 200 microgam) ngày 2 lần; liều tối đa khuyến cáo 320 microgam (nhãn ghi 400 microgam) ngày 2 lần. Nhà sản xuất cho rằng trẻ em ≥ 6 tuổi trước đó đang dùng corticosteroid uống, liều khuyến cáo cao nhất là 320 microgam (nhãn ghi 400 microgam) ngày 2 lần.
  • Ở người hen nhẹ đến vừa có hen đã được kiểm soát tốt bằng corticosteroid hít, có thể dùng bột hít budesonide liều 160 microgam276 Bupivacain hydroclorid DTQGVN 2 hoặc 320 microgam (nhãn ghi 200 hoặc 400 microgam) ngày 1 lần. Budesonide có thể cho vào buổi sáng hoặc buổi chiều. Tuy nhiên, nếu liều dùng 1 lần không đỡ, tổng liều hàng ngày phải tăng lên và/ hoặc chia làm nhiều liều.

Hít qua miệng qua phun sương ở trẻ em (1 - 8 tuổi):

  • Trẻ em trước đó chỉ dùng các thuốc giãn phế quản đơn độc: Liều khởi đầu hỗn dịch budesonide khuyến cáo là 0,5 mg chia làm 1 hoặc 2 lần hàng ngày; liều tối đa khuyến cáo hàng ngày là 0,5 mg.
  • Trẻ em trước đó đang dùng corticosteroid hít, liều khởi đầu hỗn dịch budesonide qua bình xịt (nebulizer) khuyến cáo là 0,5 mg chia làm 1 hoặc 2 lần mỗi ngày; liều tối đa khuyến cáo là 1 mg/ngày.
  • Trẻ em trước đó đang dùng corticosteroid uống và trẻ không đáp ứng thỏa đáng liều hỗn dịch budesonide khởi đầu 1 lần dùng, có thể tăng liều hoặc chia thuốc làm 2 lần hàng ngày.
  • Trẻ em hen không đáp ứng với liệu pháp không steroid (như thuốc giãn phế quản, thuốc ổn định dưỡng bào), có thể dùng liều hàng ngày dịch treo hít budesonide khởi đầu là 0,25 mg cho qua máy phun sương. Tuy nhiên, nếu không kiểm soát được triệu chứng hen với một liều trong ngày, tổng liều hàng ngày có thể phải tăng lên và/hoặc chia làm 2 liều nhỏ

Đối tượng khác

  • Cần xem xét giảm liều budesonide dạng viên xuống còn 3 mg một lần mỗi ngày đối với bệnh nhân suy gan mức độ trung bình (Child Pugh B).

Thận Trọng

Khi dùng kéo dài ở liều cao, tác dụng toàn thân của glucocorticosteroids như cường năng vỏ thượng thận, suy tủy thượng thận và chậm phát triển trẻ em có thể xảy ra. Nên theo dõi thường xuyên tình trạng phát triển của trẻ em khi điều trị kéo dài bằng corticosteroids, bất kể đường dùng nào. Nếu nghi ngờ có tình trạng chậm phát triển, phải xem xét lại việc dùng thuốc.

Bảo Quản

Nơi khô thoáng, tránh ánh nắng trực tiếp.

Các thuốc chứa hoạt chất Budesonide

Mifestad 10
Mifestad 10

10,000đ / Hộp

Azicine 250mg (6 viên/hộp)
Azicine 250mg (6 viên/hộp)

4,000đ / Viên nang

Clarityne (60ml)
Clarityne (60ml)

55,000đ / Chai

Povidone Iodine 1% (90ml)
Povidone Iodine 1% (90ml)

19,000đ / Chai

Euquimol (30 gói/hộp)
Euquimol (30 gói/hộp)

3,000đ / Gói

Nyst (10 gói/hộp)
Nyst (10 gói/hộp)

1,500đ / Gói

Vaseline Pure OPC (10g)
Vaseline Pure OPC (10g)

12,000đ / Tube

Phytobebe (100ml)
Phytobebe (100ml)

31,000đ / Chai

Phytogyno Daily (100ml)
Phytogyno Daily (100ml)

31,000đ / Chai

Phytogyno (100ml)
Phytogyno (100ml)

28,000đ / Chai

Emcare (25ml)
Emcare (25ml)

65,000đ / Chai

Plurivica (40g)
Plurivica (40g)

15,000đ / Chai

V. Rohto Vitamin (13ml)
V. Rohto Vitamin (13ml)

53,000đ / Chai

Mimosa (5 vỉ x 10 viên/hộp)
Mimosa (5 vỉ x 10 viên/hộp)

1,500đ / Viên nén

Extracap OPC
Extracap OPC

65,000đ / Hộp

HoAstex (90ml)
HoAstex (90ml)

39,000đ / Chai

Cemofar 10% (20ml)
Cemofar 10% (20ml)

15,000đ / Chai

Dasani (1.5L)
Dasani (1.5L)

11,000đ / Chai

Dasani (350ml)
Dasani (350ml)

5,000đ / Chai

Ofloxacin 0.3% (5ml)
Ofloxacin 0.3% (5ml)

9,000đ / Chai

Neocin (5ml)
Neocin (5ml)

4,000đ / Chai

Neodex (5ml)
Neodex (5ml)

4,000đ / Chai

Povidine 10% (20ml)
Povidine 10% (20ml)

7,000đ / Chai

Povidine 10% (90ml)
Povidine 10% (90ml)

16,000đ / Chai

Gynofar (500ml)
Gynofar (500ml)

29,000đ / Chai

Gynofar (250ml)
Gynofar (250ml)

14,000đ / Chai

Bar (180 viên/hộp)
Bar (180 viên/hộp)

360đ / Viên nén

 Hairnew (50ml)
Hairnew (50ml)

40,000đ / Tube

Fugacar 500mg
Fugacar 500mg

22,000đ / Hộp

Dầu massage Starbalm oil
Dầu massage Starbalm oil

140,000đ / Chai

Starbalm warm spray
Starbalm warm spray

200,000đ / Chai

Pepsane (30 gói/hộp)
Pepsane (30 gói/hộp)

5,500đ / Gói