CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ALPHABET
0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!

Hoạt chất Budesonide

Budesonide là một corticosteroid tổng hợp không halogen hóa, có hoạt tính glucocorticoid mạnh và hoạt tính mineralocorticoid yếu. Thuốc có tác dụng chống viêm tại chỗ mạnh, chống dị ứng và ức chế miễn dịch rõ rệt.

Tên biệt dược (Tên thương mại)

Nidal Fort (3 vỉ x 10 viên/hộp),Nicoziral Cream (5g),Nguyên Xuân xanh (200ml),Newgenasada Cream (10g),New Ameflu Daytime +C (10 vỉ x 10 viên/hộp),Nevanac (5ml),Neurotrivit (5 vỉ x 10 viên/hộp),Neubatel 300mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Nepro 1 (400g),Neotercod (2 vỉ x 10 viên/hộp),Neoral 25mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Neoral 100mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Neoloridin 5mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),NeoCell Super Collagen + Vitamin C & Biotin (360 viên/hộp),Neo-pyrazon (25 vỉ x 4 viên/hộp),Neo-Penotran( 2 vỉ x 7 viên/hộp),Nebilet 5mg (14 viên/hộp),Nebicard 2.5mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Naturen Z (10 vỉ x 10 viên/hộp),Nattospes (3 vỉ x 10 viên/hộp),NattoEnzym 1000 (2 vỉ x 10 viên/hộp),Natrixam 1.5mg/5mg (6 vỉ x 5 viên/hộp),Natri Clorid 3% Kabi (100ml),Natri Clorid 0.9% Fresenius Kabi (100ml),Natri clorid 0.9% & Glucose 5% B.Braun (500ml),Natri Bicarbonat 500mg Bidiphar (160 viên/chai),Natri Bicarbonat 1.4% Kabi (250ml),Nat C Yummy Gummyz 250g (20 gói/hộp),Nat C Yummy Gummyz 125g (25 gói/hộp),Nat C 1000 (30 viên/lọ),Naphacogyl (2 vỉ x 10 viên/hộp),Nanokine 4000IU/1ml (1 lọ/hộp),Nanokine 2000IU/1ml (1 lọ/hộp),Nano Curcumin Nghệ Mikophar (20 gói/hộp),Nadyrosa (80g),Nacurgo (30ml),Nacurgo (12ml),Multi-OPC (20 viên/tube),Mucosta 100mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Move Free Joint Health Advanced (200 viên/hộp),Mouthpaste (5g),Motilium (30ml),Morning Relief (100ml),Montiget 5mg (2 vỉ x 7 viên/hộp),Montiget 4mg (2 vỉ x 7 viên/hộp),Montiget 4mg (14 gói/hộp),Montiget 10mg (2 vỉ x 7 viên/hộp),Momex Nasal Spray (140 liều),Molravir 400mg (2 vỉ x 10 viên/hộp),Molnupiravir Stella 400mg (2 vỉ x 10 viên/hộp),Modopar 250mg (60 viên/chai),Mitux E (24 gói/hộp),Mitux 200mg (24 gói/hộp),Mission urinalysis reagent strips (100 que/hộp),Misoprostol Stella 200mcg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Mirastad 30mg (2 vỉ x 14 viên/hộp),MinYak Urut GPU Cap Lang (60ml),Minirin 0.1mg (30 viên/hộp),Miếng dán mũi lột mụn than hoạt tính Biore (4 miếng/hộp),Miếng dán lạnh hạ sốt Sakura (3 gói/hộp),Microlife W3 Comfort,Micezym 100mg (30 gói/hộp),Mibeserc 16mg (3 vỉ x 20 viên/hộp),Mg-tan Inj (1440ml),MeyerClas 20mg (1 viên/hộp),Metsav 850mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Metsav 500mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Metronidazole Stella 400mg (2 vỉ x 7 viên/hộp),Metronidazol 500mg DonaiPharm (100 viên/chai),Metronidazol 250mg Bidiphar (10 vỉ x 10 viên/hộp),Metoclopramid Kabi 10mg (12 ống/hộp),Methylprednisolon 16mg Vidipha (10 vỉ x 10 viên/hộp),Methylprednisolon 16mg Khapharco (10 vỉ x 10 viên/hộp),Methotrexate 2.5mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Methocarbamol 500mg Khapharco (10 vỉ x10 viên/hộp),Metformin Stella 850mg (4 vỉ x 15 viên/hộp),Metformin EG 850mg (5 vỉ x 20 viên/hộp),Mestinon 60mg (20 viên/hộp),Menison 40mg (1 ống/hộp),Menison 16mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Meloxicam 15mg/1.5ml (10 ống/hộp),Mekocetin 0.5mg (5 vỉ x 20 viên/hộp),Meko INH 150 (100 viên/hộp),Meko Coramin (5 vỉ x 4 viên/hộp),Megaduo (15g),Meflavon 500mg (2 vỉ x 15 viên/hộp),Medrokort 40mg (10 ống/hộp),Medlon 4mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Medlon 16mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Medithymin 80mg (6 vỉ x 10 viên/hộp),Medi-Levosulpirid 50mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Medi-Levosulpirid 25mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Mebaal 1500mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Maxxhepa Urso 200mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Maxxhepa Urso 150mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),MaxxAcne-AC (15g),Mật ong núi Điện Biên (720g),Mật ong núi Điện Biên (350g),Mát Gan Thanh Nhiệt Phước An (280ml),Marcaine Spinal Heavy 0.5% (5 ống/hộp),

