CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ALPHABET
0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!

Hoạt chất Tofisopam

Tofisopam là một dẫn xuất của benzodiazepine, tuy nhiên không giống các thuốc benzodiazepin khác, Tofisopam không có tác dụng gây ngủ an thần, không giãn cơ và chống co giật, không làm suy giảm tâm thần vận động hay trí tuệ. Tofisopam được chỉ định trong điều trị lo âu, kích động hoặc tình trạng căng thẳng.

Tên biệt dược (Tên thương mại)

Viêm Da Bảo Phương (8ml),Vicoxib 200mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Viacol (5 vỉ x 4 viên/hộp),Vglove có bột size L (100 chiếc/hộp),Vfend 200mg (30 viên/hộp),Vertucid (15g),Venlafaxine Stella 37.5mg (6 vỉ x 10 viên/hộp),Vastarel Mr 35mg (2 vỉ x 30 viên/hộp),Vashasan 20mg (3 vỉ x 30 viên/hộp),Vaseline Rosy Lips (7g),Vaseline Petrolatum Gauze Sterilized N.H.P (18cm x 20cm),Vaseline Lip Therapy Cocoa Butter (7g),Varogel (20 gói/hộp),Vạn Sinh Anserin Night & Day (2 lọ x 30 viên/hộp),Valiera 2mg (30 viên/hộp),V.Rohto Mineral Tear (13ml),V.Rohto for Kids (13ml),Utrogestan 200mg (15 viên/hộp),Utrogestan 100mg (2 vỉ x 15 viên/hộp),Urgosyval Strong Adhessive (2.5cm x 5m),Urgosyval Strong Adhessive (1.25cm x 5m),Urgo Washproof Large (30 miếng/hộp),Urgo Durable (102 miếng/hộp),Uphatin 5mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Unimelo 7.5mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Ultravist 370 (100ml),Ultibro Breezhaler 110/50mcg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Tyrosur Gel (5g),Tylenol oral suspension (60ml),Tydol PM (10 vỉ x 10 viên/hộp),Tydol Codeine Forte (10 vỉ x 10 viên/hộp),Tydol 650mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Tydol 500 (10 vỉ x 10 viên/hộp),Twynsta 80/10mg (4 vỉ x 7 viên/hộp),Tux-asol (3 vỉ x 10 viên/hộp),Túi hấp tiệt trùng dụng cụ y tế Mpack 90mm x 260mm (200 túi/hộp),Túi hấp tiệt trùng dụng cụ y tế Mpack 300mm x 460mm (200 túi/hộp),Túi hấp tiệt trùng dụng cụ y tế Mpack 135mm x 255mm (200 túi/hộp),TT Care for Kids (10 chiếc/hộp),Trozimed-B (30g),Troypofol (20ml),Trolovol 300mg (30 viên/hộp),Triplixam 5mg/1.25mg/10mg (30 viên/hộp),Triplixam 5/1.25/5 (30 viên/hộp),Trinh nữ Hoàng Cung MNS (60 viên/hộp),Trimebutin 100mg Tv.pharm (10 vỉ x 10 viên/hộp),Trileptal 300mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Trihexyphenidyl 2mg (5 vỉ x 20 viên/hộp),Triamcinolone 4mg Flamingo (10 vỉ x 10 viên/hộp),Triamcinolone 4mg Brawn (10 vỉ x 10 viên/hộp),Tretinoin Gel USP 0.1% (20g),Tretinoin Gel USP 0.05% (20g),Tretinoin Gel USP 0.025% (20g),Trepmycin (50 lọ/hộp),Travicol Flu (10 vỉ x 10 viên/hộp),Travel Samira HQ (30ml),Transamin Injection 250mg/5ml (10 ống/hộp),Transamin 250mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Trangala QM (8g),Tràng Vị Khang (6 gói/hộp),Trajenta 5mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Trà túi lọc thanh nhiệt Atiso Ladophar (100 túi),Trà thanh nhiệt Thái Bình,Trà Gừng Sả Premium Ladophar (20 túi/hộp),Tozinax 70mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Topralsin (24 viên/lọ),Topbrain (6 vỉ x 10 viên/hộp),Tonka (2 vỉ x 10 viên/hộp),TobraDex sterile ophthalmic ointment (3.5g),Tobicom (18 vỉ x 10 viên/hộp),Tố Nữ Nhất Nhất (10 viên/hộp),Tinidazol 500mg DMC (4 viên/hộp),Tinh dầu dừa Đất Việt (100ml),Tinh bột nghệ Như Ý Honey (100g),Tinecol (6g),Timo Drop (5ml),Timmak 3mg (6 vỉ x 10 viên/hộp),Tiger Balm White (19.4g),Tiger Balm Plaster-RD 7cmx10cm (3 miếng/túi),Tiger Balm Plaster-RD 10cmx14cm (3 miếng/túi),Tiger Balm Oil (57ml),Tiger Balm Oil (28ml),Tiền liệt an Danapha Viva (40 viên/hộp),Ticarlox (10g),Thyrozol 5mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Thyrozol 10mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Thymo Alphazinc (20 ống/hộp),Thuốc tím (100 gói/lốc),Thông Xoang Tán (50 viên/hộp),Thống Phong Thái Minh (2 vỉ x 10 viên/hộp),Thiogamma 600 oral (30 viên/hộp),Thiên Môn Hải Phong (250ml),Thiên Mai Nhất Nhất (100ml),Thiên Mai Lavender Nhất Nhất (100ml) ,Theophylline Extended-Release 200mg (200 viên/lọ),Theophylline Extended-Release 100mg (200 viên/lọ),Theolin tablets (1000 viên/hộp),Tezkin cream (10g),Tetracyclin 500mg Vidipha (10 vỉ x 10 viên/hộp),Tetracain 0.5% (10ml),

