CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ALPHABET
0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!

Hoạt chất Tofisopam

Tofisopam là một dẫn xuất của benzodiazepine, tuy nhiên không giống các thuốc benzodiazepin khác, Tofisopam không có tác dụng gây ngủ an thần, không giãn cơ và chống co giật, không làm suy giảm tâm thần vận động hay trí tuệ. Tofisopam được chỉ định trong điều trị lo âu, kích động hoặc tình trạng căng thẳng.

Tên biệt dược (Tên thương mại)

No-Spa 40mg/2ml (25 ống/hộp),NNO Hair Aplicapz (3 vỉ x 5 viên/hộp),Nivalin 5mg/ml (10 ống/hộp),Niva Baby (30 miếng),Nitrofurantoin 100mg Inpac Pharma (1000 viên/chai),Nikoramyl 5mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Nidal Fort (3 vỉ x 10 viên/hộp),Nicoziral Cream (5g),Nguyên Xuân xanh (200ml),Newgenasada Cream (10g),New Ameflu Daytime +C (10 vỉ x 10 viên/hộp),Nevanac (5ml),Neurotrivit (5 vỉ x 10 viên/hộp),Neubatel 300mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Nepro 1 (400g),Neotercod (2 vỉ x 10 viên/hộp),Neoral 25mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Neoral 100mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Neoloridin 5mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),NeoCell Super Collagen + Vitamin C & Biotin (360 viên/hộp),Neo-pyrazon (25 vỉ x 4 viên/hộp),Neo-Penotran( 2 vỉ x 7 viên/hộp),Nebilet 5mg (14 viên/hộp),Nebicard 2.5mg (5 vỉ x 10 viên/hộp),Naturen Z (10 vỉ x 10 viên/hộp),Nattospes (3 vỉ x 10 viên/hộp),NattoEnzym 1000 (2 vỉ x 10 viên/hộp),Natrixam 1.5mg/5mg (6 vỉ x 5 viên/hộp),Natri Clorid 3% Kabi (100ml),Natri Clorid 0.9% Fresenius Kabi (100ml),Natri clorid 0.9% & Glucose 5% B.Braun (500ml),Natri Bicarbonat 500mg Bidiphar (160 viên/chai),Natri Bicarbonat 1.4% Kabi (250ml),Nat C Yummy Gummyz 250g (20 gói/hộp),Nat C Yummy Gummyz 125g (25 gói/hộp),Nat C 1000 (30 viên/lọ),Naphacogyl (2 vỉ x 10 viên/hộp),Nanokine 4000IU/1ml (1 lọ/hộp),Nanokine 2000IU/1ml (1 lọ/hộp),Nano Curcumin Nghệ Mikophar (20 gói/hộp),Nadyrosa (80g),Nacurgo (30ml),Nacurgo (12ml),Multi-OPC (20 viên/tube),Mucosta 100mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Move Free Joint Health Advanced (200 viên/hộp),Mouthpaste (5g),Motilium (30ml),Morning Relief (100ml),Montiget 5mg (2 vỉ x 7 viên/hộp),Montiget 4mg (2 vỉ x 7 viên/hộp),Montiget 4mg (14 gói/hộp),Montiget 10mg (2 vỉ x 7 viên/hộp),Momex Nasal Spray (140 liều),Molravir 400mg (2 vỉ x 10 viên/hộp),Molnupiravir Stella 400mg (2 vỉ x 10 viên/hộp),Modopar 250mg (60 viên/chai),Mitux E (24 gói/hộp),Mitux 200mg (24 gói/hộp),Mission urinalysis reagent strips (100 que/hộp),Misoprostol Stella 200mcg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Mirastad 30mg (2 vỉ x 14 viên/hộp),MinYak Urut GPU Cap Lang (60ml),Minirin 0.1mg (30 viên/hộp),Miếng dán mũi lột mụn than hoạt tính Biore (4 miếng/hộp),Miếng dán lạnh hạ sốt Sakura (3 gói/hộp),Microlife W3 Comfort,Micezym 100mg (30 gói/hộp),Mibeserc 16mg (3 vỉ x 20 viên/hộp),Mg-tan Inj (1440ml),MeyerClas 20mg (1 viên/hộp),Metsav 850mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Metsav 500mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Metronidazole Stella 400mg (2 vỉ x 7 viên/hộp),Metronidazol 500mg DonaiPharm (100 viên/chai),Metronidazol 250mg Bidiphar (10 vỉ x 10 viên/hộp),Metoclopramid Kabi 10mg (12 ống/hộp),Methylprednisolon 16mg Vidipha (10 vỉ x 10 viên/hộp),Methylprednisolon 16mg Khapharco (10 vỉ x 10 viên/hộp),Methotrexate 2.5mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Methocarbamol 500mg Khapharco (10 vỉ x10 viên/hộp),Metformin Stella 850mg (4 vỉ x 15 viên/hộp),Metformin EG 850mg (5 vỉ x 20 viên/hộp),Mestinon 60mg (20 viên/hộp),Menison 40mg (1 ống/hộp),Menison 16mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Meloxicam 15mg/1.5ml (10 ống/hộp),Meloxboston 7.5mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Mekocetin 0.5mg (5 vỉ x 20 viên/hộp),Meko INH 150 (100 viên/hộp),Meko Coramin (5 vỉ x 4 viên/hộp),Megaduo (15g),Meflavon 500mg (2 vỉ x 15 viên/hộp),Medrokort 40mg (10 ống/hộp),Medlon 4mg (10 vỉ x 10 viên/hộp),Medlon 16mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Medithymin 80mg (6 vỉ x 10 viên/hộp),Medi-Levosulpirid 50mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Medi-Levosulpirid 25mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),Mebaal 1500mg (3 vỉ x 10 viên/hộp),

Chỉ Định

  • Điều trị rối loạn tâm thần hoặc rối loạn dạng cơ thể liên quan đến căng thẳng, lo lắng, rối loạn sinh dưỡng, thiếu năng lượng và động lực, thờ ơ, mệt mỏi và tâm trạng chán nản.
  • Điều trị hội chứng đau thắt ngực giả.
  • Hội chứng cai rượu, các triệu chứng kích thích thực vật trong tình trạng tiền mê và mê sảng.
  • Có thể dùng khi các thuốc giãn cơ bị chống chỉ đinh như trong bệnh nhược cơ năng, bệnh cơ, bệnh teo cơ do thần kinh.