Chỉ Định

  • Điều trị triệu chứng tại chỗ: Viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm.
  • Điều trị duy trì và dự phòng bệnh hen (không dùng để cắt cơn hen).
  • Điều trị bệnh Crohn nhẹ tới vừa, đang hoạt động; điều trị duy trì tái phát (cho tới 3 tháng) cho bệnh Crohn nhẹ tới nặng ở hồi tràng và/hoặc đại tràng lên.

Chống Chỉ Định

  • Chống chỉ định với các trường hợp quá mẫn với budesonide hoặc với các thành phần khác trong chế phẩm thuốc.
  • Điều trị ban đầu cơn hen cấp hoặc trạng thái hen khi cần phải điều trị tích cực.

Cách Dùng Và Liều Dùng

Người lớn

Bệnh Crohn từ nhẹ tới vừa (hồi tràng và đại tràng lên):

  • 9 mg, uống ngày 1 lần vào buổi sáng trong khoảng từ 8 tuần trở lại; có thể lặp lại liệu trình 8 tuần khi bệnh tái phát.
  • Điều trị duy trì khi bệnh thuyên giảm: 6 mg/ngày uống 1 lần, cho tới 3 tháng; nếu triệu chứng vẫn kiểm soát được lúc 3 tháng, giảm dần liều để ngừng hoàn toàn; tiếp tục điều trị liều duy trì khi bệnh thuyên giảm trên 3 tháng không thấy có lợi hơn.

Hen:

  • Liều budesonide ban đầu và tối đa hít qua miệng dựa vào liệu pháp điều trị hen trước. Nếu người bệnh đang dùng liệu pháp corticosteroid uống từ trước phải bắt đầu giảm liều hàng ngày hoặc cách 1 ngày khoảng 1 tuần sau khi bắt đầu cho budesonide hít qua miệng, sau đó giảm thêm 1 hoặc 2 tuần nữa; thường mỗi lần giảm không quá 2,5 mg hoặc 25% prednison (hoặc thuốc tương đương) ở người bệnh dùng budesonide hít bột hoặc dịch treo qua miệng. Khi ngừng uống corticosteroid và các triệu chứng hen đã được kiểm soát, dùng liều budesonide thấp nhất có hiệu quả.
  • Hít qua miệng dùng qua Turbuhaler: Liều ban đầu budesonide ở người lớn trước đó chỉ dùng các thuốc giãn phế quản: 160 - 320 microgam (chỉ dẫn trên nhãn 200 - 400 microgam) ngày 2 lần; liều tối đa khuyến cáo 320 microgam (nhãn ghi 400 microgam) ngày 2 lần; ở người lớn trước đó đang dùng corticosteroid hít qua miệng, liều ban đầu budesonide bột hít (qua Turbuhaler) khuyến cáo là 160 - 320 microgam (chỉ dẫn trên nhãn 200 - 400 microgam) ngày 2 lần; liều tối đa khuyến cáo 640 microgam (nhãn ghi 800 microgam) ngày 2 lần. Người lớn trước đây đang uống corticosteroid, liều khởi đầu budesonide bột hít khuyến cáo (qua Turbuhaler) là 320 - 640 microgam (nhãn ghi 400 - 800 microgam) ngày 2 lần; liều tối đa khuyến cáo là 640 microgam (nhãn ghi 800 microgam) ngày 2 lần.

Trẻ em

Bệnh Crohn từ nhẹ tới vừa (hồi tràng và đại tràng lên):

  • Cần phải nghiên cứu thêm: Trẻ em từ 12 - 18 tuổi uống 9 mg 1 lần mỗi ngày vào buổi sáng trước khi ăn sáng, uống cho tới 8 tuần; giảm liều trong 2 - 4 tuần cuối điều trị.