Chỉ Định

  • Điều trị rối loạn tâm thần hoặc rối loạn dạng cơ thể liên quan đến căng thẳng, lo lắng, rối loạn sinh dưỡng, thiếu năng lượng và động lực, thờ ơ, mệt mỏi và tâm trạng chán nản.
  • Điều trị hội chứng đau thắt ngực giả.
  • Hội chứng cai rượu, các triệu chứng kích thích thực vật trong tình trạng tiền mê và mê sảng.
  • Có thể dùng khi các thuốc giãn cơ bị chống chỉ đinh như trong bệnh nhược cơ năng, bệnh cơ, bệnh teo cơ do thần kinh.

Chống Chỉ Định

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc hoặc với bất kì benzodiazepine nào khác.
  • Suy hô hấp mất bù.
  • Tiền sử của hội chứng ngưng thở khi ngủ.
  • Tiền sử hôn mê.
  • Chống chỉ định dùng đồng thời Tofisopam với tacrolimus, sirolimus và ciclosporin.

Cách Dùng Và Liều Dùng

Người lớn

Liều khuyến cáo là 1-2 viên x 2-3 lần một ngày (50-300mg mỗi ngày).

Nếu thỉnh thoảng mới dùng thì có thể uống 1-2 viên.

Trẻ em

Chưa xác định được tính an toàn và hiệu quả của Tofisopam ở trẻ em và thanh thiếu niên dưới 18 tuổi.

Thận Trọng

Không dùng thuốc trong ba tháng đầu của thai kỳ và khi có cho con bú.

Thận trọng khi điều trị cho bệnh nhân có suy hô hấp mạn tính không mất bù, hay trong bệnh sử có suy hô hấp cấp.

Rất thận trọng khi dùng viên nén Tofisopam 50mg cho bệnh nhân cao tuổi, trí tuệ chậm phát triển và người bị suy chức năng thận và/hoặc gan, vì những người này dễ bị tác dụng phụ hơn những bệnh nhân khác.

Các thuốc làm suy hệ thần kinh trung ương (như rượu bia, các thuốc chống trầm cảm, kháng histamin, an thần gây ngủ, trị loạn tâm thần, giảm đau giống thuốc phiện, thuốc mê): Khi phối hợp các thuốc này với Tofisopam thì có thể làm tăng các tác dụng.