Chống Chỉ Định

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc hoặc với bất kì benzodiazepine nào khác.
  • Suy hô hấp mất bù.
  • Tiền sử của hội chứng ngưng thở khi ngủ.
  • Tiền sử hôn mê.
  • Chống chỉ định dùng đồng thời Tofisopam với tacrolimus, sirolimus và ciclosporin.

Cách Dùng Và Liều Dùng

Người lớn

Liều khuyến cáo là 1-2 viên x 2-3 lần một ngày (50-300mg mỗi ngày).

Nếu thỉnh thoảng mới dùng thì có thể uống 1-2 viên.

Trẻ em

Chưa xác định được tính an toàn và hiệu quả của Tofisopam ở trẻ em và thanh thiếu niên dưới 18 tuổi.

Thận Trọng

Không dùng thuốc trong ba tháng đầu của thai kỳ và khi có cho con bú.

Thận trọng khi điều trị cho bệnh nhân có suy hô hấp mạn tính không mất bù, hay trong bệnh sử có suy hô hấp cấp.

Rất thận trọng khi dùng viên nén Tofisopam 50mg cho bệnh nhân cao tuổi, trí tuệ chậm phát triển và người bị suy chức năng thận và/hoặc gan, vì những người này dễ bị tác dụng phụ hơn những bệnh nhân khác.

Các thuốc làm suy hệ thần kinh trung ương (như rượu bia, các thuốc chống trầm cảm, kháng histamin, an thần gây ngủ, trị loạn tâm thần, giảm đau giống thuốc phiện, thuốc mê): Khi phối hợp các thuốc này với Tofisopam thì có thể làm tăng các tác dụng.

Không nên dùng thuốc trong các trường hợp loạn tâm thần mãn tính cũng như trong các tình trạng sợ hay ám ảnh. Dùng thuốc trong những trường hợp này có thể làm tăng nguy cơ tự tử và có thái độ gây hấn. Do đó không nên dùng đơn thuần Tofisopam trong trường hợp trầm cảm, và trầm cảm có đi kèm với lo âu. Thận trọng khi điều trị cho những bệnh nhân bị chứng mất nhân cách.

Thận trọng khi điều trị cho bệnh nhân bị thương tổn thực thể não (như xơ cứng động mạch).

Điều trị với Tofisopam có thể gây co giật ở bệnh nhân bị chứng động kinh.

Không dùng thuốc này cho những bệnh nhân bị glaucoma góc đóng.

Khuyên bệnh nhân tránh dùng thức uống có cồn trong khi điều trị với Tofisopam.

Bảo Quản

Nơi khô thoáng, tránh ẩm.

Các thuốc chứa hoạt chất Tofisopam

NNO Hair Aplicapz (3 vỉ x 5 viên/hộp)
NNO Hair Aplicapz (3 vỉ x 5 viên/hộp)

15,500đ / Viên nang mềm

Niva Baby (30 miếng)
Niva Baby (30 miếng)

9,000đ / Gói

Nicoziral Cream (5g)
Nicoziral Cream (5g)

15,000đ / Tube

Newgenasada Cream (10g)
Newgenasada Cream (10g)

42,000đ / Tube

Nevanac (5ml)
Nevanac (5ml)

160,000đ / Chai

Nepro 1 (400g)
Nepro 1 (400g)

210,000đ / Hộp

Neo-Penotran( 2 vỉ x 7 viên/hộp)
Neo-Penotran( 2 vỉ x 7 viên/hộp)

12,000đ / Viên nang mềm

Nebilet 5mg (14 viên/hộp)
Nebilet 5mg (14 viên/hộp)

7,800đ / Viên nén

Hot
Naturen Z (10 vỉ x 10 viên/hộp)
Nat C 1000 (30 viên/lọ)
Nat C 1000 (30 viên/lọ)

4,500đ / Viên nén

Nadyrosa (80g)
Nadyrosa (80g)

45,000đ / Chai

Nacurgo (30ml)
Nacurgo (30ml)

220,000đ / Hộp

Nacurgo (12ml)
Nacurgo (12ml)

119,000đ / Hộp

Multi-OPC (20 viên/tube)
Multi-OPC (20 viên/tube)

20,000đ / Tube

Mouthpaste (5g)
Mouthpaste (5g)

34,000đ / Tube

Motilium (30ml)
Motilium (30ml)

35,000đ / Chai

Morning Relief (100ml)
Morning Relief (100ml)

25,000đ / Chai

Mitux E (24 gói/hộp)
Mitux E (24 gói/hộp)

1,200đ / Gói

Microlife W3 Comfort
Microlife W3 Comfort

870,000đ / Hộp

Mg-tan Inj (1440ml)
Mg-tan Inj (1440ml)

795,000đ / Túi

Megaduo (15g)
Megaduo (15g)

122,000đ / Tube