Hen:

  • Trẻ em ≥ 6 tuổi (bột hít qua Turbuhaler): Nếu trước đó chỉ dùng các thuốc giãn phế quản duy nhất hoặc corticosteroid hít, liều budesonide khởi đầu khuyến cáo: 160 microgam (nhãn ghi 200 microgam) ngày 2 lần; liều tối đa khuyến cáo 320 microgam (nhãn ghi 400 microgam) ngày 2 lần. Nhà sản xuất cho rằng trẻ em ≥ 6 tuổi trước đó đang dùng corticosteroid uống, liều khuyến cáo cao nhất là 320 microgam (nhãn ghi 400 microgam) ngày 2 lần.
  • Ở người hen nhẹ đến vừa có hen đã được kiểm soát tốt bằng corticosteroid hít, có thể dùng bột hít budesonide liều 160 microgam276 Bupivacain hydroclorid DTQGVN 2 hoặc 320 microgam (nhãn ghi 200 hoặc 400 microgam) ngày 1 lần. Budesonide có thể cho vào buổi sáng hoặc buổi chiều. Tuy nhiên, nếu liều dùng 1 lần không đỡ, tổng liều hàng ngày phải tăng lên và/ hoặc chia làm nhiều liều.

Hít qua miệng qua phun sương ở trẻ em (1 - 8 tuổi):

  • Trẻ em trước đó chỉ dùng các thuốc giãn phế quản đơn độc: Liều khởi đầu hỗn dịch budesonide khuyến cáo là 0,5 mg chia làm 1 hoặc 2 lần hàng ngày; liều tối đa khuyến cáo hàng ngày là 0,5 mg.
  • Trẻ em trước đó đang dùng corticosteroid hít, liều khởi đầu hỗn dịch budesonide qua bình xịt (nebulizer) khuyến cáo là 0,5 mg chia làm 1 hoặc 2 lần mỗi ngày; liều tối đa khuyến cáo là 1 mg/ngày.
  • Trẻ em trước đó đang dùng corticosteroid uống và trẻ không đáp ứng thỏa đáng liều hỗn dịch budesonide khởi đầu 1 lần dùng, có thể tăng liều hoặc chia thuốc làm 2 lần hàng ngày.
  • Trẻ em hen không đáp ứng với liệu pháp không steroid (như thuốc giãn phế quản, thuốc ổn định dưỡng bào), có thể dùng liều hàng ngày dịch treo hít budesonide khởi đầu là 0,25 mg cho qua máy phun sương. Tuy nhiên, nếu không kiểm soát được triệu chứng hen với một liều trong ngày, tổng liều hàng ngày có thể phải tăng lên và/hoặc chia làm 2 liều nhỏ

Đối tượng khác

  • Cần xem xét giảm liều budesonide dạng viên xuống còn 3 mg một lần mỗi ngày đối với bệnh nhân suy gan mức độ trung bình (Child Pugh B).

Thận Trọng

Khi dùng kéo dài ở liều cao, tác dụng toàn thân của glucocorticosteroids như cường năng vỏ thượng thận, suy tủy thượng thận và chậm phát triển trẻ em có thể xảy ra. Nên theo dõi thường xuyên tình trạng phát triển của trẻ em khi điều trị kéo dài bằng corticosteroids, bất kể đường dùng nào. Nếu nghi ngờ có tình trạng chậm phát triển, phải xem xét lại việc dùng thuốc.

Bảo Quản

Nơi khô thoáng, tránh ánh nắng trực tiếp.

Các thuốc chứa hoạt chất Budesonide

Nicoziral Cream (5g)
Nicoziral Cream (5g)

15,000đ / Tube

Newgenasada Cream (10g)
Newgenasada Cream (10g)

42,000đ / Tube

Nevanac (5ml)
Nevanac (5ml)

160,000đ / Chai

Nepro 1 (400g)
Nepro 1 (400g)

210,000đ / Hộp

Neo-Penotran( 2 vỉ x 7 viên/hộp)
Neo-Penotran( 2 vỉ x 7 viên/hộp)

12,000đ / Viên nang mềm

Nebilet 5mg (14 viên/hộp)
Nebilet 5mg (14 viên/hộp)

7,800đ / Viên nén

Hot
Naturen Z (10 vỉ x 10 viên/hộp)
Nat C 1000 (30 viên/lọ)
Nat C 1000 (30 viên/lọ)

4,500đ / Viên nén

Nadyrosa (80g)
Nadyrosa (80g)

45,000đ / Chai

Nacurgo (30ml)
Nacurgo (30ml)

220,000đ / Hộp

Nacurgo (12ml)
Nacurgo (12ml)

119,000đ / Hộp

Multi-OPC (20 viên/tube)
Multi-OPC (20 viên/tube)

20,000đ / Tube

Mouthpaste (5g)
Mouthpaste (5g)

34,000đ / Tube

Motilium (30ml)
Motilium (30ml)

35,000đ / Chai

Morning Relief (100ml)
Morning Relief (100ml)

25,000đ / Chai

Mitux E (24 gói/hộp)
Mitux E (24 gói/hộp)

1,200đ / Gói

Microlife W3 Comfort
Microlife W3 Comfort

870,000đ / Hộp

Mg-tan Inj (1440ml)
Mg-tan Inj (1440ml)

795,000đ / Túi

Megaduo (15g)
Megaduo (15g)

122,000đ / Tube

MaxxAcne-AC (15g)
MaxxAcne-AC (15g)

70,000đ / Tube