Không nên dùng thuốc trong các trường hợp loạn tâm thần mãn tính cũng như trong các tình trạng sợ hay ám ảnh. Dùng thuốc trong những trường hợp này có thể làm tăng nguy cơ tự tử và có thái độ gây hấn. Do đó không nên dùng đơn thuần Tofisopam trong trường hợp trầm cảm, và trầm cảm có đi kèm với lo âu. Thận trọng khi điều trị cho những bệnh nhân bị chứng mất nhân cách.

Thận trọng khi điều trị cho bệnh nhân bị thương tổn thực thể não (như xơ cứng động mạch).

Điều trị với Tofisopam có thể gây co giật ở bệnh nhân bị chứng động kinh.

Không dùng thuốc này cho những bệnh nhân bị glaucoma góc đóng.

Khuyên bệnh nhân tránh dùng thức uống có cồn trong khi điều trị với Tofisopam.

Bảo Quản

Nơi khô thoáng, tránh ẩm.

Các thuốc chứa hoạt chất Tofisopam

Vfend 200mg (30 viên/hộp)
Vfend 200mg (30 viên/hộp)

5,950,000đ / Hộp

Vertucid (15g)
Vertucid (15g)

76,000đ / Tube

Vaseline Rosy Lips (7g)
Vaseline Rosy Lips (7g)

66,000đ / Hủ

Varogel (20 gói/hộp)
Varogel (20 gói/hộp)

3,000đ / Gói

Valiera 2mg (30 viên/hộp)
Valiera 2mg (30 viên/hộp)

3,700đ / Viên nén

V.Rohto for Kids (13ml)
V.Rohto for Kids (13ml)

51,000đ / Chai

Utrogestan 200mg (15 viên/hộp)
Utrogestan 200mg (15 viên/hộp)

20,000đ / Viên nang mềm

Utrogestan 100mg (2 vỉ x 15 viên/hộp)
Utrogestan 100mg (2 vỉ x 15 viên/hộp)

7,200đ / Viên nang mềm

Ultravist 370 (100ml)
Ultravist 370 (100ml)

760,000đ / Chai

Tyrosur Gel (5g)
Tyrosur Gel (5g)

69,000đ / Tube

Trozimed-B (30g)
Trozimed-B (30g)

210,000đ / Tube

Troypofol (20ml)
Troypofol (20ml)

98,000đ / Chai

Trolovol 300mg (30 viên/hộp)
Trolovol 300mg (30 viên/hộp)

1,580,000đ / Hộp

Trepmycin (50 lọ/hộp)
Trepmycin (50 lọ/hộp)

225,000đ / Hộp

Travel Samira HQ (30ml)
Travel Samira HQ (30ml)

18,000đ / Chai

Trangala QM (8g)
Trangala QM (8g)

9,500đ / Lọ

Topralsin (24 viên/lọ)
Topralsin (24 viên/lọ)

20,000đ / Lọ

Tinecol (6g)
Tinecol (6g)

10,000đ / Chai

Timo Drop (5ml)
Timo Drop (5ml)

45,000đ / Chai

Timmak 3mg (6 vỉ x 10 viên/hộp)
Timmak 3mg (6 vỉ x 10 viên/hộp)

3,000đ / Viên nang mềm

Tiger Balm White (19.4g)
Tiger Balm White (19.4g)

39,000đ / Hủ

Tiger Balm Oil (57ml)
Tiger Balm Oil (57ml)

79,000đ / Chai

Tiger Balm Oil (28ml)
Tiger Balm Oil (28ml)

57,000đ / Hộp

Ticarlox (10g)
Ticarlox (10g)

43,000đ / Tube

Tezkin cream (10g)
Tezkin cream (10g)

26,000đ / Tube

Tetracain 0.5% (10ml)
Tetracain 0.5% (10ml)

21,000đ / Chai